Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Hiện tượng tự nhiên - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hoài Sương

docx5 trang | Chia sẻ: Hoài Chi | Ngày: 02/08/2025 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Hiện tượng tự nhiên - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hoài Sương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHỦ ĐỀ: HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
 Số tuần: 3 tuần
 Thời gian từ ngày 12/4 đến 30/4/2021
 Tuần 1, 2: Nước - Các hiện tượng tự nhiên
 Tuần 3: Mùa hè tuyệt vời
 MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GIÁO 
 DỤC
 Phát triển thể chất
1. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng - Chăm sóc, nuôi dưỡng - Hoạt động mọi lúc, 
và chiều cao phát triển bình theo chế độ dinh dưỡng hợp mọi nơi
thường theo lứa tuổi. lý, có thực đơn theo mùa, 
Trẻ trai: Cân nặng đạt từ phù hợp với độ tuổi.
14,1kg - 24,2 kg. Chiều cao - Khám sức khỏe 2 lần/ 
đạt từ 100,7 cm - 119,2 cm. năm.
Trẻ gái: Cân nặng đạt từ 13,7 
 - Cân đo, đánh giá tình trạng 
kg - 24,9 kg. Chiều cao đạt 
từ 99,9 cm - 118,9 cm dinh dưỡng của trẻ theo biểu 
 đồ phát triển 3 lần/năm. Đối 
 với trẻ SDD, cân, theo dõi 
 biểu đồ 1 lần/tháng
 - Tập thể dục hàng ngày.
 - Ăn đúng giờ và ngủ đủ 
 giấc
 - Vệ sinh ăn uống, vệ sinh 
 cá nhân sạch sẽ.
 - Giáo viên có kế hoạch phục 
 hồi suy dinh dưỡng, giảm 
 béo phì.
8. Nhận ra một số trường hợp - Biết gọi người lớn khi gặp - HĐC: Dạy trẻ kĩ 
nguy hiểm và gọi người giúp một số trường hợp khẩn cấp: năng an toàn khi chơi 
đỡ. Cháy, có người rơi xuống gần ao, hồ, sông suối, 
 nước, ngã chảy máu, có bể chứa nước
 người lạ đến lớp,...
 - Biết cách kêu cứu
 - Xem video về kĩ năng 
 phòng tránh đuối nước
9. Biết một số hành động - Ra nắng đội mũ; đi tất, - Hoạt động mọi lúc 
nguy hiểm và có kỹ năng mặc áo ấm khi trời lạnh. mọi nơi đảm bảo an toàn cho bản - Nói với người lớn khi bị - HĐC: Dạy trẻ kỹ 
thân. đau, chảy máu, sốt năng an toàn mùa mưa 
 - Kỹ năng an toàn mùa mưa lũ
 lũ
10. Nhận biết và phòng tránh - Không chơi gần ao, hồ, - HĐC: Dạy trẻ kỹ 
những hành động nguy hiểm, sông, suối, bể chứa nước, năng an toàn khi chơi 
những nơi không an toàn, lòng đường. gần ao, hồ, sông, suối, 
những vật dụng nguy hiểm bể chứa nước
đến tính mạng. - HĐC: kĩ năng phòng 
 tránh đuối nước
14. Thực hiện được các động - Thực hiện các động tác bài - Hoạt động thể dục 
tác phát triển nhóm cơ và hô tập phát triển chung sáng
hấp
 - Trong hoạt động học 
30. Trẻ biết phối hợp tay - - Đập và bắt bóng tại chỗ - HĐ học: Đập và bắt 
mắt khi thực hiện vận động bóng tại chỗ
tung, đập, bắt bóng
35. Trẻ biết kết hợp chân tay - Bò chui qua ống dài - Hoạt động học : Bò 
khéo léo khi bò chui qua ống chui qua ống 1,2 - 0,6 
dài 1,2 - 0,6 m. m
 Phát triển nhận thức
49. Trẻ nhận ra các nguy cơ - Kỹ năng kêu cứu, gọi người - HĐC: Dạy trẻ kỹ 
mất an toàn, không được giúp đỡ... năng an toàn khi chơi 
chơi gần, biết một số hành gần ao, hồ, sông, suối, 
động nguy hiểm và phòng bể chứa nước
tránh khi được nhắc nhở.
57. Nhận biết được vai trò, - Tìm hiểu về nguồn nước - HĐ học: Trò chuyện 
đặc điểm của nước, biết giữ - Quan sát nước sạch, nước về nước và các HTTN
gìn bạo vệ nguồn nước. bẩn - Chơi NT: 
 - Trải nghiệm nước đá biến + Quan sát nước sạch, 
 đi đâu nước bẩn
 + Trải nghiệm nước đá 
 biến đi đâu
58. Nhận biết một số đặc - Chơi với cát - CNT: Chơi bể cát, 
điểm, tính chất của ánh sáng, - Chơi với nước nước
đất, đá, cát, sỏi, ...
59. Biết làm thí nghiệm đơn - Thí nghiệm pha màu nước - HĐG: pha màu nước. 
giản để quan sát, so sánh, dự - Chơi với vật chìm nổi Chơi với vật chìm nổi đoán về chủ đề nước.
60. Nhận biết được tên gọi, - Mùa hè tuyệt vời - HĐ học: Trò chuyện 
đặc điểm nổi bật, biết ăn mặc về mùa hè
phù hợp với thời tiết các mùa 
trong năm.
61. Có khả năng nhận biết, - Khám phá về các hiện - HĐ học: Trò chuyện 
gọi tên và cách phòng tránh tượng tự nhiên. về nước 
một số hiện tượng tự nhiên. - HĐ học: Trò chuyện 
 tìm hiểu về các HTTN
70. Đếm trên đối tượng trong - Đếm trên đối tượng trong - HĐ học: Đếm đến 8 
phạm vi 10, và đếm theo khả phạm vi 10, và đếm theo khả nhận biết nhóm có 8 
năng. năng. đối tượng
76. Sử dụng được dụng cụ để - Đo độ dài 1 vật bằng 1 đơn - HĐ học: Đo dung 
đo độ dài, dung tích của 2 đối vị đo tích bằng 1 đơn vị đo 
tượng, nói kết quả đo và so - Đo dung tích bằng 1 đơn vị 
sánh. đo 
78. So sánh và sử dụng được - Ôn nhận biết to hơn - nhỏ - HĐC: Ôn nhận biết 
các từ: Bằng nhau, to hơn - hơn to hơn - nhỏ hơn
nhỏ hơn, dài hơn - ngắn hơn, - Ôn nhận biết dài hơn - ngắn - HĐC: Ôn nhận biết 
rộng hơn - hẹp hơn, nhiều hơn dài hơn - ngắn hơn
hợn - ít hơn
 Phát triển ngôn ngữ
80. Sử dụng lời nói trong - Nói được các từ chỉ sự vật, - Hoạt động mọi lúc 
cuộc sống hàng ngày. hiện tượng, câu đơn, ... mọi nơi
 - Nói được câu đơn, câu ghép
 - Điều chỉnh giọng nói phù 
 hợp hoàn cảnh.
 - Biết trả lời và đặt câu hỏi
 - Lễ phép, chủ động và tự tin 
 trong giao tiếp.
86. Trẻ biết chọn sách, sử - Chọn sách theo ý thích, - Hoạt động mọi lúc 
dụng sách, biết đọc sách theo theo yêu cầu để xem. mọi nơi
tranh minh họa - Biết giữ gìn sách. - Hoạt động góc
 - Cầm sách đúng chiều và 
 giở từng trang để xem tranh 
 ảnh.,“đọc” sách theo tranh 
 minh họa (“đọc vẹt”). - Đọc truyện qua tranh vẽ
 - Đọc từ trái sang phải, dòng 
 trên xuống dòng dưới.
87. Đọc diễn cảm bài thơ, - Đọc thuộc bài thơ, ca dao, - HĐ học:
câu chuyện, đồng dao, cao đồng dao về chủ đề + Thơ: Hạt mưa, sấm, 
dao theo chủ để - Đọc biểu cảm kết hợp cử ông mặt trời, bốn mùa 
 chỉ, điệu bộ, bài thơ, đồng của bé.... 
 dao, ca dao đơn giản. + Chuyện: Giọt nước tí 
 xíu, sự tích ngày và 
 đêm, mùa hè ý 
 nghĩa....
 Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
97. Thực hiện một số qui - Cất đồ chơi sau khi chơi, - Hoạt động chiều
định trong gia đình, trường, ngủ không làm ồn, vâng lời - Hoạt động mọi lúc 
lớp mầm non, nơi công cộng. người lớn. mọi nơi
 - Biết chờ đến lượt khi được 
 nhắc nhở.
 - Không chen lấn, xô đẩy bạn 
 khi xếp hàng.
 - Biết lau dọn, sắp xếp đồ 
 dùng , đồ chơi theo đúng kí 
 hiệu.
98. Thể hiện sự quan tâm đến - Chú ý nghe khi bố mẹ, ông - Hoạt động mọi lúc 
người khác bằng lời nói, cử bà, cô giáo, bạn nói trong khi mọi nơi
chỉ, hành động... giao tiếp.
 - Biết phân biệt đúng - sai, 
 tốt - xấu..
99. Hành vi và quy tắc ứng - Biết vâng lời người lớn. - HĐC: Dạy trẻ kỹ 
xử xã hội - Biết nói cảm ơn, xin lỗi, năng an toàn khi chơi 
 chào hỏi lễ phép. gần ao, hồ, sông, suối 
 Phát triển thẩm mỹ
106. Hát đúng giai điệu, lời - Hát đúng giai điệu và thể - HĐ học:
ca và thể hiện sắc thái, tình hiện sắc thái tình cảm của bài + Hát: Cho tôi đi làm 
cảm của bài hát. Vận động hát. mưa với, mùa hè đến, 
 cháu vẽ ông mặt trời
nhịp nhàng theo giai điệu, 
 - Hoạt động mọi lúc 
nhịp điệu của các bài hát, bản 
 mọi nơi
nhạc với các hình thức: vỗ 
tay theo các loại tiết tấu, múa. 
107. Trẻ thích thú, chú ý - Nghe các loại âm nhạc khác - HĐ học:
nghe nhạc, nghe hát nhận ra nhau, nhạc thiếu nhi, dân ca, + Nghe hát: Mùa hè 
giai điệu của bài hát. cổ điển... xanh, Bèo dạt mây 
 - Khuyến khích trẻ chú ý trôi, ...; Biễu diễn cuối 
Thích thú khi chơi các trò 
 nghe hát, vỗ tay, nhún nhảy, chủ đề.
chơi âm nhạc lắc lư theo bài hát, bản + TCAN: Ai đoán giỏi, 
 nhạc... ai nhanh nhất, ô cửa bí 
 mật, hát theo hình vẽ, 
 khiêu vũ với bóng, 
 đoán tên bạn hát, ô số 
 biết hát....
110. Trẻ biết vẽ phối hợp các Trẻ biết vẽ phối hợp các nét - HĐ học: Vẽ, tô màu 
nét thẳng, xiên, ngang, cong thẳng, xiên, ngang, cong tròn cảnh mùa hè. 
tròn, biết in dấu vân tay... để tạo thành bức tranh có màu - HĐ góc: Vẽ chiếc ô
tạo thành bức tranh có màu sắc và bố cục hợp lí
sắc hài hoà, bố cục cân đối.
111. Trẻ có một số kỹ năng Trẻ biết xoay tròn, lăn dọc, - HĐG: Nặn về chủ đề
trong hoạt động nặn: Xoay làm lõm, ấn dẹt, vuốt nhọn, 
tròn, lăn dọc, làm lõm, ấn uốn cong đất nặn để nặn 
dẹt, vuốt nhọn, uốn cong đất thành sản phẩm có nhiều chi 
nặn để nặn thành sản phẩm tiết
có nhiều chi tiết
112. Trẻ có một số kỹ năng Trẻ biết sử dụng các nguyên - HĐ học: Xé dán mặt 
trong hoạt động xé, cắt dán: vật liệu khác nhau và xé, cắt trời và những đám mây
Xé, cắt theo đường thẳng, dán để tạo thành bức tranh có 
 nội dung về chủ đề
đường cong... và dán thành 
sản phẩm có màu sắc, bố cục.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_hien_tuong_tu_nhien_nam_hoc_2.docx