Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hoài Sương

docx6 trang | Chia sẻ: Hoài Chi | Ngày: 02/08/2025 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Bản thân - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hoài Sương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN 
 Thời gian 5 tuần (từ ngày 21/9 đến 23/10/2020)
 Tuần 1: Tôi là ai?
 Tuần 2: Têt trung thu của bé
 Tuần 3: An toàn cho bé
 Tuần 4: Cơ thể tôi và bạn
 Tuần 5: Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh
 Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục
 PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng - Chăm sóc, nuôi dưỡng - Hoạt động mọi lúc, mọi 
và chiều cao phát triển bình theo chế độ dinh dưỡng hợp nơi
thường theo lứa tuổi. lý, có thực đơn theo mùa, 
Trẻ trai: Cân nặng đạt từ phù hợp với độ tuổi.
14,1kg - 24,2 kg. Chiều cao - Khám sức khỏe 2 lần/ 
đạt từ 100,7 cm - 119,2 cm. năm.
Trẻ gái: Cân nặng đạt từ 
 - Cân đo, đánh giá tình trạng 
13,7 kg - 24,9 kg. Chiều 
cao đạt từ 99,9 cm - 118,9 dinh dưỡng của trẻ theo 
cm biểu đồ phát triển 3 
 lần/năm. Đối với trẻ SDD, 
 cân, theo dõi biểu đồ 1 
 lần/tháng
 - Tập thể dục hàng ngày.
 - Ăn đúng giờ và ngủ đủ 
 giấc
 - Vệ sinh ăn uống, vệ sinh 
 cá nhân sạch sẽ.
 - Giáo viên có kế hoạch phục 
 hồi suy dinh dưỡng, giảm 
 béo phì.
2. Nhận biết được một số - Thịt, cá, trứng,... có nhiều - Hoạt động học: Bé cần gì 
thực phẩm cùng nhóm chất đạm để lớn lên và khỏe mạnh 
 - Rau, quả chín có nhiều 
 vitamin.... 
5. Nhận biết sự liên quan - Nhận biết sự liên quan giữa - Mọi lúc mọi nơi
giữa ăn uống với bệnh tật. ăn uống với bênh tật (ỉa - Trong giờ ăn
 chảy, sâu răng, suy dinh 
 dưỡng, béo phì .)
 - Nhận biết nguy cơ mắc bệnh 
 và cách phòng bệnh (Không ăn thức ăn có mùi ôi, thiu , 
 ăn lá, quả lạ, uống rượu bia, 
 cà phê....)
6. Thực hiện được một số - Tập đánh răng, lau mặt - HĐC: Rèn kỹ năng xếp 
việc tự phục vụ trong sinh - Tự rửa tay bằng xà phòng quần áo
hoạt. đúng quy trình - HĐC: Rèn kĩ năng xếp 
 - Tự xúc cơm ăn gọn gàng, chăn gối cho trẻ
 biết rót nước uống khi khát. - HĐC: Rèn kĩ năng mặc 
 áo, cởi áo cho trẻ
 - Giữ đầu tóc, quần áo gọn 
 - Hoạt động mọi lúc mọi 
 gàng nơi
 - Biết tự mặc và cởi được 
 quần áo
 - Biết xếp chăn gối gọn gàng
7. Có một số hành vi tốt - Mời cô, mời bạn khi ăn và - Trong giờ ăn
trong ăn uống. ăn từ tốn; - Mọi lúc mọi nơi
 - Không đùa nghịch, không 
 làm đổ vãi thức ăn; 
 - Ăn nhiều loại thức ăn khác 
 nhau;
9. Biết một số hành động - Không cười đùa trong khi - Hoạt động mọi lúc mọi 
nguy hiểm và có kỹ năng ăn, uống hoặc khi ăn các loại nơi
đảm bảo an toàn cho bản quả có hạt, ... - HĐC: Hướng dẫn kỹ 
thân. - Không đi theo người lạ năng phòng chống xâm 
 - Kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục cho trẻ
 hại tình dục cho trẻ. - HĐC: Rèn kỹ năng 
 không đi theo người lạ
10. Nhận biết và phòng - Không chơi với ổ cắm điện, - CNT: Quan sát trò 
tránh những hành động cắm, rút phích điện, ... chuyện về cầu thang, ổ 
nguy hiểm, những nơi - Không trèo leo cây, lan can, điện.
 - Hoạt động học: An toàn 
không an toàn, những vật cửa sổ
 cho bé
dụng nguy hiểm đến tính 
mạng.
MT14. Thực hiện động tác - Thể dục sáng - Thể dục sáng
phát triển các nhóm cơ và 
hô hấp.
17. Trẻ giữ được thăng - Đi bước lùi - Hoạt động học: Đi bước 
bằng cơ thể khi thực hiện lùi
vận động đi bước lùi
18. Trẻ thể hiện sự nhanh - Chạy theo đường dích dắc - Hoạt động học: Chạy nhẹn, khéo léo và bền bỉ theo đường dích dắc
khi chạy theo đường dích 
dắc.
19. Thể hiện nhanh nhẹn - Bò bằng bàn tay, bàn chân - Hoạt động học: Bò bằng 
khéo léo trong vận động bò 3-4 m bàn tay, bàn chân 3-4 m
bằng bàn tay và bàn chân 3-
4m
20. Trẻ kiểm soát được vận - Bật liên tục về phía trước - Hoạt động học: Bật liên 
động khi bật liên tục về phía tục về phía trước
trước 
 PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
46. Biết được tên tuổi, giới - Bé giới thiệu về bản thân - Hoạt động học: Bé giới 
tính, đặc điểm bên ngoài, thiệu về bản thân
sở thích của bản thân.
47. Trẻ biết chức năng của - Cơ thể tôi và bạn - Hoạt động học: Trò 
các bộ phận trên cơ thể, chuyện về cơ thể tôi và 
giác quan của con người. bạn
48. Biết ăn đầy đủ các chất, - Bé cần gì để lớn lên và - Hoạt động học: Bé cần gì 
tập thể dục, giữ vệ sinh cơ khỏe mạnh để lớn lên và khỏe mạnh
thể,... để cơ thể lớn lên 
khỏe mạnh.
49. Trẻ nhận ra các nguy cơ - An toàn cho bé - Hoạt động học: An toàn 
mất an toàn, không được - Kỹ năng không chơi các vật cho bé
chơi gần, biết một số hành sắc nhọn - HĐC: Kỹ năng không 
động nguy hiểm và phòng - Kỹ năng kêu cứu, gọi người chơi các vật sắc nhọn
tránh khi được nhắc nhở. giúp đỡ... - CNT: Hướng dẫn trẻ 
 chơi đồ chơi an toàn
67. Trẻ biết đếm đối tượng - Đếm đến 5, nhận biết chữ - Hoạt động học: Đếm đến 
trong phạm vi 5 và đếm số trong phạm vi 5 2, nhận biết chữ số 2
theo khả năng
68. Trẻ biết so sánh số - So sánh, thêm bớt nhóm số - Hoạt động học: So sánh, 
lượng của hai nhóm bằng lượng trong phạm vi 5 thêm bớt nhóm số lượng 2 
các cách khác nhau và nói 
được các từ: bằng nhau, 
nhiều hơn, ít hơn
74. Trẻ biết xác định được - Xác định vị trí đồ vật ở phía - Hoạt động học: Xác định vị 
vị trí của đồ vật so với bản phải, phía trái của bản thân. trí đồ vật ở phía phải, phía 
thân trẻ và so với bạn khác. - Xác định vị trí của đồ vật ở trái của bản thân.
 phía trước - sau, phía trên – - Hoạt động học: Xác định vị 
 dưới so với bản thân trẻ. trí của đồ vật ở phía trước - - Xác định vị trí đồ vật ở phía sau, phía trên – dưới so với 
 phải, phía trái của bạn khác. bản thân trẻ.
 - Xác định vị trí của đồ vật ở - Hoạt động học: Xác định vị 
 phía trước - sau, phía trên – trí đồ vật ở phía phải, phía 
 dưới so với bạn khác. trái của bạn khác.
 - Hoạt động học: Xác định vị 
 trí của đồ vật ở phía trước - 
 sau, phía trên – dưới so với 
 bạn khác.
 PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
79. Nghe, hiểu lời nói - Nghe các từ chỉ người, sự - Hoạt động mọi lúc mọi 
 vật, hiện tượng, đặc điểm, nơi
 tính chất, hoạt động và các từ 
 biểu cảm, từ khái quát.
 - Nghe, trò chuyện với mọi 
 người
80. Sử dụng lời nói trong - Nói được các từ chỉ sự vật, - Hoạt động mọi lúc mọi 
cuộc sống hàng ngày. hiện tượng, câu đơn, ... nơi
 - Nói được câu đơn, câu ghép
 - Điều chỉnh giọng nói phù 
 hợp hoàn cảnh.
 - Biết trả lời và đặt câu hỏi
 - Lễ phép, chủ động và tự tin 
 trong giao tiếp.
84. Sử dụng các từ biểu thị - Mời cô, mời bạn trước khi - Trong giờ ăn
sự lễ phép ăn. - Mọi lúc mọi nơi
 - Biết cảm ơn, xin lỗi trong 
 giao tiếp.
86. Trẻ biết chọn sách, sử - Chọn sách theo ý thích, - Hoạt động góc
dụng sách, biết đọc sách theo yêu cầu để xem. - Xem tranh về chủ đề
theo tranh minh họa - Biết giữ gìn sách.
 - Cầm sách đúng chiều và 
 giở từng trang để xem tranh 
 ảnh. 
87. Đọc diễn cảm bài thơ, Trẻ đọc diễn cảm bài thơ, - Hoạt động học, CNT, 
câu chuyện, đồng dao, cao câu chuyện, đồng dao, cao HĐC:
dao theo chủ để dao theo chủ để + Thơ: Trăng sáng, xuống 
 cầu thang, nhắc bé, đừng 
 chơi gần bếp, tay ngoan, 
 lời chào, bé ơi, ... 
 + Truyện: Mỗi người mỗi 
 việc, gấu con bị sâu răng, tay phải tay trái, ...
 PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI
90. Thực hiện ý thức về bản Nói được tên, tuổi, giới tính - Hoạt động mọi lúc mọi 
thân như giới thiệu về bản của bản thân nơi
thân, bố, mẹ. - Hoạt động học: Bé giới 
 thiệu về bản thân
91. Biết diễn đạt mong - Nói được điều bé thích, - Hoạt động học: Bé giới 
muốn của mình với người không thích, những việc gì thiệu về bản thân
khác. bé có thể làm được
92. Thể hiện sự tự tin, tự - Tự chọn đồ chơi, trò chơi - Hoạt động mọi lúc mọi 
lực theo ý thích. nơi
 - Cố gắng hoàn thành công 
 việc được giao (trực nhật, 
 dọn đồ chơi).
 - Mạnh dạn tự tin trong sinh 
 hoạt, trong giao tiếp, mạnh 
 dạn chia sẽ thông tin của bản 
 thân với mọi người.
94. Trẻ biết biểu lộ cảm - Trẻ chơi thân thiện với bạn, - Hoạt động mọi lúc mọi 
xúc, tình cảm với người quan tâm, an ủi bạn, người nơi
thân bạn bè. thân khi ốm đau.
 - Chúc mừng người thân, bạn 
 bè vào ngày lễ và cổ vũ chức 
 mừng trong các cuộc thi...
 PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
106. Hát đúng giai điệu, lời - Múa, vận động nhịp nhàng - Hoạt động học:
ca và thể hiện sắc thái, tình theo nhịp điệu các bài hát, + Hát, vận động bài: Cái 
cảm của bài hát. Vận động bản nhạc. mũi, đêm trung thu.
 - Vỗ tay, sử dụng các dụng + Vỗ tay tiết tấu chậm bài: 
nhịp nhàng theo giai điệu, 
 cụ gõ đệm theo phách, nhịp, Mời bạn ăn.
nhịp điệu của các bài hát, tiết tấu chậm, tiết tấu nhanh + Hát, vỗ tay theo nhịp 2/4 
bản nhạc với các hình thức: các bài hát. bài: Mừng sinh nhật.
vỗ tay theo các loại tiết tấu, - Khuyến khích trẻ tự nghĩ ra 
múa. các hình thức để tạo ra âm 
 thanh, vận động theo bài hát, 
 bản nhạc yêu thích.
107. Trẻ thích thú, chú ý - Nghe các loại âm nhạc khác - Hoạt động học:
nghe nhạc, nghe hát nhận ra nhau, nhạc thiếu nhi, dân ca, + Nghe hát: Cho con, năm 
giai điệu của bài hát. cổ điển... ngón tay ngoan, chiếc đèn 
 - Khuyến khích trẻ chú ý ông sao, .
Thích thú khi chơi các trò 
 nghe hát, vỗ tay, nhún nhảy, + TCAN: Tai ai tinh, Đoán chơi âm nhạc lắc lư theo bài hát, bản tên bạn hát,
 nhạc...
110. Trẻ biết vẽ phối hợp Trẻ biết vẽ phối hợp các nét - Hoạt động học: Trang trí 
các nét thẳng, xiên, ngang, thẳng, xiên, ngang, cong tròn áo bé trai, váy bé gái
cong tròn, biết in dấu vân tạo thành bức tranh có màu - HĐG: Tô màu vòng đeo 
tay... để tạo thành bức tranh sắc và bố cục hợp lí cổ.
có màu sắc hài hoà, bố cục 
cân đối.
111. Trẻ có một số kỹ năng Trẻ biết xoay tròn, lăn dọc, - Hoạt động góc: Nặn các 
trong hoạt động nặn: Xoay làm lõm, ấn dẹt, vuốt nhọn, loại bánh ...
tròn, lăn dọc, làm lõm, ấn uốn cong đất nặn để nặn 
dẹt, vuốt nhọn, uốn cong thành sản phẩm có nhiều chi 
đất nặn để nặn thành sản tiết
phẩm có nhiều chi tiết
112. Trẻ có một số kỹ năng Trẻ biết sử dụng các nguyên - Hoạt động học: Cắt, dán 
trong hoạt động xé, cắt dán: vật liệu khác nhau và xé, cắt các khuôn mặt biểu lộ cảm 
Xé, cắt theo đường thẳng, dán để tạo thành bức tranh có xúc.
 nội dung về chủ đề
đường cong... và dán thành 
sản phẩm có màu sắc, bố 
cục.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_mam_non_lop_mam_chu_de_ban_than_nam_hoc_2020_2021_ng.docx