Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Hiện tượng tự nhiên - Chủ đề nhánh: Nước - Năm học 2020-2021 - Lê Thị Anh
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Hiện tượng tự nhiên - Chủ đề nhánh: Nước - Năm học 2020-2021 - Lê Thị Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 8: HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN (Thời gian thực hiện 3 tuần (Từ ngày 12/4/2021 đến 30/4/2021) I.MỤC TIÊU: MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG GD PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT * Giáo dục dinh dưỡng - Chăm sóc, nuôi dưỡng theo chế - Hoạt động hàng và sức khỏe: độ dinh dưỡng hợp lý, có thực ngày. 1. Trẻ khỏe mạnh, cân đơn theo mùa, phù hợp với độ nặng và chiều cao phát tuổi. triển bình thường theo lứa - Khám sức khỏe 2 lần/ năm. tuổi. - Cân đo, đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ theo biểu đồ phát triển. - Tập thể dục hàng ngày. - Vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Có kế hoạch phục hồi suy dinh dưỡng, giảm béo phì. 9. Biết một số hành động - Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo - Hoạt động ngoài nguy hiểm và có kỹ năng ấm khi trời lạnh. trời, hoạt động đảm bảo an toàn cho bản - Nói với người lớn khi bị đau, chiều, hoạt động thân. chảy máu, sốt mọi lúc mọi lúc, mọi - Không cười đùa trong khi ăn, nơi: Rèn cho trẻ kỹ uống hoặc khi ăn các loại quả có năng mang trang hạt, ... phục mùa nắng; Rèn - Không uống rượu, bia, cà phê. kỷ năng tiết kiệm - Không tự ý uống thuốc khi nước không được phép của người lớn. - Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp - Biết gọi người lớn khi bị lạc - Biết nói địa chỉ nhà, số điện thoại người thân. - Không đi theo người lạ 10. Biết một số nguy cơ - Nhận ra đâu là nước là nước - Hoạt động chiều: không an toàn có thể gây nóng, phích đựng nóng... là nơi Kỹ năng phòng bỏng và cách phòng nguy hiểm không được tới gần. chống đuối nước, tránh. - Nhận ra được những nơi nguy tranh xa ao hồ, song hiểm như: ao hồ, sông suối và suối; Quan sát sự cách phòng tránh khi được nhắc bốc hơi của nước, nhở. - Sử dụng kéo, bút, ... an toàn. 11. Có kỹ năng phòng - Nhận biết được các dấu hiệu, - Hoạt động mọi lúc tránh các dịch bệnh như: biểu hiện, cách phòng và chống mọi lúc, mọi nơi: Covid 19, tay chân dịch bệnh Trò chuyện với trẻ miệng, sốt phát ban,... về dịch bệnh covid 19 . 15. Trẻ có khả năng thực - Thực hiện các bài tập phát triển Thể dục sáng hiện đúng, đầy đủ, nhịp chung nhàng các động tác của - Tập thể dục sáng bài thể dục theo hiệu + Hô hấp: Hít vào thật sâu, thở ra lệnh. (các nhóm cơ và hô từ từ. hấp) + Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên... +Lưng, bụng, lườn: + Cúi về phía trước, ngữa người ra sau. + Quay sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: + Nhún chân + Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chổ. + Đứng lần lượt từng chân co cao đầu gối. Cúi về phía trước, ngữa người ra sau 19. Phối hợp tay mắt - Đập bắt bóng tại chỗ - Hoạt động học: trong vận động: Tung, bắt Đập bắt bóng tại chỗ bóng; ném trúng đích; tự đập bắt bóng được 4-5 lần liên tiếp 21. Thể hiện nhanh, - Ném xa bằng 1 tay - Hoạt động học: mạnh, khéo trong bài tập - Ném xa bằng hai tay Bò chui qua ống 1,2 - tổng hợp: Ném trúng đích - Bò chui qua ống 1,2 - 0,6 m 0,6 m ngang, bò theo đường - Bò bằng bàn tay bàn chân 3-4 m dích dắc,... PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 46. Nhận biết được vai - Tìm hiểu về nguồn nước - Hoạt động mọi lúc, trò, đặc điểm của nước, mọi nơi; Hoạt động biết giữ gìn bạo vệ nguồn chiều: Bảo vệ nguồn nước. nước, tiết kiệm nước 47. Có khả năng sử dụng - Thí nghiệm pha màu nước - Hoạt động ngoài công cụ đơn giản để thực - Thí nghiệm pha đường/ muối/... trời: Làm thínghiệm hiện một số thử nghiệm cái gì tan trong đơn giản với nước: Ví dụ: nước,... Pha màu/đường/muối vào - Thí nghiệm pha nước, dự đoán, quan sát, màu nước so sánh. 48. Nhận biết được tên - Tìm hiểu về mùa đông - Hoạt động học: Trò gọi, đặc điểm nổi bật, biết - Cùng khám phá về mùa xuân chuyện về mùa hè ăn mặc phù hợp với thời - Mùa hè tuyệt vời tuyệt vời tiết các mùa trong năm. 49. Có khả năng nhận - Khám phá về các hiện tượng tự - Hoạt động học: biết, gọi tên và cách nhiên. Tìm hiểu về nước và phòng tránh một số hiện hiện tượng tự nhiên tượng tự nhiên. 55. Đếm trên đối tượng Đếm trên đối tượng trong phạm vi - Hoạt động học Đếm trong phạm vi 10, và đếm 10, và đếm theo khả năng. đến 8 nhận biết nhóm theo khả năng. có 8 đối tượng đếm theo khả năng. 64. Sử dụng được dụng - Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo - Hoạt động chiều: cụ để đo dung tích của Đo dung tích bằng 1 hai đối tượng nói kết quả đơn vị đo đo và và so sánh. 66. So sánh và sử dụng - Ôn nhận biết to hơn - nhỏ hơn - Hoạt động chiều: được các từ: Bằng nhau, - Ôn nhận biết rộng hơn - hẹp hơn Hoàn thành vở toán, to hơn - nhỏ hơn, dài hơn - Ôn nhận biết dài hơn - ngắn hơn ôn tập và thực thành - ngắn hơn, rộng hơn - - Ôn nhận biết cao hơn - thấp hơn hẹp hơn, nhiều hợn - ít hơn 67. Nhận biết một số đặc - Chơi với cát - Hoạt động ngoài điểm, tính chất của ánh - Chơi với nước trời: Chơi với bể chơi sáng, đất, đá, cát, sỏi, ... cát nước PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 72. Kể lại sự việc theo - Kể lại truyện - Hoạt động chiều: trình tự, có mở đầu, kết - Kể lại sự việc có mở đầu, kết Ôn kể lại truyện đã thúc. thúc. học 73. Đọc thuộc bài thơ, ca - Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng - Hoạt động học: dao, đồng dao. Kể lại dao. Nghe đọc thơ, ca dao, truyện diễn cảm. - Kể lại truyện diễn cảm. đồng dao: Mưa ; Ông sảo ông sao + Đọc vè : Tiết kiệm - Hoạt động chiều : Ôn, đóng kịch, kể truyện theo lời thoại: Truyện: Câu chuyện về giọt nước tí xíu, Đám mây đen xấu xí, 74. Bắt chước giọng nói, - Kể chuyện theo tranh - Hoạt động học: điệu bộ của nhân vật - Kể chuyện sáng tạo LQVH: Truyện: Câu trong truyện. Mô tả các - Đóng kịch chuyện về giọt nước hành động của các nhân - Kể chuyện với đồ vật tí xíu, Đám mây đen vật - Chơi ở các góc: Kể chuyện, đọc xấu xí,... - Kể chuyện theo tranh sách - Hoạt động chiều: Ôn, đóng kịch các truyện trong chủ đề - Hoạt động góc: Kể chuyện, đọc sách 76. Biết chọn sách để - Chọn sách theo ý thích, theo yêu - Hoạt động mọi lúc xem; cầm sách đúng cầu để xem. mọi nơi, hằng ngày. chiều và giở từng trang - Cầm sách đúng chiều, mở sách, để xem tranh ảnh, đọc xem tranh đọc sách theo tranh minh họa - Nhận dạng mốt số chữ cái; Tập (đọc vẹt). tô, tập đồ các nét chữ. - Phân biệt mở đầu, kết thúc của sách. - Biết giữ gìn sách. - Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa - Đọc truyện qua tranh vẽ - Đọc sáng tạo theo trí tưởng tượng của trẻ. - Đọc từ trái sang phải, dòng trên xuống dòng dưới. PTTC & KNXH 90. Trẻ thích chăm sóc - Thích thú vui vẽ nhận nhiệm vụ - Hoạt động ngoài cây cối quen thuộc chăm sóc cây, không bẻ cành bít trời: Trẻ chăm sóc lá, bít hoa... cây 92. Trẻ quan tâm đến môi - Bỏ rác đúng nơi quy định. - Giáo dục hằng trường, giữ gìn đồ dùng, - Không để tràn nước khi rửa tay, ngày: Giáo dục trẻ đồ chơi. tắt quạt, tắt điện, khi ra khỏi không vứt rác bừa bãi phòng xuống sông, công cộng,... PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 93. Cảm nhận và thể hiện - Vui sướng, vỗ tay, làm động tác - Hoạt động học: cảm xúc trước vẽ đẹp của mô phỏng và sử dụng các từ gợi DH: Cho tôi đi làm thiên nhiên, cuộc sống và cảm nói lên cảm xúc của mình khi mưa với; NH: Mưa các tác phẩm nghệ thuật nghe các âm thanh gợi cảm và rơi; BH: Mây và gió ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng 95. Vận động nhịp nhàng - Vận động nhịp nhàng theo nhịp - Hoạt động học; theo giai điệu, nhịp điệu điệu các bài hát, bản nhạc với các hoạt động mọi lúc, của các bài hát, bản nhạc. hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết mọi nơi: Vận động tấu, múa). bài hát: Mây và gió, - Vổ tay, sử dụng các dụng cụ gõ cho tôi đi làm mưa đệm theo phách nhịp, tiết tấu với ; Ôn giai điệu chậm. đã học - Khuyến khích trẻ tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo bài hat, bản nhạc yêu thích. 97. Biết một số dụng cụ - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm, - Hoạt động chiều: âm nhạc để đệm theo theo nhịp tiết tấu chậm. Ôn các bài hát đã nhịp bài hát theo tiết tấu - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm, học, gõ tiết tất nhanh, chậm, tiết tấu nhanh theo nhịp tiết tấu nhanh. chậm 98. Múa nhịp nhàng theo - Vận động nhịp nhàng theo giai - Hoạt động học: Các giai điệu, nhịp điệu của điệu, nhịp điệu của các bài hát, bài hát có trong chủ các bài hát, bản nhạc. bản nhạc. đề 99. Phối hợp các nguyên - Tự chọn dụng cụ nguyên vật liệu - Hoạt động ngoài vật liệu tạo hình để tạo ra để tạo ra sản phẩm theo ý thích. trời, Hoạt động các sản phẩm. chiều: Sử dụng bông, hột hạt, bìa để làm, bông,.... xếp mây, mưa, sét, 100. Trẻ có một số kỹ - Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, - Hoạt động học ; năng trong hoạt động tạo ngang, cong tròn tạo thành bức hoạt động chiều: Vẽ hình vẽ, tô màu. tranh có màu sắc và bố cục chiếc ô, vẽ mưa,... Ôn những nét đã học. 101. Trẻ có một số kỹ - Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt - Hoạt động chiều, năng trong hoạt động nặn nhọn, uốn cong đất nặn để nặn hoạt động góc : Ôn thành sản phẩm có nhiều chi tiết luyện 102. Trẻ có một số kỹ - Xé, cắt theo đường thẳng, đường - Hoạt động học, năng trong hoạt động Xé, cong... và dán thành sản phẩm có hoạt động chiều : Xé cắt dán. màu sắc, bố cục dán ông mặt trời và những đám mây ; Ôn kỹ năng cắt, xé dán 103. Trẻ có một số kỹ - Phối hợp các kĩ năng xếp hình để - Hoạt động chiều, năng trong hoạt động xếp tạo thành các sản phẩm có kiểu hoạt động ngoài trời: hình. dáng, màu sắc khác nhau Tạo hình trong chủ đề bằng các nguyên liệu khác nhau, Xếp hột hạt. 104. Trẻ biết nhận xét và - Nhận xét các sản phẩm tạo hình - Hoạt động học, chơi giữ gìn sản phẩm của về màu sắc, đường nét, hình dáng. ngoài trời: Nhận xét mình của bạn - Giữ gìn sản phẩm. sản phẩm của mình - Thể hiện sự sáng tạo khi tham và của bạn. gia các hoạt động nghệ thuật. 105. Thể hiện sự sáng tạo - Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản - Hoạt động học, chơi khi tham gia các hoạt phẩm tạo hình theo ý thích ngoài trời: Nói được động nghệ thuật và Nói - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. ý tưởng sản phẩm lên ý tưởng tạo hình của của mình; tạo ra các mình. sản phẩm theo ý thích của mình. KẾ HOẠCH TUẦN I: NƯỚC Thời gian thực hiện: Từ ngày 12/ 04 - 15/ 04/ 2021 ND Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đón Cô vui vẻ đón trẻ vào lớp, hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đúng nơi qui định. trẻ Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở trường. * KĐ: Trẻ xoay các khớp theo nhạc bài hát “Let's talk about a man”. * TĐ: Tập theo nhạc bài hát “Trời nắng trời mưa” Thể - Hô hấp: Làm động tác vươn thở (2l x 8N) dục - Tay: 2 tay đưa ra gập trước ngực rồi thẳng tay (4l x 4N) sáng - Chân: Ngồi xoỏm đứng len (2l x 8N) - Bụng: Giơ 2 tay lên cao và nghiêng người sang 2 bên. (2l x 8N) - Bật: Bật tiến về phía trước (4 x 4N) * Hồi tĩnh: Tập theo nhạc “Cho tôi đi làm mưa với”. Bài tập bổ trợ: “Bé yêu biển” KPKH LQVT TẠO HÌNH THỂ DỤC LQVH Hoạt Tìm hiểu về Đo lượng Vẽ mưa(ĐT) Đập bắt Chuyện động nước và hiện nước bằng 1 (STEAM) bóng tại chổ “Đám mây học tượng tự nhiên đơn vị đo đen xấu xí” lường HĐCĐ:LQ bài HĐCĐ: TN HĐCĐ: Đọc HĐCĐ:QS HĐCĐ: Làm Chơi hát:“Cho tôi đi nước đá biến đồng dao: Các vật thí nghiệm ngoài là, mưa với” đi đâu “Ông sảo ông chìm- nổi pha màu trời TCVĐ: TCVĐ: sao trong nước nước -Trời mưa; -Nhảy qua TCVĐ: TCVĐ: TCVĐ: Lộn cầu vồng suối nhỏ; uống Nhảy qua -Trời nắng , - Chuyền -Chơi tự do. nước chanh. suối nhỏ trời mưa;Lộn bóng -Chơi tự do. -Chơi tự do. cầu vồng Trời mưa - Chơi tự do -Chơi tự do. Chơi , Góc chính: Góc chính: Góc chính: Góc chính: Góc chính: hoạt Bán hàng Xây hồ nước Xây bể bơi. Chơi bể cát HT: Phân loại động Góc K/H: Xây Góc K/H: Vẽ Góc K/H: nước, vật tô lô góc dựng bể bơi; mưa; Chơi với chữ chìm nổi. Góc K/H: vẽ; xem tranh, Xem tranh; số đã học,bàn Góc K/H: Hát các bài đong nước vào Phòng khám, tính học đếm; Phòng khám; hát có trong chai Chăm sóc cây vẽ mưa, bán Hát về chủ chủ đề, hàng . đề; xây bể Bán hàng, bơi, Chăm Xây bể nước sóc cây. Hướng dẫn trò Chương trình LQ chuyện Ôn “Rộng- Rèn kỷ năng Hoạt chơi khám phá ngoại khóa “Câu chuyện Hẹp” tiết kiệm động “Chai có đựng ‘Giao lưu đám mây đen nước chiều gì không?”. galaxy” xấu xí” KẾ HOẠCH HÀNG NGÀY Thứ 2 ngày 12 tháng 4 năm 2021 *Trò chuyện: - Sau 2 ngày nghỉ, các con có cảm giác gì ? - Thời tiết sáng nay đến trường như thế nào? - Cô kể về cảm giác của mình sau 2 ngày nghỉ: về thời tiết, - Xung quanh chúng ta có rất nhiều điều thú vị, chúng ta hãy cùng khám phá. HOẠT ĐỘNG HỌC KPKH: Nước và hiện tượng tự nhiên I.Kết quả mong đợi 1. Kiến thức: - Trẻ nhận biết 1 số đặc điểm, tích chất, trạng thái của nước - Biết lợi ích, tác dụng của nước đối với đời sống con người - Biết được các hiện tượng thiên nhiên như( nắng, mưa, gió, sấm ...) 2.Kĩ năng: - Phát triển vốn từ cho trẻ và kĩ năng chơi 1 số hoạt động cần nước 3.Thái độ: - Giáo dục trẻ biết giữ gìn nguồn nước sạch. - Biết dùng nước tiết kiệm, không lãng phí nước. II.Chuẩn bị: - Tranh ảnh về nguông nước và các hiện tượng thiên nhiên - Cốc đựng nước( Nóng,đá,lạnh) - Băng đĩa có các bài hát’ Cho tôi đi làm mưa với’, ‘ Trời nắng, trời mưa’... III. Cách tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1.Tạo cảm xúc: - Nghe hát bài ‘ Mưa rơi’ Chú ý lắng nghe - Trò chuyện về nội dung bài hát - Nước rất cần thiết cho con người, cây cối và loài vật. nước có nhiều điều thú vị,các con có muốn khám phá điều thú vụi đó không? 2. Hoạt động chính: - Quan sát, trải nghiệm. - Cô cho trẻ quan sát nước ở các cốc có chất liệu, màu sắc khác nhau. - Trên bàn của cô có rất nhiều cốc đựng nước, ai có nhận xét gì về nước trong các cốc? Trẻ nhận xét - Nước có mùi gì không? Nước không màu, không mùi - Hằng ngày con uống nước, con thấy có vị gì? Trẻ trả lời - Cô nhấn mạnh : Dù chúng ta đựng nước vào các cốc có màu sắc, hình dáng khác nhau thì nước vẫn trong suốt, không màu, không mùi, không vị. - Cô lắc cốc nước đá và hỏi trẻ: + Các con đoán xem trong cốc có gì? Trẻ trả lời - Cho trẻ sờ tay vào thành cốc nước đá. + Con cảm thấy như thế nào? Trẻ trả lời - Tại sao nó lại lạnh nhỉ? - Cho nước vào ngăn làm đá tủ lạnh, nó sẽ đông thành đá như thế này đấy! + Nước đá dùng để làm gì? - Cô củng cố và mở rộng nước đá để mọi người Để uống uống cho mát vào mùa hè hoặc khi trời nóng bức, nhưng các con còn nhỏ không nên dùng nhiều, nếu uống nhiều sẽ bị viêm họng đấy! - Cho sờ vào cốc nước nóng và hỏi + Con thấy như thế nào? Trẻ sờ vào cốc nước + Tại sao nước lại nóng? Nóng + Các con đoán xem điều gì xảy ra khi mở nắp Trẻ trả lời cốc này? + Tại sao lại có những hạt nước nhỏ li ti như vậy? + Khi nào chúng ta dùng nước nóng? + Nước nóng còn dùng để làm gì nữa? khi pha sữa, mùa lạnh - Cô củng cố và mở rộng. Khi dùng nước nóng Trẻ trả lời các con không được tự ý lấy mà phải nhờ người lớn giúp và phải cẩn thận kẻo rất dễ bị bỏng. hơi nước còn có tác dụng chữa bệnh, nếu cho lá cây hương nhu , bưởi, lá xả vào nồi nước nấu lên những người ốm được xông hơi nước sẽ rất nhanh khỏi bệnh đấy. - Cô khái quát: nước có ở ba thể loại là rắn – nước đá, thể lỏng ( nước uống, tắm gội hằng ngày) và thể hơi( khi nước được đun nóng lên) dù nước ở thể nào cũng đều rất cần thiết đối với mọi người. - Con người rất cần nước, mưa là một nguồn nước tự nhiên rất quý. Trẻ hát - Trò chuyện về nước đối với cây trồng , để trẻ thấy rõ cây cần nước như thế nào? - Cây được tưới nước thì xanh tươi, phát triển bình thường (nảy mầm,chồi lớn lên thành cây, ra lá và lớn dần). - Cây thiếu nước không được tưới nước thì khô héo và chết dần. - Nước có vai trò rất lớn đối với đời sống con người, cây cối và các con vật nữa - Cho trẻ hát cùng cô bài ‘ Cho tôi đi làm mưa Hát cùng cô với’ - Trò chuyện về nội dung bài hát - Trời mưa tưới cho cây tươi tốt song mưa to, gió lớn gây sấm sét, lũ lụt. Hôm nay cô cháu mình cùng tìm hiểu về một số hiện tượng tự nhiên nhé! - Cô có hình ảnh gì đây? Lũ lụt + Do đâu mà có lũ lụt? Mưa nhiều.... + Lũ có tác dụng hay gây nên tác hại? Vừa có tác dụng vừa gây nên tác + Vì sao? hại + Phải làm gì để phòng chống bão lũ? Trẻ trả lời - Cô cho trẻ kể về các hiện tượng tự nhiên khác Nêu cách phòng chống + Có những hiện tượng thiên nhiên nguy hiểm như sấm sép, khi trời có sấm sép không được ra ngoài... + Ngoài các hiện tượng thiên nhiên đó còn có các hiện tượng khác như: cầu vồng, nhật thực, nguyệt thực,... * Trò chơi: “thi nói nhanh” - Cô nêu cách chơi: kể nước dùng để làm gì. bạn nói sau không được nói giống bạn trước. Chơi trò chơi * Giáo dục trẻ: nươc rất cần thiết đối với đời sống con người và các loài vật, cây cối. vì thế chúng ta phải biết bảo vệ và giữ gìn nguồn nước sạch không để bị ô nhiễm. đặc biệt chúng ta phải tiết kiệm, không xả nước lẵng phí để mọi người đều có nước sạch dùng. * + Chơi trò chơi: "Trời mưa" Chơi 2 – 3 lần 3. Kết thúc: Cho trẻ đọc thơ “ Ông mặt trời óng Đọc thơ ánh” CHƠI NGOÀI TRỜI HĐCĐ: Làm quen bài hát: “Cho tôi đi làm mưa với” TCVĐ: Trời mưa; Lộn cầu vồng - Chơi tự do. I. Kết quả mong đợi: 1. Kiến thức: - Trẻ biết tên bài hát, tên tác giả, biết nội dung của bài hát. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng hát rõ lời, đúng nhạc bài hát 3. Thái độ: - Giáo dục trẻ biết đảm bảo an toàn khi đi mưa II. Chuẩn bị - Nhạc bài hát : Cho tôi đi làm mưa với. - Xăc xô, Ô cho trẻ nhảy III. Cách tiến hành: 1. Tạo cảm xúc: - Cô cùng trẻ chơi TC Trời mưa + Chúng ta vừa chơi trò chơi nói về gì? + Mưa cho chúng ta điều gì? 2.HĐTT: Làm quen bài hát: Cho tôi đi làm mưa với. - Cô hát cho trẻ nghe 1 lần + Các con đoán xem đó là bài hát gì? + Trong bài hát nhắc đến hiện tượng tự nhiên nào? - Cô giới thiệu bài hát: Cho tôi đi làm mưa với” + Cô vừa hát bài hát gì? + Bài hát do ai sáng tác? + Nội dung bài hát nói về gì? 3.Kết thúc:=> Giáo dục trẻ đảm bảo sức khỏe khi gặp trời mưa,gió - Cô cho trẻ hát cùng cô 2 lần 2.TCVĐ: Trời mưa – cho trẻ chơi 2 lần - Lộn cầu vồng – cho trẻ chơi 2-3 lần *Chơi tự do - Trẻ chơi tự do. (cô bao quát trẻ chơi) . CHƠI, HOẠT ĐỘNG GÓC. Góc chính: Bán hàng GKH: Xây dựng bể bơi; vẽ mưa ; xem tranh; đong nước vào chai I.Kết quả mong đợi : 1.Kiến thức: - Trẻ biết về góc chơi theo ý thích của mình - Trẻ biết các loại nước giải khát quen thuộc -Trẻ biết cách cầm sách xem tranh - Biết dùng các đồ chơi ở góc xây dựng để xếp bể bơi. - Biết cách đong nước vào chai 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thao tác chơi ở các góc ,kĩ năng giao tiếp. - Rèn kĩ năng cầm sách đúng chiều và nhận biết các hình ảnh trong tranh - Kĩ năng sắp xếp để tạo thành khuôn viên bể bơi. 3. Thái độ: -Trẻ hứng thú tham gia hoạt động và biết chơi nhẹ nhàng, chơi xong sắp xếp đồ chơi gọn gàng . II. Chuẩn bị: - Đồ chơi góc phân vai. Sách tranh, đồ chơi góc XD, chai nhựa, gáo nhựa, phểu . III.Cách tiến hành: *Tạo cảm xúc: Cô cùng trẻ đọc thơ Nước ơi , nước ơi Rửa mặt cho tôi Để tôi mắt sáng Để tôi má hồng + Các con đọc thơ nói về gì? nước + Nước dùng để làm gì ? để uống , rửa ,tắm . + Chúng ta đi đường nếu khát nước thì phải làm gì? mua nước + Nước mua ở đâu? ở quầy bán nước + Đến mua các con phải nói gì? + Còn người bán thì phải như thế nào? - Cô giới thiệu các góc chơi -Trẻ về góc chơi theo ý thích của mình *Qúa trình chơi: Cô bao quát trẻ chơi và giúp đỡ trẻ, đặt 1 số câu hỏi gợi mở : + Gia đình bạn hôm nay mới mở quán nước à? + Bán những loại nước gì vậy? + Loại nước này khi uống vào như thế nào ? *Nhận xét qúa trình chơi: Cô nhận xét các góc chơi phụ trước sau đó đến chính - KT: Cho trẻ cất dọn đồ dùng học tập . ===============&&&&&&&&&&&================ Thứ 3 ngày 13 tháng 4 năm 2021 HOẠT ĐỘNG HỌC LQVT: Đo lượng nước bằng 1 đơn vị đo lường I. Kết quả mong đợi: 1. Kiến thức: - Trẻ biết cách đong đo và nhận biết được kết quả đo, so sánh và diễn đạt kết quả đo . 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng khéo léo khi đong đo, không bị đổ nước . - Phát huy tính tích cực, phát triển tư duy, quan sát ghi nhớ có chủ định . - Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ 3. Thái độ: - Giáo dục trẻ có ý thức tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước sạch . II. Chuẩn bị: -2 trẻ một cái phễu, một cái cốc, thẻ số từ 1-5, ca đựng nước, nước, 2 chai đựng nước có kích thước khác nhau, 2 cái xô đựng nước, 2 cái xô nhỏ xách nước, 2 lọ đựng nước, bút lông . III.Cách tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1.Gây hứng thú: Cho trẻ hát bài “cho tôi đi làm mưa với ” + Mưa mang đến cho chúng ta điều gì? Nước + Các con nhìn thấy nước ở đâu? ở giếng , sông suối , ao hồ + Nước dùng để làm gì ? để uống, tắm , giặt 2.Nội dung 2.1 Dạy trẻ cách đo lường + Các con thấy bố mẹ đựng nước vào đâu? bình nước , xô chậu ... Trong mỗi gđ đều chứa nước vào các dụng cụ Riêng . ... + Nhìn xem cô có những dụng cụ gì để đo lường? chai , cốc , phễu nước + Các con thử đoán xem khi cô đựng nước vào 2 chai này thì lượng nước ở các chai ntn? trẻ đoán - Cho trẻ thực hiện thao tác đo lường nước vào chai . trẻ thực hiện thao tác đo lường Mỗi lần đong nước vào chai, sử dụng dụng cụ trẻ trả lời đo là cái cốc, vừa đổ vừa đếm đến đầy chai, chọn thẻ số tương ứng số lần đong - Cô và trẻ đong chai thứ nhất + Các con đong được mấy cốc nước? trẻ nói số lần đong + Tương ứng thẻ số mấy? - Cho trẻ đong chai thứ 2 + Con đong được mấy cốc để đầy chai? + Tương ứng thể số mấy? - Cho trẻ quan sát và so sánh nhận xét về 2 chai Nước vừa được đong + Con có nhận xét gì về các chai nước? không bằng nhau + Vì sao? số lần đong nước vào chai không bằng nhau + Chai nước có vòng màu xanh có lượng nước ntn? đong được 4 cốc + Còn chai nước vòng màu đỏ ntn? đong được 5 cốc Cô khái quát lại: khi sử dụng cùng 1 đơn vị đong nước vào mỗi chai khác nhau thì cho ta kết quả khác nhau về lượng nước chứa trong mỗi chai -Nếu chai có số lần đong nhiều hơn thì chai đó đựng được nhiều nước hơn và ngược lại ... GD trẻ biết tiết kiệm nước ... 2.2 Trò chơi luyện tập + T/c 1: Bé khéo léo - Cô nêu luật chơi, cách chơi . Trẻ chơi 1-2 lần + Luật chơi: khi làm rơi xô nước, hoặc dẫm lên vạch kẻ đường hẹp thì bị loại 1 lần chơi + Cách chơi: Chia trẻ thành 2 đội, nhiệm vụ của mỗi thành viên trong đội lấy xô vước nhỏ xíu múc đầy nước nước đi theo đường hẹp lên đổ vào bình đựng Nước, mỗi lần đỏ dùng bút vạch mức nước dâng lên, chạy về vạch xuất phát chuyển xô cho bạn tiếp theo ... +T/c 2 : Bán nước cam Trẻ chơi t/c - Chia trẻ thành 3 nhóm, mỗi nhóm 1 chai nước, mỗi trẻ có 1 cốc. - Cho trẻ làm cô bán hàng đổ nước ra mỗi cốc Của trẻ và đếm kết quả - Lần 2 cho trẻ đổ nước lại vào chai và đếm 3. Kết thúc: Trẻ chơi trời mưa Trẻ chơi t/c CHƠI NGOÀI TRỜI HĐCĐ:TN(Nước đá biến đi đâu) TCVĐ: Nhảy qua suối nhỏ; Uống nước chanh - Chơi tự do. I. Kết quả mong đợi: 1. Kiến thức -Trẻ được quan sát theo dõi, biết được nước đá biến đi đâu . 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng chú ý quan sát, ghi nhớ, trả lời đủ câu rõ ràng mạch lạc . 3. Thái độ -Trẻ hứng thú theo dõi thí nghiệm II. Chuẩn bị : Khay đựng 1 cục đá lạnh, 2 cốc đựng nước ấm III. Cách tiến hành: 1.Tạo cảm xúc: Cho trẻ đọc bài thơ (Nước, nước ) cùng cô ngồi vòng tròn - Cho trẻ nhìn thấy cục đá bỏ trong khay đá. Dùng tay sờ vào 2 thành cốc đựng nước ấm và tự nhận xét : 2. HĐTT: Cô hỏi trẻ: Sờ tay vào 2 thành cốc con thấy như thế nào? Nóng - Bỏ cục nước đá vào 1 trong 2 cốc cho trẻ quan sát hiện tượng nước đá nhỏ dần rồi biến mất + Hỏi trẻ: Bây giờ các con có thấy cục nước đá trong cốc nữa không? không thấy Sau đó cho trẻ sờ tay vào thành cốc so sánh nhận xét cốc nào lạnh hơn? cốc lúc nãy bỏ đá vào + Nước ở cốc nào nhiều hơn? ở cốc bỏ đá - Cô kết luận: Nước đá biến đi đâu –nước đá biến thành nước + Cốc này đầy hơn vì có nước đá tan ra, cốc bỏ đá vào lạnh hơn 3.Kết thúc: GD trẻ: Mùa hè đến thời tiết nóng nực, nhưng các con không được uống nước đá quá lạnh, rất dễ bị viêm họng * TCVĐ: - Nhảy qua suối nhỏ – trẻ chơi 2-3 lần - Uống nước chanh – trẻ chơi 1 lần. * Chơi tự do – cô bao quát trẻ chơi CHƠI, HOẠT ĐỘNG GÓC GC: XD: Xây hồ nước KH: NT: Vẽ mưa HT: Xem tranh PV: Phòng khám, Chăm sóc cây I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức: - Trẻ biết xây hồ nước có bố cục hợp lý; biết cách vẽ các nét thẳng để tạo thành mưa; biết cách quan sát, nhận xét tranh; biết phân vai chơi và nhập vai chơi. 2. Kỹ năng: - Luyện kỷ năng chơi sáng tạo ở các góc, biết nhập vào các vai chơi, biết liên kết các góc chơi với nhau - Phát triển tư duy, trí tưởng tượng sáng tạo cho trẻ 3. Thái độ: - GD trẻ biết đảm bảo an toàn cho bản thân khi gặp các hiện tượng tự nhiên II. Chuẩn bị - Bộ đồ chơi xây dựng - Bộ đồ chơi bác sỹ - Tranh ảnh về chủ đề - Giấy A4, bút màu III. Cách tiến hành *Tạo cảm xúc:- Trẻ chơi trò chơi "Trời mưa". - Trò chuyện cùng trẻ: + Khi trời mưa như thế nào? +Mưa có lợi ích gì? + Mưa ở đâu rơi xuống? + Ở nhà bố mẹ các con thường dùng những nguồn nước nào để giặt giũ, tắm rửa? + Ngoài ra còn có những nguồn nước nào nữa? - Cho trẻ nói lên ích lợi của nước đối với đời sống và sức khoẻ con người, cây cỏ. - Để đảm bảo nước để tưới tiêu cho cây cối, Cho con người sinh hoạt cần phải làm gì? - Hôm nay chúng ta hãy cùng xây dựng hồ chứa nước để phục vụ cho mùa hè sắp đến nhé! - Để xây dựng được hồ nước chúng ta cần gì? Chúng ta phải xây như thế nào?....... * Quá trình chơi: - Cho trẻ chọn góc chơi và về góc theo ý thích - Cô bao quát và khuyến khích trẻ chơi tốt hơn * Nhận xét quá trình chơi: - Cô nhận xét các góc kết hợp nhận xét góc nào cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi lên giá gọn gàng đúng quy định góc đó sau đó đến góc chính. - Cô nhắc nhơ trẻ rửa tay sau khi chơi. =============&&&&&&&&&&&============ Thứ 4 ngày 14 tháng 4 năm 2021 HOẠT ĐỘNG HỌC TẠO HÌNH: Vẽ mưa (ĐT) (STEAM) *Xác định yếu tố steam: T. Công nghệ: Cách làm thế nào để tạo ra sản phẩm, Làm thế nào để tiết kiệm nước E.Chế tạo: Qúa trình sử dụng các nguyên vật liệu và dùng các đường nét khác nhau để tạo ra sản phẩm, tạo bức tranh cân đối A. Nghệ thuật: Vẽ, tô màu trang trí tạo bức tranh đẹp M.Toán: Xếp lần lượt các hạt mưa, đếm số lượng B.Thiết kế: Trẻ thực hiện bài của mình I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức: - Trẻ biết phối hợp các kĩ năng đã học để vẽ bức tranh về mưa - Biết lựa chọn màu sắc phù hợp, sắp xếp bố cục cân đối, hài hòa. 2. Kĩ năng: - Luyện kĩ năng vẽ các đường nét: thẳng ngắn, thẳng dài, nét xiên, .thành mưa,... theo ý tưởng sáng tạo của trẻ. 3. Thái độ: -Trẻ biết quý trọng sản phẩm của mình của bạn . II. Chuẩn bị: - Đội hình theo nhóm - Tranh đề tài: 3 tranh vẽ mưa nhỏ, mưa vừa, mưa to . - Bút sáp màu, giấy A4 cho trẻ. III. Cách tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1.Gây hứng thú: Cho trẻ chơi t/c trời mưa - Trẻ chơi t/c trời mưa + Các con vừa chơi t/c gì ? - T/c trời mưa + Trời mưa nhỏ thì hạt mưa như thế nào ? Hạt mưa nhỏ + Còn trời mưa vừa ( mưa to ) thì như thế Mưa vừa thì hạt mưa vừa, mưa to thì nào? hạt mưa to - Trẻ nêu đặc điểm từng tranh được Cho trẻ đi khám phá điều bí mật quan sát . 2. Nội dung: (STEAM được thể hiện xen kẻ trong các hoạt động) Trời mưa 2.1 Quan sát và đàm thoại . - có mây đen, mưa rơi hạt nhỏ, ít hạt, *Tranh 1: Trời mưa nhỏ các hạt mờ . - Cô có bức tranh vẽ gì đây? - 1-2 trẻ nhận xét. - Các hình ảnh được vẽ như thế nào? - Vẽ nét cong uốn lượn tròn làm đám - Dùng kĩ năng gì để vẽ? mây, nét xiên thẳng xuôi nhỏ mờ làm Cô nêu nhận xét hướng dẫn sử dụng các kĩ hạt mưa ... năng để vẽ. - 1-2 trẻ. *Tranh 2: Trời mưa vừa - Mây đen, mưa rơi hạt dài hơn và - Ai có nhận xét về bức tranh? nhiều hạt gần nhau, đậm,... - Bầu trời như thế nào? - Nét xiên vẽ mưa,... - Dùng kĩ năng gì để vẽ? - 1-2 trẻ. Cô nhận xét về các đặc điểm bức tranh, dùng - Tranh vẽ mây đen đậm, hạt mưa to, kĩ năng vẽ nét xiên vẽ mưa,... dày hạt, nét thẳng dài . *Tranh 3: Trời mưa to - 2-3 trẻ nêu ý định. - Bức tranh vẽ những gì? - Các con có nhận xét gì khác so với bức tranh vừa rồi? * Cô hỏi ý định trẻ vẽ bức tranh như thế nào? - Trẻ đọc thơ về nhóm thực hiện. - Dùng kĩ năng gì để vẽ? A.Nghệ thuật:Trẻ nêu lên ý tưởng cách thiết -Trẻ thực hiện kế cho bức tranh đẹp. E. Chế tạo:Thảo luận theo nhóm B.Thiết kế:Trẻ thực hiện bài của mình A.Nghệ thuật: vẽ, tô màu bức tranh Cho trẻ đọc thơ “Mưa ”. 2.2 Trẻ thực hiện: A. Nghệ thuật: Cho trẻ trang trí bức tranh Cô bao quát và hướng gợi ý cho trẻ, khuyến khích cho trẻ vẽ sáng tạo thêm và sắp xếp các hình ảnh để có bố cục bức tranh hợp lý - 1-2 trẻ. M. Toán: Đếm số lượng hạt mưa, hình dạng hạt mua. 2.3 Trưng bày, nhận xét sản phẩm - 1 trẻ. E.Chế tạo: Bạn nào đã có bản vẽ về bức tranh của mình rồi? -Trẻ hát - Con thích bức tranh nào nhất? Vì sao? - Ai là tác giả của bức tranh này, hãy giới thiệu về sản phẩm. - Bức tranh nào cần cố gắng? Cô nhận xét, tuyên dương, động viên trẻ. 3. Kết thúc: Cho trẻ hát bài “Cho tôi đi làm mưa với’. - Trẻ hát và ra chơi . CHƠI NGOÀI TRỜI HĐCĐ: QS Các vật chìm - nổi trong nước TCVĐ: Trời nắng, trời mưa; Lộn cầu vồng - Chơi tự do I. Kết quả mong đơi: 1. Kiến thức: -Trẻ biết quan sát các vật chìm nổi trong nước, biết gọi tên các vật, biết vật nào nổi, vật nào chìm . 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát, khám phá và trả lời câu hỏi rõ ràng mạch lạc . 3. Thái độ: - Trẻ hứng thú quan sát . II. Chuẩn bị: Thau đựng nước, các vật ( đá, bi, thìa, xốp, gỗ ) III.Cách tiến hành: 1.Tạo cảm xúc: Cho trẻ ra sân ngồi vòng tròn xung quanh thau nước và cô giới thiệu cho trẻ: Ở xung quanh chúng ta có rất nhiều điều kì diệu các con hãy cùng nhau khám phá . 2.HĐTT: Các con đứng xung quanh cái gì? Cái bể nước +Trong bể nước có những gì? trẻ quan sát + Các con khám phá xem vật nào chìm,vật nào nổi trong nước? - Cho trẻ cầm sờ các vật: đá, thìa, xốp, bi, gỗ và đoán xem vật nào chìm nổi trong nước Thả những vật đã chuẩn bị vào nước và quan sát - Cho trẻ quan sát, thảo luận 3. Kết thúc: GD trẻ: Những vật nổi trên mặt nước như phao, thuyền giúp ích cho con người. Đặc biệt không được vứt rác vào nguồn nước mà chúng ta đang sử dụng hàng ngày * TCVĐ: Trời nắng, trời mưa - Cô giới thiệu trò chơi, nêu cách chơi –cho trẻ chơi 2-3 lần - Trò chơi lộn cầu vồng – trẻ chơi 2-3 lần . * Chơi tự do – cô bao quát trẻ chơi CHƠI, HOẠT ĐỘNG GÓC GC: XD: Xây hồ nước KH: PV: Bán hàng HT: Xem tranh NT: Hát múa về chủ đề; chăm sóc cây I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức: - Trẻ biết xây hồ nước có bố cục hợp lý; biết phân vai chơi và nhập vai chơi; ; biết cách quan sát, nhận xét tranh; biết thể hiện các bài hát trong chủ đề một cách tự tin 2. Kỹ năng: - Luyện kỷ năng chơi sáng tạo ở các góc, biết nhập vào các vai chơi, biết liên kết các góc chơi với nhau - Phát triển tư duy, trí tưởng tượng sáng tạo cho trẻ 3. Thái độ: - GD trẻ biết bảo vệ sức khỏe cho bản thân khi gặp các hiện tượng tự nhiên II. Chuẩn bị - Bộ đồ chơi xây dựng - Bộ đồ chơi bán hàng - Tranh ảnh về chủ đề - Trống, phách, xắc xô III. Cách tiến hành: *Gây hứng thú:- Cô cùng trẻ đọc bài đồng dao: Trời mưa trời gió - Bài đồng dao nói về hiện tượng tự nhiên gì? - Ngoài mưa gió còn có hiện tượng tự nhiên nào nữa? - Khi xảy ra các hiện tượng tự nhiên các con cần phải làm gì? - GD trẻ biết bảo vệ sức khỏe cho bản thân khi gặp các hiện tượng tự nhiên * Quá trình chơi: - Cho trẻ chọn góc chơi và về góc theo ý thích - Cô bao quát và khuyến khích trẻ chơi tốt hơn * Nhận xét quá trình chơi: - Cô nhận xét các góc kết hợp nhận xét góc nào cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi lên giá gọn gàng đúng quy định góc đó sau đó đến góc chính. ==============&&&&&&&&&&&============= Thứ 5 ngày 15 tháng 4 năm 2021 HOẠT ĐỘNG HỌC THỂ DỤC: Đập bóng và bắt bóng tại chổ -TC: Nhảy qua suối nhỏ I. Kết quả mong đợi 1.. Kiến thức: - Trẻ biết dùng lực của cánh tay đập bóng xuống đất và bắt được bóng tại chỗ. - Trẻ biết quan sát bóng và bắt trúng. 2. Kỹ năng: - Phát triển sự phối hợp vận động và các giác quan trong vận động. - Rèn luyện sự nhanh nhẹn cho trẻ qua hoạt động, trò chơi. 3. Thái độ: - Trẻ có ý thức khi tham gia hoạt động, trẻ tích cực hoạt động dưới sự hướng dẫn của cô. - Biết nghe và làm theo hiệu lệnh của cô giáo. 2. Chuẩn bị: - Sân tập sạch sẽ bằng phẳng. - Quần áo đầu tóc trẻ gọn gàng. - 4- 5 quả bóng nhựa. - Nhạc bài tập thể dục. III. Cách tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Khởi động: -Cho trẻ đi theo nhạc bài hát: “Lên tàu lửa” kết hợp đi các kiểu chân: Đi kiếng gót, đi - Trẻ đi, chạy bằng mũi bàn chân,... 2. Trọng động a. BTPTC: Tập theo bài: Em đi qua ngã tư đường phố - Động Tác 1: Hai tay đưa lên cao hạ xuống - 2lx 8 nhịp - Động Tác 2: Hai tay chống hông quay sang - 2lx 8 nhịp hai bên - Động Tác 3: Dang tay sang ngang đưa về - 2lx 8 nhịp phía trước, chân nhún - Động tác 4: Nhún chân - 2lx 8 nhịp - ĐT 5: Bật chụm và tách chân - 3lx 8 nhịp b. Vận động cơ bản: Vận động cơ bản “Đập và bắt bóng tại chỗ” - Các con ơi! hôm nay cô cháu mình cùng đến với bài tập “ Đập và bắt bóng tại chỗ ” - Trước khi tập cô mời chúng mình cùng quan sát cô làm mẫu nhé. + Lần 1: Làm trọn vẹn động tác. + Lần 2: Làm mẫu kết hợp giải thích: - Trẻ QS cô làm mẩu Thực hiện: Cô cầm bóng bằng hai tay, cô đập bóng xuống sàn, phía trước mũi bàn chân và bắt bóng bằng 2 tay khi bóng nảy lên. - Cô cho hai bạn tập mẫu. - Trẻ thực hiện - Bạn đã đập bóng và bắt bóng đúng chưa? - Chúng mình có muốn tập bài tập này không? - Cô cho hai trẻ lên thực hiện - Trẻ thực hiện: Cô chú ý sửa sai cho trẻ -Trẻ thực hiện - Cho trẻ lần lượt trẻ thực hiện lần 2 + Các con vừa tập bài vận động gì? c. TCVĐ: Chuyền bóng - Cách chơi: Cô gợi ý cho trẻ nhắc lại tên trò - Trẻ chơi trò chơi chơi, cách chơi, luật chơi - Cho trẻ chơi 2-3 lần 3. Hồi tĩnh: Trẻ đi lại nhẹ nhàng theo nhạc - Trẻ đi nhẹ nhàng theo cô CHƠI NGOÀI TRỜI HĐCĐ: Đọc đồng dao: Ông sảo ông sao TCVĐ: Ném bóng vào rổ, lộn cầu vồng Chơi tự do I. Kết quả mong đợi: 1. Kiến thức: - Trẻ biết tên bài đồng dao, biết đọc to rõ ràng bài đồng dao,hiểu nội dung bài đồng dao 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đọc đồng dao rõ ràng,mạch lạc - Phát triển vốn từ, tư duy, khả năng ghi nhớ 3. Thái độ : - Giáo dục trẻ: Không ra ngoài vào buổi tối, nếu đi phải đi cùng bố mẹ II. Chuẩn bị: - Sân sạch sẽ - Bóng, rổ III. Cách tiến hành: 1.Tạo came xúc: Cô cho trẻ khám phá hộp quà: ngôi sao - Cô cho trẻ mở hộp quà - Trong hộp quà có gì? - Sao có ở đâu? - Vào buổi nào? 2.HĐTT: Có bài đồng dao nào nói về ông sao? - Cô giới thiệu bài đồng dao - Cô đọc cho trẻ nghe 2 lần - Cô vừa đọc bài đồng dao gì? - Cô cho trẻ đọc cùng cô 2 - 3 lần - Cả lớp đọc lại 1 lần 3.Kết thúc: Giáo dục trẻ: Không ra ngoài vào buổi tối, nếu đi phải đicùng bố mẹ * Trò chơi vận động: Ném bóng vào rổ, lộn cầu vồng - Cô cho trẻ nhắc lại cách chơi, luật chơi - Tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần * Chơi tự do: - Cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài trời. - Cô bao quát đảm bảo an toàn cho trẻ. CHƠI, HOẠT ĐỘNG GÓC Góc chính: Chơi bể cát nước, thả vật chìm nổi GKH: Phòng khám, hát về chủ đề, xây bể bơi . I. Kết quả mong đợi 1. Kiến thức - Trẻ biết cách chơi ở các góc. Biết chơi theo nhóm . 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng khám phá trải nghiệm, kĩ năng sáng tạo trong khi chơi. - Kĩ năng giao tiếp, ca hát 3. Thái độ - Chơi với đồ chơi nhẹ nhàng . - Chơi xong cất đồ chơi gọn gàng. II. Chuẩn bị:
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_hien_tuong_tu_nhien_chu_de_n.docx