Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Các ngành nghề phổ biến - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hoài Sương
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Các ngành nghề phổ biến - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Hoài Sương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ: CÁC NGÀNH NGHỀ PHỔ BIẾN ( Số tuần: 6 tuần ) Thời gian từ ngày 16/11 - 25/12/2020 - Tuần 1: Ngày hội của cô 20/11 - Tuần 2: Bé yêu cô chú công nhân. - Tuần 3: Nghề dịch vụ - Tuần 4: Một số nghề phổ biến - Tuần 5: Mùa đông lạnh giá - Tuần 6: Bé yêu chú bộ đội Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục Hoạt động giáo dục PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 1. Trẻ khỏe mạnh, cân nặng - Chăm sóc, nuôi dưỡng - Hoạt động mọi lúc, và chiều cao phát triển bình theo chế độ dinh dưỡng hợp mọi nơi thường theo lứa tuổi. lý, có thực đơn theo mùa, Trẻ trai: Cân nặng đạt từ phù hợp với độ tuổi. 14,1kg - 24,2 kg. Chiều cao - Cân đo, đánh giá tình trạng đạt từ 100,7 cm - 119,2 cm. dinh dưỡng của trẻ theo Trẻ gái: Cân nặng đạt từ biểu đồ phát triển 3 13,7 kg - 24,9 kg. Chiều cao đạt từ 99,9 cm - 118,9 cm lần/năm. Đối với trẻ SDD, cân, theo dõi biểu đồ 1 lần/tháng - Tập thể dục hàng ngày. - Ăn đúng giờ và ngủ đủ giấc - Vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Giáo viên có kế hoạch phục hồi suy dinh dưỡng, giảm béo phì. 6. Thực hiện được một số - Tự rửa tay bằng xà phòng - Trẻ thực hành hàng việc tự phục vụ trong sinh đúng quy trình ngày hoạt. - Biết tự mặc và cởi được - Hoạt động mọi lúc mọi quần áo nơi - Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách - Kê bàn ghế để học, để ăn. - Biết lấy cất đồ dùng học tập. - Biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp. - Ra nắng đội mũ; đi tất, mặc áo ấm khi trời lạnh. 7. Có một số hành vi tốt - Rèn kĩ năng ăn uống văn - Trẻ thực hành hàng trong ăn uống minh. ngày - Mời cô, mời bạn khi ăn và - Trong giờ ăn ăn từ tốn. - Không đùa nghịch, không làm đổ vãi thức ăn. - Vệ sinh răng miệng: sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ dậy. 14. Thực hiện được các - Thể dục sáng - Hoạt động thể dục động tác phát triển nhóm cơ - Bài tập phát triển chung sáng và hô hấp - Hoạt động học 24. Trẻ giữ được thăng - Đi trên vạch kẻ sẵn trên sàn - HĐ học: Đi trên vạch bằng cơ thể khi thực hiện kẻ sẵn trên sàn vận động đi trên vạch kẻ sẵn trên sàn. 25. Trẻ biết bò thấp liên tục - Bò chui qua cổng - HĐ học: Bò chui qua chui qua không chạm cổng cổng khi “Bò chui qua cổng”. 26. Trẻ kiểm soát được vận - Bật xa 35 - 40cm. - HĐ học: Bật xa 35 - động bật, biết dùng sức của 40cm. chân bật mạnh về phía trước xa 30 - 40 cm. 27. Trẻ biết phối hợp tay, - Ném trúng đích thẳng đứng - HĐ học: Ném trúng mắt khi thực hiệnvận động đích thẳng đứng ném trúng đích. 38. Trẻ có một số kỹ năng - Xếp hàng ngang, hàng dọc - HĐ học, thể dục sáng sắp xếp đội hình, đội ngũ - Quay phải, quay trái, đằng sau quay - Điểm số - Di chuyển đội hình PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 53. Nhận biết một số nghề - Ngày hội của cô 20/11 - HĐ học: Trò chuyện phổ biến và nghề truyền - Bé yêu cô chú công nhân. về ngồi hội của cô 20/11 thống ở địa phương. - Nghề dịch vụ - HĐ học: Trò chuyện - Một số nghề phổ biến về công việc của các cô - Bé yêu chú bộ đội chú công nhân - HĐ học: Trò chuyện về nghề dịch vụ - HĐ học: Tìm hiểu về 1 số nghề phổ biến quen thuộc - HĐ học: Trò chuyện về nghề bộ đội - Hoạt động mọi lúc mọi nơi 60. Nhận biết được tên gọi, - Mùa đông lạnh giá - HĐ học: Trò chuyện đặc điểm nổi bật, biết ăn về mùa đông mặc phù hợp với thời tiết các mùa trong năm. 72. Nhận biết hình dạng - Phân biệt hình vuông, hình - HĐ học: tròn. + Phân biệt hình vuông, - Phân biệt hình chữ nhật, hình tròn hình tam giác. + Phân biệt hình chữ nhật, hình tam giác 73. Sử dụng các vật liệu - Chắp ghép các hình - HĐ học: Chắp ghép khác nhau để tạo ra các các hình để tạo thành hình đơn giản. hình mới 75. Biết mô tả các sự kiện - Xác định thời gian: Sáng – - HĐ học: Xác định thời xảy ra theo trình tự thời trưa – chiều – tối gian sáng - trưa - chiều - gian trong ngày tối 76. Sử dụng được dụng cụ - Đo độ dài 1 vật bằng 1 đơn - HĐ học: Đo đdài bằng để đo độ dài, dung tích của vị đo 1 một đơn vị đo 2 đối tượng, nói kết quả đo và so sánh. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 79. Nghe, hiểu lời nói - Nghe các từ chỉ người, sự - Trẻ thực hành hàng vật, hiện tượng, đặc điểm, ngày tính chất, hoạt động và các từ - Hoạt động mọi lúc mọi biểu cảm, từ khái quát. nơi - Nghe, trò chuyện với mọi người 80. Sử dụng lời nói trong - Nói được các từ chỉ sự vật, - Trẻ thực hành hàng cuộc sống hàng ngày. hiện tượng, câu đơn, ... ngày - Nói được câu đơn, câu ghép - Hoạt động mọi lúc mọi - Điều chỉnh giọng nói phù nơi hợp hoàn cảnh. - Biết trả lời và đặt câu hỏi - Lễ phép, chủ động và tự tin trong giao tiếp. 81. Trẻ biết diễn đạt để - Phát âm tiếng có hứa âm - Trẻ thực hành hàng người nghe có thể hiểu khó ngày được. - Nói rõ ràng để người nghe - Hoạt động mọi lúc mọi có thể hiểu được. nơi - Diễn đạt ý tưởng, trả lời được theo ý câu hỏi. - Tốc độ, âm lượng phù hợp với người nghe. 86. Trẻ biết chọn sách, sử - Chọn sách theo ý thích, - Chơi, hoạt động góc dụng sách, biết đọc sách theo yêu cầu để xem. theo tranh minh họa - Biết giữ gìn sách. - Xem tranh, ảnh về chủ - Cầm sách đúng chiều và đề giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh họa (“đọc vẹt”). - Đọc truyện qua tranh vẽ - Đọc sáng tạo theo trí tưởng tượng của trẻ. - Đọc từ trái sang phải, dòng trên xuống dòng dưới. 87. Đọc diễn cảm bài thơ, - Nghe, đọc thơ, ca dao, đồng - HĐ học: câu chuyện, đồng dao, cao dao, kể chuyện về chủ đề + Thơ: Bé làm bao dao theo chủ để nhiêu nghề; Bé chẳng thích mùa đông; Chú giải phóng quân; Làm bác sỹ, ước, cái bát xinh xinh, cô giáo lớp em... + Truyện: Món quà của cô giáo; thần sắt, cô bác sỹ tí hon, ba anh em, ... - Hoạt động mọi lúc mọi nơi 89. Sử dụng ký hiệu để - Làm thiệp chúc mừng cô - HĐ chiều: Cho trẻ trải (viết): Tên, làm vé tàu, nhân ngày 20/11 nghiệm làm thiệp tặng thiệp chúc mừng, ... - Làm tranh, thiệp chúc cô, tặng chú bộ đội mừng các chú bộ đội nhân ngày 22/12 PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI 91. Biết diễn đạt mong - Nói được điều bé thích, - Hoạt động mọi lúc, muốn của mình với người không thích, những việc gì mọi nơi khác. bé có thể làm được 92. Thể hiện sự tự tin, tự - Tự chọn đồ chơi, trò chơi - Chơi, hoạt động góc lực theo ý thích. - Hoạt động chiều - Cố gắng hoàn thành công - Hoạt động mọi lúc, việc được giao (trực nhật, mọi nơi dọn đồ chơi). - Mạnh dạn tự tin trong sinh hoạt, trong giao tiếp, mạnh dạn chia sẽ thông tin của bản thân với mọi người. 98. Thể hiện sự quan tâm - Chú ý nghe khi bố mẹ, ông - Chơi, hoạt động góc đến người khác bằng lời bà cô, bạn nói trong khi giao - Hoạt động chiều nói, cử chỉ, hành động... tiếp. - Lắng nghe ý kiến của người khác trong các hoạt động tập thể. - Biết phân biệt đúng - sai, tốt - xấu.. - Có kỹ năng tham gia các hoạt động nhóm, tập thể, hoạt động trải nghiệm 99. Hành vi và quy tắc ứng - Biết vâng lời người lớn - Hoạt động mọi lúc, xử xã hội - Biết nói cảm ơn xin lỗi, mọi nơi chào hỏi lễ phép. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 106. Hát đúng giai điệu, lời - Dạy hát, vận động theo - HĐ học: ca và thể hiện sắc thái, tình nhạc, vỗ theo tiết tấu chủ đề + Dạy hát: Cô giáo, lớn cảm của bài hát. Vận động nghề nghiệp: Cô giáo, cháu lên cháu lái máy cày, nhịp nhàng theo giai điệu, yêu cô chú công nhân, gánh cháu thương chú bộ đội, nhịp điệu của các bài hát, gánh gồng gồng, lớn lên cháu chiếc áo màu đông bản nhạc với các hình thức: lái máy cày, chiếc áo mùa + Hát vỗ tay theo TTC: vỗ tay theo các loại tiết tấu, đông... Cháu yêu cô chú công múa. nhân + Biểu diễn chủ đề 107. Trẻ thích thú, chú ý - Nghe hát: Cô giáo miền - HĐ học: nghe nhạc, nghe hát nhận ra xuôi, đưa cơm cho mẹ, tía + Nghe hát: Tập làm giai điệu của bài hát. má em. bác sĩ. Đi cấy. Ru con Thích thú khi chơi các trò - TCAN: Ai đoán giỏi, ai mùa đông chơi âm nhạc nhanh nhất, ô cửa bí mật, hát + TCAN: Ai nhanh theo hình vẽ, tai ai tinh, đoán nhát, ai đoán giỏi, tên bạn hát, ô số biết hát.... 110. Trẻ biết vẽ phối hợp Trẻ biết vẽ phối hợp các nét - HĐ học: các nét thẳng, xiên, ngang, thẳng, xiên, ngang, cong tròn + Vẽ hoa tặng cô cong tròn, biết in dấu vân tạo thành bức tranh có màu + Vẽ đồ dùng nghề bác tay... để tạo thành bức tranh sắc và bố cục hợp lí sỹ có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối. 111. Trẻ có một số kỹ năng Trẻ biết xoay tròn, lăn dọc, - HĐ học: trong hoạt động nặn: Xoay làm lõm, ấn dẹt, vuốt nhọn, + Nặn dụng cụ nghề tròn, lăn dọc, làm lõm, ấn uốn cong đất nặn để nặn nông + Nặn cái bát dẹt, vuốt nhọn, uốn cong thành sản phẩm có nhiều chi đất nặn để nặn thành sản tiết phẩm có nhiều chi tiết 112. Trẻ có một số kỹ năng Trẻ biết sử dụng các nguyên - HĐ học: trong hoạt động xé, cắt dán: vật liệu khác nhau và xé, cắt + Cắt dán cái thang cho Xé, cắt theo đường thẳng, dán để tạo thành bức tranh có chú công nhân đường cong... và dán thành nội dung về chủ đề + Cắt dán trang phục sản phẩm có màu sắc, bố mùa đông cục. + Làm bưu thiếp tặng chú bộ đội - HĐ góc: Xé dán trang trí bình hoa 114. Biết nhận xét và giữ - Nhận xét các sản phẩm tạo - Hoạt động học gìn sản phẩm của mình, của hình về màu sắc, đường nét, - Hoạt động mọi lúc, bạn. hình dáng. mọi nơi - Giữ gìn sản phẩm 115. Nói lên ý tưởng và tạo - Nói lên ý tưởng và tạo ra - Hoạt động học ra các sản phẩm tạo hình các sản phẩm tạo hình theo ý - Chơi, hoạt động góc theo ý thích. thích - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_cac_nganh_nghe_pho_bien_nam.doc