Giáo án Luyện tập Toán Lớp 4 - Học kì 2

C. Luyện tập:

Bài 1: Đặt tính, rồitính :

 4480 : 32 56088 : 123

Bài 2 : Tìm X

X x 36 = 540 2040 : X = 85

-Cho HS đọc đề , nêu cách tính

-Cho HS làm vở bài tập .

Bài 3 : Tính giá trị biểu thức :

 9900 : 36 - 15 x 11

 1036 + 64 x 52 - 1827

Bài 4 : Tính diện tích mảnh đất hình bình hành có cạnh đáy : 25m , chiều cao : 170dm.

-Cho HS tìm hiểu đề , nêu cách giải rồi thực hiện giải vào vở.

Bài 5 : Diện tích một khu vườn hình bình hành là: 1428m2, chiều cao: 12m. Hỏi cạnh đáy của khu vườn là bao nhiêu ?

-Theo dõi , giúp đỡ học sinh chậm.

-Gọi 2 HS lên bảng giải .Gọi một số học sinh trình bày

-Thu chấm vở , nhận xét .

3. Nhận xét tiết học

 

doc23 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 25/02/2022 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Luyện tập Toán Lớp 4 - Học kì 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ại yêu cầu, ghi nhớ yêu cầu.
- 3HS lần lượt lên bảng viết.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
HSKG: a) (bé hơn 1)
b) (bằng 1); c) (lớn hơn 1)
3) Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 24
Tiết 24: ÔN PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
I - Mục tiêu: 
 - Nhận biết phép trừ hai phân số cùng mẫu số.
 - Biết cách trừ hai phân số cùng mẫu số.
II. Chuẩn bị:
 - VBT Toán 4 trang 39
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định
2. Kiểm tra
GV viết bảng : ; 
2/Bài mới : Giới thiệu bài 
 HD HS Luyện tập , thực hành
a) Bài 1 ( Tr 39, VBT T4 )
- GV yêu cầu HS tự làm bài. 
- GV kết luận lời giải đúng.
b) Bài 2 ( Tr 39, VBT T4 )
 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm. Yêu cầu HS tự làm vào VBT. 2 HS K, G lên bảng làm bài.
- Giáo viên kết luận lời giải đúng.
c) Bài 3 ( Tr 39, VBT T4 )
 - Yêu cầu HS tự đọc thầm yêu cầu và làm bài tập vào VBT T4, 3 HS ( TB, K, G ) lên bảng làm bài. Cả lớp nhận xét và chốt kết quả đúng.
d) Bài 4 ( Tr 39, VBT T4 )
 - Gọi 1 HS đọc to yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm VBT.
 - Bài toán cho biết gì ? Bài toán yêu cầu làm gì ? 
- Yêu cầu HS nêu cách làm, tính và nêu kq. 
- cả lớp nhận xét, gv kết luận
- 4 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm. 
- HS tự làm vào VBT. 2 HS K, G lên bảng làm bài. 
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng. 
- HS làm bài tập vào VBT T4, 3 HS ( TB, K, G ) lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét và chốt kết quả đúng. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm VBT. 
- HS TB trả lời.
- HS tự làm vào VBT T4, 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp nhận xét và chốt lời giải đúng.
3/ Củng cố - dặn dò 
- Muốn trừ hai phân số khác số ta làm thế nào?
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại các bài tập.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 25
ÔN TẬP: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
 -Cđng cè cho HS phép nhận hai phân số.
 -Biết cách thực hiện phép nhân hai phân số.
II.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.ổn định lớp 
B.Kiểm tra bài cũ
-Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào?
-Thực hiện phép nhân: x 
-GV nhận xét, chgữa bài.
-HS nêu quy tắc
-HS thực hiện
C.Bài mới
-Giới thiệu bài (1P)
-Nội dung ( 31P)
Bài 1: Rút gọn rồi tính:
a)x b) x
c) x d) x 
-GV chữa bài nhận xét.
-HS lên bảng thực hiện
Bài 2: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m.
-GV chữa bài nhận xét 
-HS làm bài:
Diện tích hình chữ nhật là:
x= (m)
 Đáp số: m
Bài 3: Tính nhanh:
a) xx 	
b)x xx
c) x + x 
-Gv thu vë chÊm, ch÷a nhËn xÐt.
-HS lµm bµi vµo vë.
a) xx 
 b)x xx 2
c) x+xx(+)x1
4.Củng cố, dặn dò: 
	- Nhắc lại nội dung.
	- Nhận xét giờ học
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 26
Tiết 26: Luyện tập về phép nhân, chia phân số
I.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia phân số.
- Giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét,vở bài tập toán trang 51, 55
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Luyện tập
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?
Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
 Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 2 trang 51: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
 a. x b. x 12 =9
 c. : d. 
Bài 3 trang 55: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
- Tàu vũ trụ trở số tấn thiết bị là:
 20 x = 12 (tấn)
 Đáp số 12 tấn
Bài 4: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng chữa-lớp nhận xét:
 Lần sau lấy ra số gạo là:
 25500 x 10200 (kg)
 Cả hai lần lấy ra số gạo là:
 25500 +10200 = 35700 (kg)
 Lúc đâu trong kho có số gạo là
 14300 + 35 700 = 50000( kg)
 Đổi 50000 kg = 50 tấn
 Đáp số 50 tấn
VI.Các hoạt động nối tiếp:
Về nhà ôn lại bài.	
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 27
Tiết 27: Ôn Nhận biết, vẽ và tính diện tích hình thoi
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, vở bài tập toán trang 58
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- 2, 3 em nêu:
Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài
a.Diện tích hình thoi là:
 (10x 24) : 2 =120 (cm2)
 Đáp số: 120(cm2)
Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài.
Diện tích miếng kính hình thoi là
 360 x 2 : 24 = 30 ( cm2)
 Đáp số 30 (cm2)
IV.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 28
Tiết 28: Luyện giải bài toán tìm hai số
 khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, vở bài tập toán trang 64, 65
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Luyện tập:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải?
- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- GV chấm bài nhận xét
- Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? 
- GV chữa bài - nhận xét
Bài 1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4= 7 (phần)
Số bé là 658 : 7 x 3 =282.
Số lớn là: 658 - 282 = 376.
 Đáp số : Số bé 282. Số lớn 376.
Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài
 Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần)
Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn)
 Số bạn gái là : 12- 4 = 8 (bạn)
 Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
 (tương tự như bài 2)
IV.Củng cố, dặn dò:
1.Củng cố :Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 
2. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 29
Tiết 29: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
1- KT: Củng cố cách giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
2-Rèn kĩ năng giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
3- GD: Ra quyết định.Tư duy sáng tạo.Tự giác học tập
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1- GV: Nội dung bài
2- HS: Vở, bảng nhóm, nháp.
III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC:
 -GV gọi HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 143.
 -GV nhận xét và cho điểm HS. 
2.Bài mới:
 a).Giới thiệu bài:
 -Nêu yêu cêu giờ học.
 b).Hướng dẫn luyện tập
 Bài 1 : Số trâu gấp số bò 3 lần và nhiều hơn bò 24 con. Tính số con mỗi loại. 
-Yêu cầu HS tự làm bài. 
-Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp, sau đó chữa bài.
Bài 2: Tấm vải xanh dài bằng tấm vải đỏ và ngắn hơn tấm vải đỏ 18 m. Tính độ dài mỗi tấm vải.
 -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. 
 -Yêu cầu 1 HS chữa bài trước lớp.
 -GV kết luận về bài làm đúng và cho điểm HS.
 Bài 3: Lớp 4A có 30 học sinh; lớp 4B có 35 học sinh. Nhà trường phát cho lớp 4B nhiều hơn lớp 4A 20 quyển vở. Mỗi lớp được phát bao nhiêu quyển vở?( Mỗi HS được số vở như nhau).
 -GV tiến hành giúp HS phân tích bài toán tương tự như ở bài tập 4 tiết 143, sau đó cho HS đọc đề bài toán và làm bài.
3.Củng cố:
 -GV tổng kết giờ học.
 -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
-1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
-HS lắng nghe. 
-HS làm bài vào VBT.
-HS theo dõi bài bạn, nhận xét và tự kiểm tra bài của mình.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 
3 – 1 = 2(phần)
Bò có số con là: 24 : 2 1 = 12(con)
Trâu có số con là: 24 + 12 = 36( con)
Đáp số: Bò: 12 con; trâu 36 con
-HS làm bài vào VBT.
-1 HS đọc bài làm của mình trước lớp, các HS khác theo dõi, nhận xét và bổ sung ý kiến.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 
3 – 1 = 2(phần)
 Tấm vải xanh dài là: 18 : 2 1 = 9(m)
Tấm vải đỏ dài là: 9 + 18 = 27( m)
Đáp số: vải xanh: 12 m; vải đỏ 27m
-Một số HS đọc đề bài toán của mình trước lớp, các HS khác theo dõi và nhận xét.
-Cả lớp làm bài vào VBT.
Bài giải
Số HS lớp 4B nhiều hơn số HS lớp 4A là: 
35 – 30 = 5(học sinh)
Một học sinh được phát số quyển vở là:
20 : 5 = 4(quyển)
Lớp 4A được phát số quyển vở là:
 30 4 = 120(quyển)
Lớp 4B được phát số quyển vở là:
 35 4 = 140(quyển)
Đáp số:Lớp 4A: 120 quyển vở; Lớp 4B: 140 quyển vở 
KÝ DUYỆT
HIỆU TRƯỞNG 
Ký duyệt
TỔ TRƯỞNG
Kiểm tra, ký
..
.
..
..
.
.
.
Đỗ Trọng Vinh
Tuần 30
Tiết 30: ÔN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
-Các phép tính với phân số, phân số bằng nhau, đơn vị đo thời gian. Bài toán có lời văn
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Phân số bằng phân số nào?
Bài 2: Phân số nào lớn hơn 1:
Bài 3: Khoảng thời gian nào dài nhất:
giờ; 10 phút ; giờ
Bài 4: Tính:
 ; ; 
Bài 5: Một thửa ruộng HCN có chu vi là 360 m. Chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng?	
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Bài 1: HS suy nghĩ và trả lời:
Bài 2: HS suy nghĩ và trả lời: 
 Bài 3: Gọi HS nêu cách làm và làm bài
giờ
Bài 4, 5 HS tự làm bài
GV chấm,

File đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tap_toan_lop_4_hoc_ki_2.doc
Giáo án liên quan