Giáo án lớp ghép 4, 5 - Tuần 4
I. Mục đích yêu cầu :
- Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về
so sánh hai số tự nhiên xếp thứ tự các số tự nhiên
sông ngòi … mòn mạnh Hoạt động 3 : Vai trò của sông ngòi - HS : Kể vai trò của sông ? quê em có sông không ? nêu vai trò của sông - GV : Nghe ®Sông bồi đắp phù sa … nhiều thuỷ sản - HS: Đọc bài học 4 5 Củng cố: - Nhắc nội dung Dặn dò : - Nhận xét giờ học - Dặn dò ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ************************************************************* Buổi chiều TIẾT 1: HOẠT ĐỘNG CHUNG Hướng dẫn hs làm bài tập **************************************** TIẾT 2 NTĐ 4: TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ GHÉP, TỪ LÁY I. Mục tiêu - HS nắm được đặc điểm của từ ghép, từ láy. - Phân biết đụơc từ ghép, từ láy. - Làm một số bài tập ứng dụng. II. Nội dung 1.HS hoàn thành các bài tập sau: - GV: Hướng dẫn hs làm bài - HS: làm bài tập Bài 1: Từ mỗi tiếng dưới đây hãy tạo ra các từ ghép, từ láy: a) Nhỏ b) lạnh c) vui Bài 2: Phân loại các từ ghép dưới đây thành 2 loại từ ghép có nghĩa tỉng hỵp và từ ghép có nghĩa phân loại . a) Máy nỉ, máy ảnh, máy khâu, máy cày, máy móc, máy in, máy kéo,... b) Cây cam, cây chanh, cây bưởi, cây ăn quả, cây cối, cây công nghiƯp, cây lương thực,.... c) Xe đạp, xe cải tiến, xe bò, xe buýt, xe cộ, xe ca, xe con, xe máy, xe lam, .... - GV: Nhận xét chữa bài - GV: Hướng dẫn hs làm bài 3 - HS: Làm bài Bài 3:Đọc đoạn văn sau : Biểnluôn thay đổi theo màu sắc mây trời ... trời âm u mây mưa, biển xám xịt. Trời ầm ầm dông gió, biển đục ngầu, giận dữ...Như một con người biết buồn vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng. a) Tìm các từ ghép trong đoạn văn trên, rồi chia thành hai nhóm: Từ ghép cố nghĩa tổng hợp và từ ghép có nghĩa phân loại b) Tìm các từ láy có trong đoạn văn trên rồi chia thành ba nhóm: từ láy âm đầu, từ láy vần, từ láy âm và vần (láy tiếng) - GV: chấm, chữa bài: Gv lưu ý bài 3: a) Từ ghép tổng hợp:Thay đổi, sắc màu, mây trời,mây mưa, dông gió, giận dữ, buồn vui Từ ghép phân loại: con ngươi. b) từ láy: xám xịt, lạnh lùng, hả hê, gắt gỏng (láy âm đầu), sôi nổi (láy vần), ầm ầm (láy tiếng) 3.Nhận xét tiết học. - HS: Xem lại bài III. Tổng kết - Nhận xét giờ học. NTĐ 5: TOÁN ÔN TẬP CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA, PHÂN SỐ, GIẢI TOÁN - Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện 4 phép tính về phân số. - Áp dụng để tìm thành phần chưa biết trong phép tính và giải toán * Hoạt động1 : Ôn cách thực hiện 4 phép tính về phân số - HS: nêu cách cộng trừ 2 phân số : cùng mẫu số và khác mẫu số - HS: nêu cách nhân chia 2 phân số * Hoạt động 2: Thực hành - GV: Hướng dẫn hs làm bài tập - HS : làm bài lên lần lượt chữa từng bài Bài 1 : So sánh hai PS theo hai cách khác nhau: a) Cách 1 : Ta thấy : Cách 2 : Ta thấy : Vậy : - HS :làm tương tự phần b b) - GV: chữa bài. Hướng dẫn làm bài 2 - HS: Làm bài Bài 2 : Viết các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (HS nêu cách tính) a) b) c) (Dành cho HSKG) Kết quả : a) b) c) Ta có: Ta thấy: Hay: Bài 3: Khối lớp 5 có 80 hoch sinh, tronh đó có số HS thích học toán, có số HS thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em thích học toán? Bao nhêu em thích học vẽ? Giải: Ta có : Số HS thích học toán có là : (em) Số HS thích học vẽ có là : (em) Đ/S : 72 em ; 56 em. - GV: Chữa bài - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ************************************************ TIẾT 3 NTĐ 4: TOÁN ÔN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Ôn tập , củng cố đọc số, viết số - Phân tích số thành tổng - Nêu giá trị của mỗi chữ số - Reøn kó naêng thöïc haønh toaùn. II. Nội dung Boài döôõng. Baøi 1:Viết các số sau thành tổng: 7 835 044 49 700 431 700 600 670 - - HS: Thaûo luaän baøi taäp 2. - Trình baøy theo yeâu caàu vaø nhaän xeùt. a. 7 835 044 = 7 000 000 + 800 000 + 5 000 + 40 + 4. b. 49 700 431 = 40 000 000 + 9 000 000 + 700 000 + 400 + 30 + 1. c. 700 600 670 = 700 000 00 + 600 000 + 600 70. Baøi 2:Viết các số sau: - GV: Đọc cho hs viết a. Mười triệu năm trăm bảy mươi hai nghìn b. Bốn mươi tám triệu không trăm bảy mươi ba nghìn không trăm linh hai. c. Mười triệu một trăm nghìn. d. Hai trăm linh chín triệu không trăm linh một nghìn hai trăm. - HS: leân baûng laøm, lôùp laøm baøi vaøo vôû. - Nêu kết quả, chöõa baøi. a) 10 572 000 b) 48 073 002 c)10 100 000 d) 209 001 200 Phuï ñaïo - GV: Hướng dẫn học sinh laøm Baøi 1: Viết các số thành tổng a. 45 670 b. 170 678 c. 568 943 Nhận xeùt choát keát quaû. 45 670 = 40 000 + 5 000 + 600 + 70 b. 170 678 = 100 000 + 70 000 + 600 + 70 + 8 c. 568 943 = 500 000 + 60 000 + 8 000 + 900 + 40 + 3 Baøi 2: Viết số - GV: Đọc cho hs viết a. Một trăm bốn mươi lăm nghìn hai trăm tám mươi. b. Hai trăm ba mươi nghìn năm trăm. c. Ba trăm linh bảy nghìn không trăm chín mươi tám. d. Ba triệu ba trăm ba mươi hai nghìn - GV: Nhận xeùt choát keát quaû: a. 145 280 b. 230 500 c. 307 098 d. 3 032 000 - HS: Xem lại bài III. Tổng kết Nhận xét giờ học. NTĐ 5: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CHUNG - Củng cố về từ đông nghĩa; - Luyện viết đúng chính tả với âm g/gh; ng/ngh. - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. Hoạt động1: GV cho1 HS đọc phần ghi nhớ SGK (8). - HS: nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD? - HS: nhắc lại qui tắc viết chính tả với âm g/gh; ng/ngh; k/c. - GV nhận xét. Hoạt động2: Hướng dẫn HS làm bài tập. - HS: lần lượt làm các bài tập - HS: lên lần lượt chữa từng bài - GV: chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: H: Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau: - HS: Làm bài a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi. b) Việt Nam đất nước ta ơi! Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác Hai tay xây dựng một sơn hà. d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông - GV: chữa bài Lời giải: a) Tổ quốc, giang sơn b) Đất nước c) Sơn hà d) Non sông. Bài 2: - HS: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Bé bỏng, nhỏ con, bé con nhỏ nhắn. a) Còn…..gì nữa mà nũng nịu. b) …..lại đây chú bảo! c) Thân hình…… d) Người …..nhưng rất khỏe. Lời giải: a) Bé bỏng b) Bé con c) Nhỏ nhắn d) Nhỏ con. Bài 3: - HS: Ghi tiếng thích hợp có chứa âm: g/gh; ng/ngh vào đoạn văn sau: Gió bấc thật đáng …ét Cái thân …ầy khô đét Chân tay dài …êu…ao Chỉ …ây toàn chuyện dữ Vặt trụi xoan trước ..õ Rồi lại …é vào vườn Xoay luống rau …iêng…ả Gió bấc toàn …ịch ác Nên ai cũng …ại chơi. - GV: Chữa bài Lời giải : Gió bấc thật đáng ghét Cái thân gầy khô đét Chân tay dài nghêu ngao Chỉ gây toàn chuyện dữ Vặt trụi xoan trước ngõ Rồi lại ghé vào vườn Xoay luống rau nghiêng ngả Gió bấc toàn nghịch ác Nên ai cũng ngại chơi. - Dặn HS về nhà ôn lại các từ đồng nghĩa. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ****************************************************** TIẾT 4: NTĐ 4: TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT I. Mục tiêu : - HS luyện viết bài 4 trong vở luyện viết 4 - Rèn kĩ năng viết cẩn thận cho hs II. Nội dung NTĐ 5: TIẾNG VIỆT LUYỆN VIẾT - HS luyện viết bài 4 trong vở luyện viết 5 - Rèn kĩ năng viết cẩn thận cho hs - HS: mở vở luyện viết - GV: Hướng dẫn hs luyện viết - HS : luyện viết - GV: theo dõi uốn nắn, nhắc hs cách viết - HS thu vở chấm bài - GV nhận xét - GV: Hướng dẫn hs luyện viết - HS : Luyện viết bài - GV: theo dõi uốn nắn, nhắc hs cách viết - HS thu vở chấm bài - GV nhận xét ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... **************************************************************** Ngày soạn: Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1: THỂ DỤC GV chuyên soạn giảng ****************************** TIẾT 2: NTĐ 4: TOÁN : YẾN, TẠ, TẤN I. Mục đích yêu cầu : - Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến tạ tấn mối quan hệ của tấn tạ với kg - Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ và kg - Biết thực hiện phép tính giữa các số đo tấn tạ II. Đồ dùng dạy học : NTĐ 5: TẬP ĐỌC : BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT - Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui tự hào - Hiểu nội dung ý nghĩa : Mọi người hãy sống vì hoà bình chống chiến tranh bảo vệ quyền bình đẳng của các dân tộc - Học thuộc ít nhất một khổ thơ - Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học : TG HĐ 1 2 3 Ổn định tổ chức : Kiểm tra bài cũ : - HS : Tìm số tự nhiên : x<5 2<x<5 - GV: Nhẫn xét Bài mới : ( Giới thiệu bài - ghi bảng ) - HS : Nêu các đơn vị đo khối lượng - GV : Nhận xét 10 kg = 1 yến 10 yến = 1 tạ 10 tạ = 1 tấn 1 yến = 10 kg 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 1000kg 1 tạ = 10 yến 1 tấn = 10 tạ - HS : Nhắc lại - GV : Nhận xét Luyện tập :
File đính kèm:
- TUẦN 4.doc