Giáo án lớp ghép 2, 4 - Tuần 4

 Môn

Tên bài Đạo đức

 Biết nhận lỗi và sửa lỗi (T2 Tập đọc

Một người chính trực

I. Mục tiêu

 - Hs hiểu có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi.

- Có ý thức nhận và sửa lỗi.

 1 Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, bước đầu đọc lưu loát một đoạn văn trong bài .

2. Hiểu ND: Ca ngợi tính chính trực, thanh liêm tấm lòng vì dân vì nước của Tô Hiến Thành-vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa( trả lời các câu hỏi ở SGK)

- HSY đọc lưu loát một đoạn trong bài.

II. Đồ dùng

III. HĐ- DH - Phiếu học tập. - Tranh minh hoạ

T HĐ

1’

3’ 1.ÔĐTC

2.KTBC Hát

Nêu nội dung tiết trước. Hát

- Hát

Hs đọc bài tập đọc “Người ăn xin” và trả lời câu hỏi.

 Gv: Giới thiệu bài

- Hướng dẫn các nhóm thảo luận theo câu hỏi. Hs: Đọc bài theo cặp

- Hai hs đọc cả bài.

- Nhận xét bạn đọc

 

doc33 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp ghép 2, 4 - Tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi.( trả lời được các CH 1,2 )
-HS khá, giỏi trả lời được CH3
- HSY biết đọc tương đói lưu loát một đoạn trong bài.
Toán
YẾN , TẠ, TẤN.
- Hs có bước đầu nhận biết về độ lớn của: yến, tạ, tấn. Mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn và ki- lô-gam.
- Biết thực hiện phép tính với cácđơn vị đo khối lượng.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn ,ki-lô- gam.
-Bài tập 2, cột 2: Làm 5 trong 10 ý. 
- HSY nhận biết được kí hiệu của các đơn vị đo khối lượng. 
- Tranh minh hoạ sgk phóng to
- Gv: Cân bàn, 1 gói đường.
Tg
HĐ
1’
2’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
- Hs: đọc lại bài : Bím tóc đuôi sam và trả lời câu hỏi nội dung bài
- Hát
Hs làm lại bài tập 2 tiết trước.
6’
1
Gv: hướng dẫn hs đọc .
- Đọc mẫu lần một cho hs .
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng câu – H dẫn đọc .
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn trước lớp . Giải nghĩa từ
Hs : thảo luận nhau nêu một số đơn vị đo khối lượng mà thực tế em biết : Yến, tạ, tấn.
6’
2
- Hs: luyện đọc đoạn trong nhóm .
- N xét cho nhau .
Gv: Giới thiệu đơn vị đo khối lượng: Yến, tạ, tấn.
Mối quan hệ giữa yến, tạ, tấn với ki-lô-gam.
10’
3
- Gv : hướng dẫn hs tìm hiểu bài .
- Yêu cầu hs đọc lại đoạn 1và 2 .
- Gợi ý : Dế Mèn và Dế Trúi ..
bằng cách nào ? Trên đường 
 cảnh vật ra sao ?...........
Hs: Làm bài tập 2
- H.s thực hiện tính số đo khối lượng
a, 1 yến= 10kg 5yến= 50kg
 10kg= 1 yến 8yến= 80kg
b, 1tạ= 10yến 4tạ=40yến
 10yến=1tạ 2tạ= 200kg
6’
4
Hs: thảo luận nhau , trao đổi nêu ý kiến trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Gv: Chữa bài tập 2
- Cho hs làm miệng bài tập 1
Con bò nặng 2 tạ.
 Con gà nặng 2 kg
 Con voi nặng 2 tấn
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
5
Gv : nhận xét , bổ sung cho hs .
- Yêu cầu hs đọc lại bài và ghi đầu bài vào vở .
Hs: Làm bài tập 3 vào vở.
- Làm tính với các số đo khối lượng
Bài 3 
18yến + 26 yến= 44yến
135 tạ x4= 240 tạ
512 tấn: 8= 69 tấn.
Hs : đọc lại bài , ghi đầu bài vào vở .
Gv: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn hs làm bài tập 4
 Bài giải
Chuyến sau chở được số tấn muối là: 
 3+3 = 6( tấn)
Cả hai chuyến chở được số muối là:
 3+6= (tấn)
 Đáp số: 9 tấn.
3’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 ------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 3
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán
 LUYỆN TẬP 
- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 +25.
- Biết thực hiện phép tính 9 công với một số để so sánh hai số trong phạm vi 100. 
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
Bài 1 (cột 1,2,3 ), Bài 2 , Bài 3 ( cột 1 ), Bài 4
- HSY làm được các phép tính đơn giản.
Tập làm văn
CỐT TRUYỆN
- Hs nắm được thế nào là cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện( mở đầu, diễn biến, kết thúc).
-Sắp xếp được các sự việc chính cho trước thành cốt truyện cây khế và luyện tập kể lại truyện đó.( BT mục III)
- HSY nhận biết được ba phần cơ bản của cốt truyện.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- que tính , BTH học toán 
- Phiếu khổ to, bút dạ.
T
4’
6’
1. Ôđtc
2.KTBC
3. Bài mới
1
 Hát 
Hs: làm bài tập 1 vào vở.
- Làm bài tập 2 vào vở .
Gv: chữa bài tập 1,2 cho hs .
-Hướng dẫn hs làm baì tập 3 .
- yêu cầu hs nêu cách làm nhanh nhất .
- Hát
Gv: Gọi hs trình bày cấu tạo một bức thư.
Hs: Đọc thầm hai phần của hai bài tập đọc “ Dế mèn bênh vực kẻ yếu” và ghi lại những sự việc chính trong truyện.
7’
2
Hs: làm bài tập 3 .
 9 + 9...15
 9 + 8 ..= 8 +9 ; 2 +9 = 9 +2
 9 +5 9 +2
- Nêu kết quả trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung cho nhau .
Gv: Gọi hs trả lời câu hỏi
- Nhận xét, bổ sung.
- Giảng giải cho hs biết: Thế nào là cốt truyện? Các phần của cốt truyện và tác dụng của từng phần.
12’
3
Gv: chữa bài 3 hướng dẫn hs làm bài 4 .
 - yêu cầu hs nêu tóm tắt .
- Yêu cầu 1em lên bảng giải bài 4
Hs: Thảo luận cặp làm bài tập 1
8’
4
Hs : nêu tóm tắt bài toán và giải bài toán .
 Bài giải 
 Có tất cả số con gà là : 
 19 + 25 = 44 ( con gà )
 Đáp số : 44 con gà
Gv : chữa bài 4 , nhận xét cách giải bài toán .
- Hướng dẫn hs làm bài 5.
- Yêu cầu hs làm vào phiếu bài tập .
Hs : làm bài 5 vào phiếu .
- Nêu kết quả trước lớp .
 B – 4 đoạn thẳng .
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn kể chuyện “ Cây khế” trong nhóm.
Hs: Kể chuyện trong nhóm
- Hai hs kể trước lớp.
1’
Dặn dò
 Nhận xét giờ chung
 -------------------------------------------------------- 
 Tiết 4
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
 Thủ công
 Gấp máy bay phản lực (T2)
- Biết cách gấp máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
Với HS khéo tay:
- Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Mý bay sử dụng được.
Chính tả(nghe viết)
Truyện cổ nước mình
- Giúp HS : Nhớ- viết lại đúng 10 dòng đầu và trình bày bài chính tả sạch sẽ biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát. 
- Làm đúng bài tập 2a 
- HSY nhớ viết được 4 đến 5 câu thơ.
- Giấy thủ công, keo.
- Phiếu bài tập
Tg
HĐ
1’
3’
1.Ôđtc
2.KTBC
Hát 
Hs : kiểm tra đồ dùng học tập
- Hát
6’
1
 Gv: Hướng dẫn thực hành
- Yêu cầu hs nêu lại cách gấp.
Hs : đọc thầm bài chính tả trên bảng phụ .
- Ghi các từ khó viết ra nháp .
- Nêu nội dung bài chính tả ..
6’
2
Hs: - Nêu lại các bước gấp máy bay phản lực 
Thực hành gấp máy bay phản lực.
Gv: Đọc mẫu đoạn chính tả sắp viết.
- Cho hs đọc thầm và trả lời câu hỏi.
6’
3
Gv: Quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ hs gấp.
Hs: Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- Bài thơ viết theo thể thơ nào?
- Cách trình bày ntn?
- Những chữ nào viết hoa?
- Tìm những từ khó viết và viết ra nháp?
6’
4
Hs : gấp song chỉnh sửa .
- Trưng bày sản phẩm theo nhóm .
Gv: Cho hs trả lời câu hỏi
- Kiểm tra phần viết từ khó của hs.
- Hướng dẫn hs viết bài
- Đọc lại bài cho hs soát lỗi
- Thu, chấm một số bài.
6’
5
Gv: nêu tiêu chí đánh giá sản phẩm cho hs biết .
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm hs.
Hs : nhận xét , đánh giá sản phẩm cho nhau .
- Bình chọn bạn có sản phẩm đẹp nhất .
Hs: Làm bài tập 2a
- hs nêu yêu cầu
- Hs làm bài vào vở.
Gv: Chữa bài tập 2a 
- hs chữa bài
- Nhận xét.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
--------------------------------------------------------
Buổi chiều
Tiết 1
 NTĐ2
 NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Thể dục
 Động tác chân – Trò chơi kéo cưa lừa xẻ .
- Tiếp tục ôn tập, tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi theo vạch kẻ thẳng . Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác .
- Học động tác chân ) . yêu cầu biết cách thực hiện và thực hiện được động tác ở mức độ cơ bản đúng .
- Chơi trò chơi : " kéo cưa lừa xẻ ". Yêu cầu biết cách chơi và chơi một cách chủ động .
- Sân bãi sạch sẽ.- Còi , ..
Đi đều,vòng trái. vòng phải. đứng lại.Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.
- Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phảI. quay trái. Yêu cầu thực hiện đúng động tác, đều, đúng với khâur lệnh.
- Ôn đi đều vòng trái. vòng phải. đứng lại. 
- Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau. Yêu cầu rèn luyện kĩ năng chạy phát triển sức mạnh..
- 1 còI. vẽ sân chơi trò chơi.
Tg
HĐ
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 - Hát
 - Hát
6’
1
Gv : nhận lớp , phổ biến nội dung yêu cầu bài học .
- Khởi động .
Hs: Lớp trưởng cho xếp thành hai hàng dọc.
- Điểm số
- Khởi động cổ chân,cổ tay,các khớp gối, cổ..
- Giậm chân tại chỗ.
6’
2
Hs: - Khởi động cổ chân,cổ tay,các khớp gối, cổ..
- Giậm chân tại chỗ.
Gv: hướng dẫn hs - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phảI. quay trái.
- Ôn đi đều vòng trái. đứng lại.
- Ôn đi đều vòng phải. đứng lại.
- Ôn tổng hợp các nội dung đội hình đội ngũ.
6’
3
Gv: ôn lại theo tổ xếp hàng ngang , hàng dọc và điểm danh theo hàng 
Hs : Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phảI. quay trái.
- Ôn đi đều vòng trái. đứng lại.
- Ôn đi đều vòng phải. đứng lại.
- Ôn tổng hợp các nội dung đội hình đội ngũ.
6’
4
Hs : hướng dẫn hs ôn lại theo tổ xếp hàng ngang , hàng dọc và điểm danh theo hàng 
Gv: hướng dẫn hs - Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.
- GV nêu cách chơi luật chơi.
- Tổ chức cho HS chơi.
6’
5
GV quan sát sửa sai cho HS
- Học động tác đi vượt chướng ngại vật thấp.
GV ; làm mẫu cho hs làm theo 
- GV dùng khẩu lệnh hô cho HS tập.
- GV dùng khẩu lệnh hô cho HS tập.
- Hướng dẫn hs chơi trò chơi: kéo cưa lừa xẻ 
Hs: Nhắc lại cách chơi trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau.
 - Tham gia chơi nhiệt tình.
Gv: hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
2’
CC- D D
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 TiÕt 2:
Nhãm 2
¤n luyÖn tiÕng viÖt
- HS lµm bµi 1,2,3 tr 18
Nhãm 4
 ¤n luyÖn toán
- HS lµm bµi 4,5,6 tr 18,19
 ---------------------------------------
 TiÕt 3:HĐTT Ôn luyện lại cho hs bài tập thể dục giữa giờ.
 --------------------------------------------------------
Thư năm ngày 25 tháng 9 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1
NTĐ2
NTĐ4
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu:
 Luyện từ và câu 
 Từ Chỉ Sự Vật – Từ ngữ về ngày tháng năm 
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối ( BT1) 
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian ( BT2)
- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý ( BT 3 )
- HSY tìm được một số từ ngữ đơn giản chỉ người, đồ vật.
- Phiếu bài tập ..
Tập đọc
TRE VIỆT NAM
 -Bước đầu biết đọc tương đối lưu loát một đoạn thơ lục bát .
 -Hiểu nội dung bài thơ: Qua hình tượng cây tre, tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con người Việt Nam: giàu tình thương yêu, ngay thẳng, chính trực.( trả lời được các câu hỏi 1,2; thuộc khoảng 11 dòng thơ) 
- HSY học thuộc 5 câu thơ trong bài.
II> Đồ dùng
III> HĐ DH
- Tranh minh hoạ.
T
4’
5’
1. Ôđtc
2. KTBC
3. Bài mới
1
 hát 
Hs: làm bài tập 1 theo nhóm 2.
- Quan sát tranh tìm những từ chỉ sự vật :
VD : ( bộ đội , ô tô .)
- Hát
Gv: gọi hs đọc bài tập đọc “ Một người chính trực

File đính kèm:

  • doclop 24 tuan 4.doc
Giáo án liên quan