Giáo án lớp ghép 1+2 năm 2013-2014

I/ Mục tiêu:

- Đọc được: l, h. lê, hè; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: : l, h. l, h

- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt.

II/ Đồ dùng dạy học:

 Tranh minh hoạ , SGK, SGV.

III/ Hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ :

- Đọc và viết : ê, v , bê, ve, bé vẽ bê.

- Nhận xét. Chấm điểm.

 

doc24 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 4987 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp ghép 1+2 năm 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y qt?”(Cĩ thêm 6 qt)
- Gài 6 qt vào bảng, chỉ vào các bĩ qt và các qt rời hỏi: “ Cĩ tất cả bao nhiêu qt?”( Cĩ 26 qt) nào?
+ Chỉ vào bảng gài hỏi: “ 26 cộng 4 bằng bao nhiêu ? (cĩ 3 chục qt)
+ 26 qt thêm 4 qt được 3 chục qt hay 30 qt. =>Như vậy 26 cộng 4 bằng bao nhiêu?
- “ 26 cộng 4 bằng 30” viết 30 vào bảng như thế nào?
- Hướng dẫn hs đặt tính rồi tính
- Gv viết lên bảng
- Quan sát và trả lời câu hỏi
3/ Giới thiệu phép cộng 36 + 24
- Cho hs quan sát hình vẽ trong sgk ( tương tự như thực hiện với phép cộng 26 + 4)
- Làm bảng con
4/ Thực hành
Bài 1: Hs đọc đề bài & làm bài vào SGK.
- GV cùng lớp NX , chữa bài.
Bài 2: Hs đọc đề bài
- GV gợi ý HS làm bài
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Cần tìm gì?
- hs lên bảng tĩm tắt và giải, lớp làm vào vở.
Bài giải :
 Cả hai bạn nuơi được số gà là :
22 + 18 = 40 (con )
 Đáp số : 40 con gà.
- GV cùng lớp NX , chữa bài.
Bµi 3: Hs ®äc ®Ị bµi & làm bài
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
5/ Cđng cè, dỈn dß
- cho hs nªu l¹i c¸ch tÝnh cđa 26 + 4 vµ 36 + 24
- NhËn xÐt giê häc, dặn HSVN hoµn thµnh c¸c bµi tËp.
Tiết 2
Học vần
Bài 10: ơ , ơ (tiếp)
I/ Mục tiêu:
- Đọc, Viết được: ơ, ơ, cơ, cờ
- Luyện nĩi từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: bờ hồ
- Yêu thích ngơn ngữ tiếng việt. 
II/ Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh hoạ , SGK, SGV.
III/ Hoạt động dạy học.
1/ GTB
 Nêu MT giờ học
2/ Luyện đọc.
- Cá nhân, nhĩm, lớp đọc bài đã học ở tiết 1.
* Hs quan sát tranh câu ứng dụng và nêu nội dung tranh vẽ.
- Cá nhân đánh vần và đọc câu ứng dụng.
- Hs gạch chân ơ - ơ trong câu ứng dụng.
- GVđọc mẫu và giải nghĩa câu ƯD.
- CN, nhĩm đọc trơn lại câu ƯD.
2/ Viết vở.
- HS nêu lại cấu tạo chữ tập viết, GVHD lại quy trình viết chữ tập viết.
- HS viÕt vë.
- GV chấm, NX bài viết.
3/ Luyện nĩi: Học sinh đọc chủ đề. Bờ hồ
* HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
? Trong tranh em thấy những gì? 
? Cảnh trong tranh nĩi về mùa nào ?
? Tại sao em biết ?
? Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ? ( Làm nơi nghỉ ngơi vui chơi sau giờ làm việc)
? Chỗ em cĩ hồ khơng ?
4/ Củng cố dặn dị.
- HS đọc bài trong SGK.
- HS tìm những tiếng mới cĩ âm ơ, ơ.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
GỌI BẠN
I/ Mục tiêu
- Biết cách ngắt nhịp ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu nội dung: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng
- Học thuộc lịng 2 khổ thơ cuối bài 
II/ Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk
III/ Các hoạt động dạy- học
A/ Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu hs đọc bài “ Bạn của Nai Nhỏ” và trả lời câu hỏi trong sgk
- Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới
1/ Giới thiệu bài
2/ Luyện đọc
* Đọc mẫu ( Hướng dẫn cách đọc)
* Đọc từng dịng thơ 
* Đọc từng khỉ thơ
* Đọc từng khỉ thơ trong nhĩm
* Thi đọc giữa các nhĩm
* Đọc đồng thanh cả bài
3/ Tìm hiểu bài
Câu 1: Đơi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu? ( … sống trong rừng xanh sâu thẳm)
Câu 2: Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ? ( Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, đơi bạn khơng cịn gì để ăn.)
* Giải thích: Bê Vàng và Dê Trắng là 2 lồi vật cùng ăn cỏ, bứt lá. Trời hạn hán, cỏ cây héo khơ, chúng cĩ thể chết vì đĩi khát nên p- Câu 3: Khi Bê Vàng quên đương về, Dê Trắng làm gì? (Dê Trắng thương bạn, chạy khắp nẻo tìm gọi bạn).
Câu 4: Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “ Bê! Bê!”? (Vì đến bây giờ Dê Trắng vẫn cịn nhớ thương bạn cũ/ Vì Dê Trắng đến bây giờ vẫn chung thuỷ khơng quên được bạn/ Vì giữa Dê Trắng và Bê Vàng cĩ tình bạn thật thắm thiết Dê Trắng khơng quên được bạn, hy vọng bạn trở về.)
4- Học thuộc lịng bài thơ
- Hướng dẫn hs học thuộc lịng.
- HS đọc bài trên bảng lớp
- Đại diện các nhĩm thi đọc thuộc lịng.
- Nhận xét, bình chọn
5/ Củng cố dặn dị
+ Bài thơ giúp em hiểu điều gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng?
+ Em học được điều gì qua tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng? (Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.)
- Nhận xét giờ học.
Tiết 3
Tốn
BÉ HƠN . DẤU BÉ
I/ Mục tiêu
 Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu bé hơn để so sánh các số
II/ Đồ dùng dạy học
 Bộ đồ dùng Tốn
III/ Các hoạt đọng dạy học
1/ KTBC
- HS đếm số từ 1 – 5 và từ 5 – 1.
- NX, cho điểm
2/ Bài mới
* Nhận biết quan hệ bé hơn.
* Giới thiệu 1< 2.
- GVHD và y/c hSQS hình trong SGK và TLCH.
= > GV đọc mẫu 1< 2 ( HS đọc 1 < 2)
* Giới thiệu 2< 3. ( tương tự 1 < 2)
3/ Thực hành.
* HDHS làm BT
* Bài 1 : HS làm vào Vở.
* Bài 2: Viết (theo mẫu) 
- GVHD
- HS làm bài.
- GV cùng lớp NX, chữa bài.
* Bài 3: Viết (theo mẫu) 
- HS làm bài.
- GV cùng lớp NX, chữa bài.
* Bài 4: Viết dấu bé vào ơ trống GV gợi ý HS làm bài 
- GVNX, chữa bài.
- HS đọc lại bài 4.
4/ Cđng cè dỈn dß.
 NX tiết học, nhắc HS VN xem lại bài và làm BT
Tập viết
Chữ hoa B
- Viết đúng chữ hoa B ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) , Bạn bè sum họp ( 3 lần ).
- Mẫu chữ hoa B và câu ứng dụng.
- GV: Gọi 1 học sinh lên bảng viết chữ hoa : bài tập viết tuần 2.- GV: Cho học sinh quan sát , nhận xét chữ hoa B
- HS: Viết bảng con chữ hoa B.
- GV: Nhận xét chữ viết học sinh, hướng dẫn viết câu ứng dụng
- HS: Luyện viết vào vở Tập viết.
- GV: Giúp học sinh yếu viết đúng.
- HS: Tiếp tục luyện viết .- HS: Viết bảng con chữ hoa.
- GV: Nhận xét giờ học , dặn dị.
Tiết 4
Mĩ thuật
Bài 3
Màu và vẽ màu vào hình đơn giản
I. Mục tiêu
- Nhận biết ba mầu, đỏ, vàng, xanh lam.
- Biết chọn màu, vẽ màu vào hình đơn giản, tơ được màu kín hình.
- Thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tơ màu.
+ HS khá, giỏi :
 Cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh khi được tơ màu.
II. Đồ dùng dạy - học 
- Một số tranh cĩ 
màu đỏ,vàng, xanh lam.
- Một số đồ vật cĩ màu đỏ ,vàng lam.
- Bài vẽ của hs mấy năm trước.
- Vở tập vẽIII.Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra
- HS: Lớp trưởng kiểm sự chuẩn bị của các bạn.
A. Kiểm tra
- HS: Lớp trưởng kiểm sự chuẩn bị của các bạn.B. Bài mới
- GV: Giới thiệu bài , giới thiệu màu sắc: 3 màu đỏ, vàng, lam trên tranh đồ vật, hướng dẫn HS cách vẽ màu vào hình đơn giản
- HS: Thực hành vẽ màu vào hình đơn giản.
- GV: Giúp hs vẽ đúng màu.
C. Nhận xét , đánh giá
- HS: Lớp trưởng chọn một số bài vẽ dán lên bảng để cả lớp nhận xét.
- GV: Chọn bài vẽ hs , cùng cả lớp
nhận xét, đánh giá. Nhận xét giờ học dặn dị.
Mĩ thuật.
Bài 3
Vễ theo mẫu: Vẽ lá cây
- Nhận biết được hình dáng, đặc điểm , màu sắc và vẻ đẹp của một vài loại lá cây.
- Biết cách vẽ lá cây.
- Vẽ được một lá cây và vẽ màu theo ý thích.
+ HS khá, giỏi :
Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
* Tích hợp bộ phận
- Biết vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam. Mỗi quan hệ giữa thiên nhiên và con người. Một số biện pháp BVMT thiên nhiên.
- Yêu quý quê hương. Cĩ ý thức giữ gìn mơi trường.
- Tham gia bảo vệ cảnh quan mơi trường.
- Một số loại lá cây và tranh vẽ lá cây.
- Hình minh hoạ hướng dẫn cách vẽ.
- Bài vẽ của hs năm trước.
- Vở tập vẽ.
- GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.- HS: Quan sát các lá cây và thảo luận theo nhĩm: ? Các lá cây trên bảng là lá gì ? nêu đặc điểm của một vài lá cây?
? Trong làng em cĩ những cây gì ? Những cây này cĩ tác dụng gì ? đối với con người? Em phải làm gì để cây luơn xanh tốt ?- GV: Gọi đại diện các nhĩm trả lời câu hỏi và hướng dẫn hs cách vẽ.
- HS: Thực hành vẽ lá cây.- GV: Chọn bài vẽ hs ,cùng cả lớp
nhận xét, đánh giá. Nhận xét giờ học dặn dị.
Tiết 5
TCTV
LUYỆN ĐỌC
I/ Mục tiêu:
Giúp Hs :
- Đọc được: ơ, ơ, cơ, cờ, bờ hồ, lê, lo,… 
- Viết được các tiếng và dấu thanh đã học.
II/ Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh hoạ , SGK, SGV.
III/ Hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : bị, bê, họ, hơ, ...
- Nhận xét. Chấm điểm.
2. Bài ơn :
a) GTB. 
 Nêu MT tiết học
b) Dạy chữ ghi âm
- GV ghi bảng và đọc mẫu.
- HS đọc CN- ĐT.
- HDHS nhận diện âm, ghép tiếng.
- HS tìm âm và ghép tiếng mới.
- HS đọc CN- ĐT.
- Cho HSQS tranh – SGK
- GVHDHS viết bảng con + đọc mẫu. 
- HS đọc CN- ĐT
* Dạy âm ơ (tương tự)
- HDHS nhận biết được chữ ơ và âm ơ: 
- HS viết bảng con.
- GVQS, NX
3. Củng cố dặn dị 
- HS đọc lại các vần , tiếng đã học.
- GVNX tiết học .
Thể dục
Bài 6
Quay phải, quay trái - Động tác vươn thở và tay
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Ơn quay phải, quay trái
 - Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
2. Kỹ năng: -Thực hiện được động tác ở mức tương đốichính xác và đúng hướng.
 - Thực hiện được động tác tương đối đúng.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức tổ chức kỷ luật, rèn luyện sức khoẻ, thể lực, kỹ năng khéo léo, nhanh nhẹn
II. Địa điểm - phương tiện:
1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 cịi, tranh thể dục.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
* Nhận lớp : Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Ơn quay phải quay trái.
- Học động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
* Khởi động: - Đứng vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
- Trị chơi: “ Làm theo hiệu lệnh”.
2. Phần cơ bản:
* Ơn quay phải quay trái
- GV nêu tên động tác, nhắc lại cách thực hiện động tác đồng thời làm mẫu. Sau đĩ hơ khẩu lệnh cho HS quay 2 lần.
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, đánh giá.
* Học động tác vươn thở:
- Lần 1 – 2: GV nêu tên động tác, vừa giải thích vừa làm mẫu chậm để HS bắt chước.
- GV làm mẫu cách thở sâu. cho HS tập cách thở 1 số lần, sau đĩ GV làm mẫu động tác kết hợp với thở. Hs tập động tác kết hợp thở 2 lần.
- GV nêu những sai lầm thường mắc và cách sửa. 
- Xen kẽ, GV nhận xét, chỉ dẫn thêm về cách thở.
* Động tác tay:
- GV nêu tên động tác, sau đĩ vừa giải thích vừa làm mẫu cho HS bắt chước.
- GV nêu những sai lầm thường mắc và cách sửa. 
* Tập phối hợp 2 động tác vươn thở và tay:
- GV điều khiển cho HS tập.
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, sửa sai cho HS. 
- Cúi người thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
Thứ năm ngày ..... tháng 9 năm 2014
Tiết1
 NTĐ1
 NTĐ2
Học vần 
TNXH
Bài 11: ơn tập
I/ Mục tiêu:
- đĐọc được: ê, l, v, h, o, ơ, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.

File đính kèm:

  • doctuan 3 lop ghep 12 cktkn.doc
Giáo án liên quan