Giáo án lớp 5 - Tuần 8

I. MỤC TIÊU:

- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.

- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. Học sinh: SGK

2. Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ viết sẵn câu khó, đoạn khó, nội dung bài.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc37 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1510 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- qua bài các em họcđược kiến thứcgì?
- HS trả lời. 
5. Dặn dị: 
1’
- GV nhận xét tiết học, dănh HS về nhà học bài và chuẩn bị bài mới.. 
- HS lắng nghe, ghi nhớ. 
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU: 
Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2); tìm được từ ngữ tả khơng gian, tả sơng nước và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT3, BT4. 
* HS khá, giỏi hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2; cĩ vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT3. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1. Học sinh: SGK 
2. Giáo viên: 1 số tờ phiếu khổ to để học sinh làm BT1, BT2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
TG
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định tổ chức: 
1’
- HS hát. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
4’
Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đi, đứng? 
2 em lên bảng, lớp theo dõi nhận xét. 
a. Đi: Ơng em đi rất chậm. 
 Em thích đi giày. 
b. Đứng: Cả lớp đứng nghiêm chào cờ. 
 Trời đứng giĩ. 
- GV nhận xét, cho điểm. `
- HS lắng nghe. 
3. Dạy học bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Hơm nay các em học bài: “Mở Rộng Vốn Từ: Thiên Nhiên”
1’
- HS lắng nghe, nhắc lại tên bài mới tiếp. 
b. Dạy học nội dung: 
Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 
Bài 1 (78) 
7’
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập. 
- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm. 
- Cho HS hoạt động nhĩm. 
Trong 3 dịng a, b, c dịng nào giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên? 
Thảo luận nhĩm đơi. 
+ Dịng b giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên. 
- Hết thời gian yêu cầu một số HS trình bày kết quả. 
- Nhận xét và khảng định: Dịng b giải tihích đúng nghĩa của từ thiên nhiên. Tất cả những gì khơng do con người tạo ra. 
Đại diện nhĩm trình bày các nhĩm khác bổ sung. 
Bài 2 (78) 
7’
- Treo bảng phụ 
- Cho HS lên bảng. 
1 em đọc, lớptheo dõi đọc thầm. 
1 em len bảng làm bài, lớp làm vào vở sau đĩ nhận xét. 
- Nhận xét và chốt lại. 
a. Lên thác xuống ghềnh. 
b. Gĩp giĩ thành bão. 
c. Qua sơng phải lụy đị. 
d. Khoai đất lạ mạ đất quen. 
đ. Nước chảy đá mịn. 
Giải thích các câu tục ngữ, thành ngữ trên? 
Mỗi em giải thích 1 câu: 
a. gặp nhiều gian lao vất vả trong cuộc sống. 
b. Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn. 
c. Muốn được việc thì phải nhờ vả người cĩ khả năng giải quyết. 
d. Khoai phải trồng ở đất lạ, mạ phải trồng ở đất quen mới tốt (một kinh nghiệm dân gian) 
đ. Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong. 
- Nhận xét bổ sung ý kiến. 
Bài 3 (78) 
8’
Bài yêu cầu gì? 
Tìm những từ ngữ miêu tả khơng gian. Đặt câu. 
- Yêu cầu HS thảo luận nhĩm
Thảo luận nhĩm 4 viết vào bảng nhĩm gắn lên bảng. 
Đại diện nhĩm trình bày kết quả, các nhĩm khác nhận xét bổ sung 
- Nhận xét khen nhĩm làm bài tốt. 
VD: 
* Tìm từ ngữ: 
+ Tả chiều rộng: bao la, mênh mơng, ... 
+ Tả chiều dài (xa): tít tắp, muơn trùng, dằng dặc, lê thê.. 
+ Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, ... 
+ Tả chiều cao: cao vút, chĩt vĩt
Bài 4 (78) 
8’
Bài cĩ mấy yêu cầu? 
Cĩ hai yêu cầu: 
+ Tìm từ 
+ Đặt câu 
- Yêu cầu HS làm bài. 
3 HS lên bảng, lớp làm vở sau đĩ nhận xét bài bạn làm trên bảng. 
Tìm từ: 
a. Tả tiếng sĩng: ì ầm, ầm ầm, ... 
b. Tả làn sĩng nhẹ: lăn tăn, lững lờ, ... 
c. Tả đọt sĩng mạnh: cuồn cuộn, ào ạt, 
Đặt câu: 
- Tiếng sĩng vỗ vào bờ ầm ầm. 
- Những đợt sĩng lăn tăn trên mặt nước
- Những đợt sĩng cuồn cuộn sơ vào bờ, cuốn trơi tất cả. 
- Nhận xét ghi điểm
- Lắng nghe. 
4. Củng cố: 
3’
- Em cĩ cảm nhận gì về mơi trường thiên nhiên Việt nam?
- HS nêu. 
5. Dặn dị: 
1’
- Về nhà học bài và chuẩn bị cĩ bài sau 
- Nhận xét giờ học. 
- HS lắng nghe. 
Thứ tư, ngày 10 tháng 10 năm 2012
Khoa học
PHỊNG TRÁNH HIV/AIDS
I. MỤC TIÊU: 
Biết nguyên nhân và cách phịng tránh HIV/AIDS. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1. Học sinh: SGK 
2. Giáo viên: 
- Thơng tin và hình trang 35 SGK. 
- Cĩ thể sưu tầm các tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động và các thơng tin về HIV / AIDS. 
- Các bộ phiếu hỏi đáp cĩ nội dung như trang 34 SGK. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
TG
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định tổ chức: 
1’
- HS hát. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
4’
- Gọi 2 HS lên bảng TLCH: 
Bệnh viêm gan A cĩ biểu hiện như thế nào? 
Nêu một vài biện phát nhằm đề phịng bệnh viêm gan A? 
2 em lên bảng TLCH, lớp theo dõi nhận xét. 
- GV nhận xét, cho điểm. `
- HS lắng nghe. 
3. Dạy học bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Hơm nay các em học bài: “Phịng tránh hiv/aids”
1’
- HS lắng nghe, nhắc lại tên bài mới tiếp. 
b. Dạy học nội dung: 
Hoạt động 1: Trị chơi”Ai nhanh, ai đúng”. 
*Mục tiêu: - Giải thích một cách đơn giản HIV là gì, AIDS là gì? 
- Nêu các đường lây truyền và cách phịng tránh HIV / AIDS. 
15’
*Cách tiến hành: 
- Tổ chức và HD: Phát cho mỗi nhĩm một bộ phiếu cĩ nội dung như trong SGK, một tờ giấy khổ to và băng keo. Yêu cầu các nhĩm thi xêm nhĩm nào tìm được câu trả lời tương ứng với câu hỏi đúng và nhanh nhất. 
Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm mình sắp xếp mỗi ccau trả lời tương ứng với một câu hỏi và dán vào giấy khổ to. Nhĩm nào làm xong thì dán sản phẩm của mình lên bảng. 
Sau đĩ mỗi nhĩm cử một đại diên trình bày kết quả, các nhĩm khác nhận xét và bổ sung. 
- Nhận xét dưa ra đáp án: 
1 – c, 2 – b, 3 – d, 4 – e, 5 – a 
Hoạt động 2: Sưu tầm thơng tin hoặc tranh ảnh và triển lãm. 
*Mục tiêu- Cĩ ý thức tuyên truyền, vân động mọi người cùng phịng tránh HIV / AIDS
- Phịng tránh HIV/AIDS trong cuộc sống. 
*Cách tiến hành: 
15’
- Yêu cầu các nhĩm sắp xếp, trình bày các thơng tin, tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động, các bài báo, ... đã sưu tầm được và tập trình bày trong nhĩm.. 
Làm việc nhĩm 6: Nhĩm trưởng điều khiển và phân cơng các bạn trong nhĩm mình làm việc theo HD của GV. 
+ Một số bạn trang trí và trình bày các tư liệu mà nhĩm thu thập được về HIV / AIDS. 
+ Một số bạn khác tập nĩi về thơng tin sưu tầm được. 
- Phân chia khu vực trình bày triển lãm cho mỗi nhĩm. Sản phẩm của mỗi nhĩm cĩ thể được bày trên bàn hoặc treo trên tường. 
Mỗi nhĩm cử hai bạn ở lại để thuyết minh khi cĩ các bạn ở nhĩm khác sang xem khu vực triển lãm của nhĩm mình; các bạn khác thì đi xem triển lãm của các nhĩm bạn. 
- Sau khi các nhĩm đã xem và nghe các bạn thuyết minh, các thành viên trong nhĩm trở về chỗ và cùng chọn ra nhĩm làm tốt, trình bày đẹp. 
* Nếu HS khơng sưu tầm được tranh... thì yêu cầu HS đọc thơng tin và quan sát hình 35 SGK để thảo luận. 
- Tìm xem thơng tin nào nĩi về cách phịng tránh HIV / AIDS, thơng tin nào nĩi về cách phát hiện một người cĩ nhiễm HIV hay khơng? 
Quan sát hình 35 TLCH, các nhĩm khác nhận xét bổ sung. 
- Theo bạn, cĩ những cách nào để khơng bị lây nhiễm HIV qua đường máu? 
* Nhận xét kết luận
4. Củng cố: 
3’
- HIV/AIDS truyền qua những đường nào?
Học sinh nêu. 
5. Dặn dị: 
1’
- GV nhận xét giờ học, dặn học sinh về nhà thực hiện tuyên truyền. 
- HS lắng nghe ghi nhớ. 
Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. MỤC TIÊU: 
- Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài. 
- Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa phương. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1. Học sinh: Vở bài tập TV lớp 5 tập 1
2. Giáo viên: 
- Một số tranh ảnh minh hoạ ở các miền đất nước. 
- Bút dạ, giấy Ao, bảng phụ ghi vắn tắt dàn ý. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY
TG
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định tổ chức: 
1’
- HS hát. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
4’
- Gọi HS đọc đoạn văn tả cảnh sơng nước. 
2 em đọc đoạn văn tả cảnh sơng nước tiết trước. Lớp theo dõi nhận xét. 
- GV nhận xét, cho điểm. `
- HS lắng nghe. 
3. Dạy học bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Hơm nay các em học bài: “Luyện tập tả cảnh”
1’
- HS lắng nghe, nhắc lại tên bài mới tiếp. 
b. Dạy học nội dung: 
Hướng dẫn học sinh luyện tập: 
Bài tập 1: 
15’
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. 
- Yêu cầu HS đọc gợi ý. 
Một bài văn tả cảnh gồm cĩ mấy phần đĩ là những phần nào? 
1em đọc, lớp đọc thầm. 
 1, 2 em đọc 
Cĩ 3 phần: 
+ Mở bài 
+ Thân bài 
+ Kết bài
* Mở bài: 
Phần mở bài ta cần nêu được những ý gì?
* Thân bài: 
Giới thiệu được cảnh đẹp ở đâu? Là cảnh đẹp gì? 
Phần thân bài chúng ta sẽ tả như thế nào?
* Kết bài: 
Tả từng phần của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời gian. 
Kêt bài cần nêu được ý gì? 
- Cho HS làm bài. 
- Phát 2 tờ giấy Ao cho HS làm bài. 
- Gọi HS trình bày dàn ý. 
- Nhận xét bổ sung. 
Nêu cảm nghĩ của mình. 
Làm bài vào nháp. 
Gắn lên bảng. 
Lớp nhận xét, bổ sung ý kiến để hồn chỉnh dàn ý. 
Bài 2 (81) 
Bài yêu cầu gì? 
15’
Nêu yêu cầu của bài. 
Chọn 1 đoạm trong phần thân bài để chuyển thành đoạn văn. 
Làm bài vào vở. 
- Cho HS làm bài, quan sát nhắc nhở 
+ Nên chọn 1 đoạn trong phần thân bài để viết. 
+ Mỗi đoạn cĩ một câu mở đầu nêu ý bao trùm cả đoạn. 
+ Đoạn văn phải cĩ hình ảnh, chú ý áp dụng biện pháp so sánh, nhân hố cho hình ảnh thêm sinh động. 
+ Đoạn văn cần tthể hiện được cảm xúc của người viết. 
Làm bài vào vở. 
- Gọi HS đọc đoạn văn của mình 
- Chấm điểm 1 số bài, nhận xét. 
Một số HS đọc bài của mình, lớp theo dõi nhận xét
4. Củng cố: 
3’
- Nhấn mạnh những nội dung chính cần nắm
- HS nêu. 
5. Dặn dị: 
1’
- GV nhận xét, nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài mới. 
- HS lắng nghe. 
Tốn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
Biết: 
- So sánh hai số thập phân. 
- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. 
* Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1. Học sinh: SGK, Bảng con, …
2. Giáo viên: Nội dung bài tập, bảng lớp chép sẵn bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG DẠY 
TG
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- Nhận xét ghi điểm. 
III. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Hơm nay các em học bài: “Luyện tập”
2. HDHS làm bài tập: 
Bài 1: 
Bài yêu cầu ta làm gì? 
- Yêu cầu 2 em lên bảng nêu rõ cách làm bài. 
- Nhận xét ghi điểm. 
Bài 2: 
Muốn sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn được ta phải làm như thế nào? 
- Cho HS tự làm rồi nêu kết quả. 
- Nhận xét ghi kết quả lên bảng 
4, 23 ; 4, 32 ; 5, 3 ; 5, 7 ; 6, 02
Bài 3: 
- Yêu cầu thảo luận nhĩm tìm kết quả. 
-

File đính kèm:

  • docGIAO AN 5 tuan 8(1).doc
Giáo án liên quan