Giáo án lớp 5 - Tuần 32, thứ năm

I/Mục tiêu:

N3:- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

 - Biết lập bảng thống kê (theo mẫu)

 - Làm được các bài tập áp dụng: 1,2,3a,4.

 - Rèn các em kĩ năng tính toán nhanh.

 * HSY: Làm được bài tập1.

N5:- Nêu ví dụ: môi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người.

 - Tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường.

 - Rèn kĩ năng đọc thuộc phần ghi nhớ tại lớp.

II/ Chuẩn bị:

N3:- SGK, vở bài tập.

N5:- SGK.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1229 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 32, thứ năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010
TOÁN: LUYỆN TẬP
KHOA HỌC: VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 
 ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
I/Mục tiêu:
N3:- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
 - Biết lập bảng thống kê (theo mẫu)
 - Làm được các bài tập áp dụng: 1,2,3a,4.
 - Rèn các em kĩ năng tính toán nhanh.
 * HSY: Làm được bài tập1. 
N5:- Nêu ví dụ: môi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người.
 - Tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường. 
 - Rèn kĩ năng đọc thuộc phần ghi nhớ tại lớp.
II/ Chuẩn bị:
N3:- SGK, vở bài tập.
N5:- SGK. 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
Nhóm 5
1/ KTBC: - Gọi 2 HS đọc bảng nhân 9.
 - Nhận xét tuyên dương các em
2/ Bài mới:
GV:- Giới thiệu bài ghi đề.
 - HD các em biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ sốvới trường hợp chia có dư.
HS:- Làm bài tập 1,2 theo yêu cầu.
 * HSY: HD các em biết làm bài tập 1
GV:- Gọi HS lên bảng làm bài tập 1,2
HS:- Lên bảng làm, lớp nhận xét bổ sung sữa sai.
GV:- Nhận xét và HD bài tập 3,4 và cho các em làm bài vào vở.
HS: - Làm bài vào vở:
GV: - Thu vở chấm và chữa bài tập của các em.
3/ Củng cố, dặn dò: 
 - Về nhà tập làm lại bài tập sai và chuẩn bị bài mới: Luyện tập chung.
HS: Chuẩn bị bài mới.
GV:- Giới thiệu bài – ghi đề
 - HD các em biết nêu ví dụ: môi trường có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người.
 - Tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường. 
HS:- Tập nêu nhận xét về môi trương ở địa phương các em.
GV:- Nêu câu hỏi gợi ý giúp các em nêu được những tác hại của môi trường.
HS:- Nói theo yêu cầu của GV
GV:- Gọi các em nhận xét.
 - Rút ra nội dung bài học
HS: - Đọc phần ghi nhớ trong bài.
GV:- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới: Tác động của con người đến môi trường rừng
CHÍNH TẢ: N-V: HẠT MƯA
TOÁN: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
I/ Mục tiêu:
N3:- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng quy định bài chính tả. 
 - Làm đúng BT2a (SGK). 
N5: - Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán.
 - Làm được các bài tập: 1,3.
 * HSKT: làm được bài tập1. 
II/ Chuẩn bị:
N3: Viết sẳn bài tập 2 lên bảng lớp.
N5: SGK, vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
Nhóm 5
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
GV:- Giới thiệu bài mới ghi đề
 - Giúp các em viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài CT.
HS:- Luyện viết từ khó câu khó.
GV:- Nhận xét và cho các em nhớ viết theo yêu cầu bài chính tả.
HS:- Viết bài chính tả.
GV:- HD bài tập áp dụng (BT2) cho các em làm bài vào vở tập. 
HS:- Làm bài vào vở tập.
3/ Củng cố:
GV:- Thu vở chấm bài chính tả và bài tập áp dụng
4/ Dặn dò: - Về nhà làm bài và chuẩn bị bài mới.
HS:- chuẩn bị bài mới.
GV:- Giới thiệu bài mới ghi đề
 - HD giúp các em nhớ lại công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán.
 - HD bài tập 1,3 và cho các em làm bài vào vở.
HS:- Làm bài vào vở tập theo yêu cầu bài tập.
GV:- Quan sát quá trình làm bài của các em và hướng dẫn thêm bài tập 1,3 cho các em làm bài đúng theo yêu cầu.
HS:- Làm bài tập.
GV:- Thu vở chấm chữa bài tập 
HS:- Sửa lại bài tập sai.
- Về nhà làm lại các bài tập sai và chuẩn bị bài mới: Luyện tập
TNXH: NĂM, THÁNG VÀ MÙA
LT&C: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU PHẨY)
I/ Mục tiêu:
N3: - Biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa.
N5:- Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn đoạn văn (BT1).
 - Viết được đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của HS trong giờ ra chơi và nêu được tác dụng của dấu phẩy (BT2). 
II/ Chuẩn bị:
N3: - Tranh vẽ về quả.
N5: -Viết sẳn gợi ý bài tập 2 lên bảng phụ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
Nhóm 5
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
HS:- Chuẩn bị bài sự chuyển động của Mặt Trăng
GV: - Giới thiệu bài mới, ghi đề.
 - HD các em biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa .
HS:- Tìm hiểu và trả lời các câu hỏi gợi ý.
GV:- Gọi các em quan sát và trả lời câu hỏi gợi ý, lớp bổ sung ý.
 - Giảng giải giúp các em nêu được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa .
 - Rút ra nội dung ghi nhớ trong bài và cho các em tập đọc phần ghi nhớ SGK.
HS: Đọc phần ghi nhớ SGK.
GV: Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
3/ Củng cố:
HS:- Đọc phần ghi nhớ.
4/ Dặn dò: Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài mới: Các đới khí hậu
GV: - Giới thiệu bài: ghi đề nêu yêu cầu của tiết học.
 - HD các em làm bài tập luyện từ và câu BT1: Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn đoạn văn. 
HS: - Làm BT1 theo yêu cầu.
GV: - Quan sát HD thêm và HD BT2: Viết được đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của HS trong giờ ra chơi và nêu được tác dụng của dấu phẩy 
HS:- Làm BT2 theo yêu cầu.
GV:- Quan sát HD thêm bài tập 2.
HS: - Làm bài tập 2 theo yêu cầu.
GV:- HD lại các bài tập cho các em hiểu và kiểm tra lại mình đã làm đúng theo yêu cầu bài tập. 
HS: Kiểm tra và làm bài tập.
GV: Thu vở chấm chửa bài.
 - Về nhà tập đọc bài và chuẩn bị bài mới: Ôn tập về dấu câu dấu hai chấm.
LT&C: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ? DẤU CHẤM, DẤU HAI CHẤM
TẬP LÀM VĂN: TẢ CÁNH (KT)
I/ Mục tiêu:
N3:- Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT1).
 - Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp (BT2).
 - Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? (BT3). 
N5:- Viết được một bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ đặt câu đúng. 
 - Rèn kĩ năng viết văn tả cảnh.
II/ Chuẩn bị:
N3: SGK, vở bài tập
N5: Vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
Nhóm 5
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
GV: - Giới thiệu bài mới, ghi đề.
 - HD HS Tìm và nêu được tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT1).
HS:- Làm bài tập 1.
GV: HD Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp (BT2). 
HS: - Làm bài tập 2.
GV:- HD Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì (BT3).
HS:- Gọi HS lên bảng lên bảng làm bài tập 3 
GV:- Thu vở chấm chữa bài tập HD lại bài tập sai cho các em sưa lại.
3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà làm lại bài tập và chuẩn bị bài mới: MRVT trẻ em
HS:- Chuẩn bị bài mới
GV:- Giới thiệu bài mới, ghi đề.
 - HD các em biết dựa vào dàn ý viết bài văn tả cảnh để viết bài.
HS: Dựa vào dàn ý viết văn tả cảnh.
GV:- HD các em biết cách dùng từ đặc câu đúng ý. 
HS:- Tập trình bày miệng bài văn tả cảnh.
GV: - HD thêm giúp các em viết đúng theo yêu cầu.
HS: Viết bài văn.
GV: - Về nhà tiếp tục tập viết và chuẩn bị bài mới: Ôn tập về tả người.
 THỂ DỤC: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
 HỌC TUNG VÀ BẮT BÓNG CÁ NHÂN.
I/ Mục tiêu:	
+ Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động ở mức cơ bản đúng.
+ Học tung và bắt bóng cá nhân. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đối chủ động.
+ II/ Chuẩn bị:
+ Địa điểm: Sân tập
+ Phương tiện: 1 còi, sân kẻ trò chơi, dây nhảy.
III/ Tiến trình lên lớp:
NỘI DUNG
ĐL
HÌNH THỨC
1/ Phần mở đầu:
+ Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
+ Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
+ Xoay các khớp.
+ Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung.
+ Trò chơi: “Tìm quả ăn được”.
6-8’
1-2’
1-2’
2-3’
1-2’
2-3’
II/ Phần cơ bản:
+ Ôn bài thể dục phát triển chung.
+ Học tung và bắt bóng cá nhân- Giáo viên nêu tên động tác.
- Lần 1, 2 giáo viên vừa làm mẫu, vừa giải thích kĩ thuật động tác.
- Các lần sau lớp trưởng hô - học sinh thực hiện.
* Giáo viên có thể cho một số em thực hiện tốt lên biểu diễn.
+ Tổ chức cho học sinh luyện tập theo tổ.Giáo viên theo dõi, chữa sai.
+ Học trò chơi: “Ai kéo khoẻ”. 
+ G/V nêu cách chơi, cho học sinh chơi thử, sau đó chơi chính thức.
+ Giáo viên theo dõi, chữa sai.
24-26’
9-10’
6-7’
8-10’
III/ Phần kết thúc:
+ Cúi người thả lỏng
+ Hệ thống lại bài.
+ Nhận xét tiết học.
+ Giao bài tập về nhà: Ôn lại trò chơi vừa học
4-6’
1-2’
1-2’
1-2’
1’

File đính kèm:

  • docTHỨ NĂM.doc