Giáo án lớp 5 - Tuần 31 năm 2013

A/Mục đích, yêu cầu:

- Biết đọc trôi chảy, diễn cảm toàn bài với giọng đọc phù hợp với nôi dung mỗi đoạn.

-Hiểu nội dung : Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng.

- Giáo dục HS lòng yêu nước, có ý thức đóng góp sức mình xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.

B/Đồ dùng dạy- học:

-Tranh minh hoạ chủ điểm và bài đọc ở SGK.

C/Các hoạt động dạy- học

 

doc39 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1702 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 31 năm 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
- Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu bài : BT có 2 yêu cầu.
* Chọn đề bài:
- GV gợi ý HS nên chọn cảnh nào em đã thấy, đã nắm nhìn, hoặc đã quen thuộc
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.* Lập dàn ý
- GV nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh các dàn ý.
+ Bài tập 2:(20p) Gọi Hs đọc đề 
-Trình bày miệng bài văn em vừa lập dàn ý.
- GV nhắc lại yêu cầu của BT, trình bày bài ngắn gọn, diẽn dạt thành câu.
- GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập trong nhóm và cả lớp.
- GV hướng dẫn HS cả lớp bổ sung, nhận xét .
- GV chốt lại lời giải đúng(Theo gợi ý trong SGV/227)
5. Củng cố, dặn dò: ( 1 phút)
- Nhận xét tiết học 
- Yêu cầu HS về nhà hoàn thành bài tập; cả lớp chuẩn bị cho tiết Tập làm văn tới (viết bài văn hoàn chỉnh).
- 3 HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
+ Bài 1: - 2 HS nối tiếp nhau đọc bài tập 
- HS nêu đề bài em đã lựa chọn.
* HS đọc gợi ý 1,2 /134
- HS làm cá nhân, viết nhanh dàn ý bài văn, 4 HS làm trên bảng phụ.
- 4 HS làm bài trên bảng phụ đọc kết quả, lớp nhận xét.
- Mỗi HS tự sửa dàn ý của mình.
+ Bài 2: -1 HS đọc yêu cầu của bài 
- HS trình bày bài mịêng trong nhóm4,5(Tránh cầm dàn ý đọc).
-HS làm bài
- Đại diện các nhóm thi trình bày bài trước lớp. Lớp trao đổi, thảo luận về cách sắp xếp các phần trong dàn ý, cách trình bày, diễn đạt; bình chọn người trình bày hay nhất.
* HS yếu, TB có thể trình bày 1,2 phần của dàn bài.
* HS nhắc lại nội dung ôn tập 
----------------*****------------------
Toán
Tiết 151 Ôn tập : Phép trừ
A/Mục tiêu: Giúp HS :
- Ôn tập, củng cố về các kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số ,tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải bài toán.
- Rèn luyện kĩ năng trừ nhanh, chính xác
- Giáo dục học sinh vận dụng trong thực tế.
B/Đồ dùng dạy học: 
HS: - Bảng nhóm, vở bài tập
C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: ( 5 phút) Ôn tập phép trừ.
- Gọi 2 HS lên bảng giải bài 2a,b trang 159 /SGK
-Gv nhận xét -ghi điểm
2.Bài mới: ( 40 phút)
* Giới thiệu bài :GV nêu mục tiêu của tiết học.
*Hoạt động 1 :(9p)Củng cố những hiểu biết về phép trừ.
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời, trao đổi ý kiến về những hiểu biết đối với phép cộng nói chung: Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép trừ ,...(như SGK)
* Thực hành:(30p) 
+ Bài 1: (15p) Gọi HS đọc đề
-Gv hướng dẫn theo mẫu: 5746 Thử lại : 3784
 -1962	+	1962
 3784 	5746
-YC học sinh làm bài vào vở, một số em làm bảng 
-Gv nhận xét chốt ý đúng. 
+ Bài 2: (10p). Gọi HS đọc đề
-YC học sinh khá , giỏi nêu cách làm 
-YC học sinh làm bài vào vở , 2 em làm bảng
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu, TB.
-Gv nhận xét củng cố tính số hạng, số bị trừ chưa biết.
+ Bài 3: (14p). Gọi HS đọc đề 
-HD học sinh nắm yêu cầu 
-HD học sinh cách giải 
-YC học sinh làm bài vào vở 
-GV nhận xét chốt ý đúng.
3.Củng cố- Dặn dò: ( 1 phút)
- Nhận xét tiết học 
- Về nhà: Ôn lại các nội dung đã học 
- Về hoàn thành bài 3 trang 160 / SGK
- HS lên bảng giải
- Cả lớp theo dõi - Nhận xét
* HS trả lời câu hỏi của GV nêu các tính chất của phép trừ
+ Bài 1: Hs đọc đề .
-HS theo dõi 
-HS làm bài , nhận xét bài của bạn 
+Bài 2: HS đọc đề 
-HS nêu cách làm 
-HS làm bài , nhận xét bài của bạn 
+ Bài 3: HS đọc đề 
-HS theo dõi 
- HS làm bài ,HS nhận xét bài làm của bạn
Đáp số : 696,1ha
Ngày soạn : Ngày 13/4/2013
Ngày dạy : Thứ ba ngày 16/4/2013
Toán
Tiết 152 Luyện tập 
A/Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố về về việc vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ đúng, nhanh.
- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác trong làm toán.
* HS yếu, TB không yêu cầu làm bài 3b tại lớp.
B/ Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng lớp .
- HS: Bảng nhóm, vở bài tập
C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: ( 5 p) Ôn tập phép trừ.
- Gọi 2 HS lên bảng giải bài 3 trang 160/ SGK
-Gv nhận xét -ghi điểm 
2.Bài mới: ( 40 phút)
. Thực hành: 
+ Bài 1: (13p)Gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nhắc lại cách cộng, trừ,...phân soó STP
-YC học sinh làm bài vào vở, một số HS làm bảng 
-GV nhận xét chốt ý đúng.
Bài 2: (13). Gọi HS đọc đề 
-GV yêu cầu học sinh nêu cách tính nhanh 
-Gv định hướng cho HS cách tính nhanh cho HS 
-YC học sinh làm bài vào vở ,một số HS làm bảng 
-Gv nhận xét chốt ý đúng.
+ Bài 3: (14) Dành cho HS khá , giỏi 
-Gọi HS đọc đề 
- GV HD tắt bài toán.
-HD học sinh giải 
-YC học sinh làm vở , 1 em làm bảng 
-Gv nhận xét chốt ý đúng.
3.Củng cố- Dặn dò: ( 1phút)
- Nhận xét tiết học 
- Về hoàn thành bài 3 trang 161 / SGK
- HS lên bảng giải
- Cả lớp theo dõi - Nhận xét
Bài 1: HS đọc đề 
-HS nêu 
- HS làm bài , lớp nhận xét.
 Bài 2:HS đọc đề 
-HS nêu 
-HS làm bài , nhận xét bài của bạn.
+ Bài 3: 
-Hs đọc đề 
-HS theo dõi 
- Một HS trình bày trên bảng .
- HS nhận xét bài làm của bạn 
Đáp số :a) 15 % số tiền lương.
 b) 600 000 đồng
 ------------*****-----------------
Toán
Tiết 153 Ôn tập : Phép nhân
A/Mục tiêu: Giúp HS :
-Biết thực hiện phép số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong tính nhanh, trong giải bài toán.
- Rèn luyện kĩ năng nhân nhanh, chính xác.
* HS yếu, TB có thể không hoàn thành BT 4 tại lớp.
- Giáo dục ý thức ôn tập về phép nhân, biết vận dụng trong thực tế.
B/Đồ dùng dạy học: HS: - Bảng nhóm, vở bài tập
C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: ( 5 phút) Luyện tập. 
- Gọi 2 HS lên bảng chữa lại bài 2, trang 160, 
-Gv nhận xét -ghi điểm 
2.Bài mới: ( 40 phút)
* Giới thiệu bài :GV nêu mục tiêu của tiết học.
*Hoạt động 1 :(10p)Củng cố những hiểu biết về phép nhân.
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời, trao đổi ý kiến về những hiểu biết đối với phép nhân nói chung: Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép nhân ,...(như SGK)
* Thực hành:(30p) 
+ Bài 1: (10p). Gọi HS nêu yêu cầu 
-Yc học sinh nêu lại cách nhân 2STN, nhân phân số với STN, nhân 2 phân số
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở cột 1 câu a, b ,c 
-GV theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài 
-Gv nhận xét , chốt ý đúng.
+ Bài 2: (10p). Gọi Hs nêu yêu cầu 
- Cho HS nêu miệng kết quả và nêu cách nhẩm.
-Củng cố cách nhân nhẩm với 10, 100, 100; 0,1; 0,01; 0,001
+ Bài 3: (10p).Gọi Hs nêu yêu cầu 
-Yc học sinh nêu cách tính thuận lợi nhất 
- Yc học sinh làm bài , một số em làm bảng 
-Gv nhận xét chốt ý đúng.
+ Bài 4: Gọi HS đọc đề
-HD học sinh nắm yêu cầu đề bài và tóm tắt bài toán 
-YC học sinh giải vào vở , 1 em làm bảng 
-Gv nhận xét chốt ý đúng.
3.Củng cố- Dặn dò: ( 1 phút)- Nhận xét tiết học 
- Về nhà: Ôn lại các nội dung đã học 
- Về hoàn thành bài 4 trang 162 / SGK
- HS lên bảng giải
- Cả lớp theo dõi - Nhận xét
* HS trả lời câu hỏi của GV.
T/c giao hoán:a x b = bx a
T/c kết hợp ( a x b) x c=a x(b x c)
Nhân một tổng với một số:( a+ b ) x c= a xc+ bxc
Phép nhân có thừa số bằng 1: 1x a= a x 1= a
Phép nhân có thừa số bằng 0: 
 0 x a = a x 0= 0
+ Bài 1: HS nêu yêu cầu 
-HS nêu 
-HS làm bài ,nhận xét bài của bạn.
+ Bài 2: HS nêu yêu cầu 
- HS nêu kết quả và trình bày cách làm.
+ Bài 3: Hs nêu yêu cầu 
-Hs nêu cách tính 
-Hs làm bài , nhận xét bài của bạn.
Đáp số : a) 78; b) 79
+ Bài 4: HS đọc đề
-HS tóm tắt 
HS làm bài 
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 
Một giờ ô tô và xe máy đi được số ki- lô -mét là :
48,5 + 33,5 =82(km)
quãng đường AB dài là:
82 x 1,5 = 123 (km)
Đáp số : 123km
- HS nhận xét bài làm của bạn
 -----------*****----------------
Ngày soạn : Ngày 13/4/2013
Ngày dạy : Thứ năm ngày 18/4/2013
Toán
Tiết 154 Luyện tập 
A/Mục tiêu: Giúp HS :
-Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và qui tắc nhân một tổng với một số trong thực hành tính giá trị biểu thức và giải toán.
- Rèn luyện kĩ năng nhân đúng, nhanh.
- Giáo dục ý thức cẩn thận, chính xác trong làm toán.
* HS yếu, TB không yêu cầu làm bài 4 tại lớp.
B/ Đồ dùng dạy học: 
- GV : Bảng lớp .
- HS: Bảng nhóm, vở bài tập
C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: ( 5 p) Ôn tập phép nhân.
- Gọi 2 HS lên bảng giải bài 3 trang 162/ SGK
-Gv nhận xét ghi điểm 
2.Bài mới: ( 40 phút)
. Thực hành: 
+ Bài 1: (10p). Gọi HS đọc đề 
- HS nhắc lại cách chuyển phép cộng thành phép nhân.
-YC học sinh làm bài vào vở , 3 em làm bảng 
-Gv theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài 
-Gv nhận xét chốt ý đúng.
Bài 2: (10p). Gọi HS nêu yêu cầu 
-Trong biểu thức có phép cộng và phép nhân ta thực hiện như thế nào?
-Biểu thức có dấu ngoặc đơn ta thực hiện như thế nào?
-YC học sinh làm bài , 2 em làm bảng 
-GV nhận xét ghi điểm 
+ Bài 3: (10) Gọi HS đọc đề 
-HD học sinh nắm yêu cầu đề bài 
-HD cách giải 
-YC học sinh làm bài vào vở , 1 em làm bảng 
-Gvnhận xét củng cố bài 
3.Củng cố- Dặn dò: ( 1phút)
- Nhận xét tiết học 
- Về hoàn thành bài 4 trang 162/ SGK
- HS lên bảng giải
- Cả lớp theo dõi - Nhận xét
+Bài 1: HS đọc đề.
-HS nêu 
- HS làm bài , lớp nhận xét.
+ Bài 2: HS đọc đề
-Thực hiện phép nhân trước cộng sau 
-Thực hiện phép tính trong ngoặc đơn trước.
-Hs làm bài , nhận xét bài của bạn.
+ Bài 3: HS đọc đề
-Hs theo dõi 
HS làm bài vào vở 
* HS yếu, TB không yêu cầu làm bài 3b tại lớp.
- Một HS trình bày trên bảng nhóm.
- HS nhận xét bài làm của bạn
Tỉ số phần trăm số dân năm 2001so với năm 2000 là:
100 % + 1,3 % = 101,3 %
Số dân tăng là: 
77 515 000 x 101,3 : 100
= 78 522695(người )
Đáp số :78 522 695 người.
 --------------*****----------------
Soạn : 13/4 /2013
Dạy :Thứ sáu ngày 19/4/2013
Toán
Tiết 155 Ôn tập : Phép chia
A/Mục tiêu: Giúp HS :
-Biết thực phép chiacác số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong tính nhanh, tính nhẩm.
- Rèn luyện kĩ năng chia nhanh, chính xác
* HS yếu, TB có thể không hoàn thành BT4 ở lớp.
- Giáo dục ý thức ôn tập về phép chia . Vận dụng trong thực tế.
B/Đồ dùng dạy học: HS: - Bảng nhóm, vở bài tập
C/Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Bà

File đính kèm:

  • docTuÇn 31.doc
Giáo án liên quan