Giáo án lớp 5 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Diễn

I/ Mục tiêu:

-Giúp HS biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết cách so sánh các hỗn số.

-Tiếp tục củng cố cho hs kĩ năng về đổi hỗn số thành phân số và các phép tính với PS.

II/Chuẩn bị:

-Giáo viên: Bảng phụ.

-Học sinh: tìm hiểu và làm bài tập được giao.

III/Các hoạt động dạy và học:

 

doc24 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Diễn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Một tấm lưới hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Tấm lưới được chia ra thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần?
 Bài 4 : (HSKG)
Tìm số tự nhiên x khác 0 để:
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số. 
- HS nêu 
Đáp án : 
a) ; b) c) ; d) 
Lời giải :
Khoanh vào C
Khoanh vào B
Lời giải :
Diện tích của tấm lưới là :
 (m2)
Diện tích mỗi phần của tấm lưới là :
 (m2)
 Đ/S : m2
Lời giải :
Ta có : .
 .
Vậy : Để : thì x = 6; 7
- HS lắng nghe và thực hiện.
TIẾT 5: LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN	 
I/ Mục tiêu:
- Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1).
-Nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam (BT2); hiểu nghĩa từ “đồng bào”, tìm dược một số từ bằng tiếng đồng đặt được câu với tiếng đồng vừa tìm được (BT3). 
- Giáo dục về tình nghĩa đồng bào.
II/ Chuẩn bị:
- Gv: Phiếu học tập, bảng phụ.
- Hs:Từ điển.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
A. Bài cũ : 
- Yêu cầu Hs chữa bài 3.
* Nhận xét – ghi điểm.
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu – ghi tên bài
2. Luyện tập:
a. Bài tập 1: 
- Gọi Hs đọc đề – Nêu yêu cầu của đề. 
- Nêu yêu cầu làm bài, phát biểu.
- Các nhóm trình bày kết quả.
- Gv nhận xét và chốt:
Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí.
Nông dân: thợ cấy, thợ cày.
Doanh nhân: Tiểu thương, nhà tư sản. 
Quân nhân: Đại úy, trung sĩ.
Trí thức: Giáo viên, bác sĩ.
Học sinh: Hs tiểu học, Hs trung học.
- Yêu cầu Hs nêu nghĩa 1 số từ.
b. Bài 2 :
- Gọi Hs đọc và nêu yêu cầu của đề.
- Cho Hs làm bài.
- Nhận xét bài làm.
- Gv nhận xét và chốt ý đúng , gọi hs khá giỏi. đọc thuộc thành ngữ, tục ngữ:
* Chịu thương chịu khó
Dám nhĩ dám làm
Muôn người như một
Uống nước nhớ nguồn 
c. Bài 3 : 
- Gọi Hs đọc đề.
- Yêu cầu của bài là gì? 
- Yêu cầu làm bài 3a.
- Hs trình bày.
- Gv nhận xét và nêu ý đúng.
Gọi là đồng bào vì : Đồng là cùng ; bào là cái nhau nuôi thai – Ý nói tất cả đều sinh ra từ bọc trứng của mẹ Au cơ.
- Yêu cầu Hs làm phần b.
- Cho Hs trình bày kết quả
- Gv chốt ý đúng 
Đồng hương : người cùng quê
Đồng chí : người cùng chí hướng
Đồng ca : Người hát chung 1 bài
Đồng diễn : cùng biểu diễn
- Yêu cầu làm câu c 
- Hs đọc câu đã đặt
- Gv nhận xét
3. Củng cố và dặn dò
- Về làm lại bài 3 và chuẩn bị bài của tiết 6
- Nhận xét giờ học
- 2 Hs lên bảng. 
- Hs lắng nghe.
- 2Hs đọc đề.
- Hs nêu.
- Hs làm vào phiếu theo nhóm, đại diện cho nhóm trình bày.
- Hs theo dõi đối chiếu.
-Hs sử dụng từ điển.
- 2 Hs đọc và nêu.
- 1 Hs lên bảng – lớp làm vào vở.
- Hs nhận xét - bổ sung.
- Hs nhận xét.
- 2 hs đọc. 
- Vài Hs nêu.
- Hs làm cá nhân.
- 1 số Hs trình bày.
- Hs theo dõi.
- Hs sử dụng từ điển tìm ghi kết quả vào phiếu.
- Đại diện các nhóm trình bày
- Hs theo dõi
- Hs làm vào vở
- 1 số Hs đọc
TIẾT 6: TIẾNG VIỆT (ÔN):
Luyện viết (Nghe – viết)
QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA.
I.Mục tiêu:
- Học sinh nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng viết chính tả.
- Giáo dục HS ý thức tự giác rèn chữ viết.
II.Chuẩn bị:
Phấn màu, nội dung.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Hướng dẫn học sinh nghe viết.
- Giáo viên đọc đoạn viết : “Từ đầu …vẫy vẫy” trong bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa.
- Cho HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các từ khó. 
c. Hướng dẫn HS viết bài.
- Giáo viên nhắc nhở HS một số điều trước khi viết.
- Đọc cho học sinh viết bài. 
- Đọc bài cho HS soát lỗi. HS soát lại bài.
- Giáo viên thu một số bài để chấm, chữa. 
- HS trao đổi vở để soát lỗi.
- Giáo viên nhận xét chung.
d. Hướng dẫn HS làm bài tập.
H: Tìm những tiếng có phụ âm đầu: c/k ; g/gh ; ng/ngh.
3. Củng cố dặn dò: 
- Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả: c/k; g/gh; ng/ngh.
- Dặn HS về nhà viết lại những lỗi sai. 
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm, quan sát sách giáo khoa cách trình bày.
- HS viết nháp, 2 em viết bảng nhóm..
Lời giải:
a)- Củng cố, cong cong, cân, cuộc, cuồn cuộn,…
 - Kẽo kẹt, kiến, kĩ, kéo,…
b) - Gỗ, gộc, gậy, gàu, gần gũi,…
 - Ghế, ghe, ghẻ, ghi,…
 c)- Ngô, ngay ngắn, ngóng, ngang, ngoằn ngoèo,…
 - Nghe, nghiêng, nghĩ, nghỉ,…
TIẾT 7: CHÍNH TẢ:( Nhớ– viết )
THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức văn xuôi.
 - Chép đúng vần của từng tiếng trong 2 dòng thơ vào mô hình cấu tạo vần BT2; biết cách đặt dấu thanh ở âm chính.
II/ Chuẩn bị:
Gv: Phấn màu, bảng phụ kẻ sẵn mô hình.
Hs: Đọc kĩ bài ở nhà, chuẩn bị vở, bút.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nx bài viết, thống kê điểm giỏi – khá – trung bình – yếu.
-Cho hs viết bảng con từ hay sai.
-Nêu cấu tạo của vần? Trong mỗi tiếng nhất thiết phải có bộ phận nào? 
-NXbc.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn hs nhớ – viết:
Đọc bài:
- Gọi hs đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
- Nêu nội dung chính của đoạn? 
- Trong bài có những dấu câu và tiếng từ nào khó viết?
- Luyện viết một số từ khó: 80 năm giời, nô lệ, …
-Yêu cầu nx bộ phận khó viết, phân tích, so sánh và nêu nghĩa 1 vài từ.
-Gv đọc lại đoạn cần viết .
-Nhắc lại cách trình bày bài văn xuôi.
Hs nhớ - viết chính tả:
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách viết chữ đầu đoạn văn, cách viết hoa, ….
- Gv yêu cầu hs gấp sách lại, nhớ lại đoạn văn và tự viết.
Chấm – chữa bài:
- Đọc cho hs dò bài lần 1 bằng bút mực.
- Đọc để hs kiểm tra chéo, yêu cầu hs mở sách, thống kê số lỗi. 
- Chấm vở 3-5 hs.
- NX chung.
c. Hướng dẫn làm bài tập: 
* Bài 2:
- Gọi hs đọc đề bài, nêu yêu cầu.
-Yêu cầu Hs làm vào phiếu học tập.
-Trình bày kết quả.
- Nx và chốt kết quả đúng.
* Bài 3:
- Gọi hs đọc đề bài , nêu yêu cầu.
- Dựa vào mô hình cấu tạo vần cho biết khi viết một tiếng dấu thanh được đặt ở đâu? 
- Nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh?
-Yêu cầu hs làm bài.
- Trình bày kết quả.
- Nx và chốt kết quả đúng.
4. Củng cố - dặn dò : 
- Chuẩn bị bài tuần 4 .
- Về làm và hoàn tất bài tập .
- Nhận xét tiết học .
- Hát.
-Hs nghe.
-Hs viết bảng con.
-Hs nêu.
-Hs lắng nghe.
- 2-3 HS đọc bài.
-Hs nêu.
-Hs rút từ khó, nêu bộ phận khó viết – phân tích – so sánh và luyện viết vào bảng con.
- Hs nhắc
-1 số Hs nhắc lại.
-Hs tự viết vào vở.
-Hs soát bằng bút mực 
-Hs tráo bài dò bằng bút chì, thống kê và báo cáo số lỗi.
-Hs đọc và nêu yêu cầu.
-Hs làm phiếu học tập.
- Hs làm bài, 1 hs lên bảng làm.
-Hs dò và sửa bài.
-Hs đọc và nêu yêu cầu bài 3.
-Hs nêu.
-Hs làm bài và trình bày kết quả.
-Hs nghe.
Thứ tư, ngày 11 tháng 9 năm 2013
TIẾT 2: TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
Giúp hs biết:
-Cộng trừ PS, hỗn số
-Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có 1 tên đơn vị
-Giải toán tìm 1 số biết giá trị 1 PS của nó
II/Chuẩn bị: 
-Giáo viên: Phiếu học tập bài 2
-Học sinh: làm bài, học bài ôn kiến thức về giải các dạng toán ở lớp 4 .
III/Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ
Nêu cách chuyển 1STP PSTP
	Hỗn số 	PS
B.Bài mới 1.Giới thiệu 
2.Hướng dẫn luyện tập.
¶Bài 1(a,b): ( Phần c dành cho hs khá giỏi )
-Nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài :Lưu ý HS khi quy đồng mẫu số nên chọn mẫu số chung nhỏ nhất có thể
-Nhận xét-ghi điểm
¶Bài 2:HD tương tự bài 1 ( Phần c dành cho hs khá giỏi )
-Lưu ý :kết quả cuối cùng cần rút gọn về PS tối giản
-Nhận xét
¶Bài 4: Nêu yêu cầu của đề và tự làm ( Số thứ 2 dành cho hs khá giỏi )
(-Giải thích tại sao chọn đáp án đó )
-Nhận xét bài của HS
Chốt ý:chuyển số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có 1 tên đơn vị dưới dạng PS…
¶Bài 5: Đọc và phân tích đề
-Vẽ sơ đồ
-Em hiểu của AB dài 12 km là thế nào?
-Nêu cách tìm độ dài đoạn AB
-Yêu cầu HS giải vào vở
-Nhận xét
3.Củng cố-dặn dò
-Nhắc lại nội dung vừa ôn
* Bài 3 : Tổ chức cho hs chọn thẻ đúng thẻ sai – giải thích cách làm 
-Nhận xét giờ học
-2HS
-HS nghe
-HS làm phần a,b . Hs khá giỏi làm thêm phần c/ B1 
-HS làm phần a,b vào phiếu học tập . Hs khá giỏi làm thêm phần c/ B2 
-HS làm 3 số đo 1,3,4 vào bảng con . Số thứ 2 hs khá giỏi làm thêm 
-HS đọc đề, phân tích đề
	?km
12 km
-1 HS nêu – Hs giải vào vở
-Hs nhắc lại 
-Hs cả lớp chọn thẻ đúng, thẻ sai
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I/ Mục tiêu:
- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp ( BT1 ) ; hiểu ý nghĩa chung của một số tục ngữ ( BT2) 
- Dựa theo ý của một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được đoạn văn miêu tả sự vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa ở bài tập 3 . 
II/ Chuẩn bị:
- Phiếu học tập
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
A. Bài cũ : 
- Gọi Hs làm lại bài tập 2 +3
* Nhận xét – ghi điểm
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu – ghi tên bài
2. Hướng dẫn làm bài tập :
a. Bài 1 : 
- Gọi Hs đọc đề
- Nêu yêu cầu của đề
- Yêu cầu Hs tự làm bài
- Trình bày và nhận xét kết quả:
Giáo viên nhận xét vá chốt kết quả đúng : điền theo thứ tự : Đeo, xách, vác, khiêng, kẹp 
b. Bài 2 :
- Gọi Hs đọc và nêu yêu cầu của đề
- Cho Hs làm bài
- Trình bày và nhận xét kết quả
- Gv nhận xét và chốt kết quả đúng :
Gắn bó với quê hương là tiêu chuẩn tự nhiên có thể giải thích nghĩa chung cho cả 3 câu trên 
c. Bài 3 : 
- Gọi Hs đọc và nêu yêu cầu bài 3
- Gv nhắc lại yêu cầu 
- Lưu ý khi làm bài 3 
- Yêu cầu Hs làm bài 
- Trình bày bài làm
- Gv nhận xét-bổ sung
 - Gv nhận xét và chốt. Đọc đoạn viết hay cho Hs học tập 
3. Củng cố và dặn dò
- Khi viết văn ta cần lưu ý điều gỉ ?
Dùng từ đồng nghĩa đúng có tác dụng gì ? 
- Chuẩn bị bài từ trái nghĩa và làm lại bài 3 
- Nhận xét giờ học
- 2 Hs lên bảng – mỗi em làm 1 bài
- Hs lắng nghe
- 2Hs đọc to – lớp đọc thầm
- Vài em nêu
- Hs lên bảng – lớp làm vở
- Hs nhận xét – bổ sung
-Hs trình bày kết quả 
- Hs theo dõi – đối chiếu
- Vài hs đọc to – lớp đọc thầm
- 

File đính kèm:

  • docTuần 3.doc
Giáo án liên quan