Giáo án lớp 5 - Tuần 19

I/ Mục tiêu

- HS biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan.

- Giải được các bài tập 1(a); 2(a).

II/ Phương tiện và phương pháp dạy học

- Phương tiện: Bộ đồ dùng dạy- học toán.

- Phương pháp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,.

III/ Tiến trình dạy học

 

 

doc24 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 19, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơ ngọtngào.
- 1 HS nêu y/c của bài
- HS làm bài theo nhóm đôi.
- Một số em đọc bài làm.
a. Ve nghĩ mãi không ra, lại hỏi.
 Bác nông dân ôn tồn giảng giải.
Nhà tôi còn bố mẹ già.....là dành dụm cho tương lai.
Tiết 3. ễn
ễN TẬP CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HèNH THANG 
I/ Mục tiờu
 - Củng cố về cỏch tính diện tích hình thang.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học
- Phương tiện: Bảng nhúm. Bảng phụ kẻ bảng BT1.
- Phương phỏp: Đàm thoại, thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
8’
9’
8’
8’
1’
A. Mở đầu
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Chữa bài ụn tiết trước.
- Nhận xột và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học
1. Khỏm phỏ: Củng cố về cỏch tính diện tích hình thang.
2. Kết nối - Thực hành
Bài 1. Viết số đo thớch hợp vào ụ trống:
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Hướng dẫn HS tỡm hiểu bảng phụ.
- Y/c HS thảo luận theo nhúm đụi để làm bài, 1 cặp làm bài vào bảng phụ.
- Dỏn bài lờn bảng và chữa bài.
- GV nhận xột và cho điểm HS.
Bài 2.
- Gọi HS đọc bài toỏn.
+ Bài toỏn cho biết gỡ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ?
- Hướng dẫn HS tỡm hiểu y/c của bài toỏn.
- Y/c HS tự làm bài vào vở BT, 1 HS làm bài vào bảng nhúm.
- Dỏn bài lờn bảng và nhận xột chữa bài.
- Nhận xột và chấm điểm cho HS.
Bài 3.
- Gọi HS đọc bài toỏn.
+ Bài toỏn cho biết gỡ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ?
- Hướng dẫn HS tỡm hiểu y/c của bài toỏn.
- Y/c HS tự làm bài vào vở BT, 1 HS làm bài vào bảng nhúm.
- Dỏn bài lờn bảng và nhận xột chữa bài.
- Nhận xột và chấm điểm cho HS.
Bài 4.
- Gọi HS đọc bài toỏn.
+ Bài toỏn cho biết gỡ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ?
- Hướng dẫn HS tỡm hiểu y/c của bài toỏn.
- Y/c HS tự làm bài vào vở BT.
- Gọi HS nờu đỏp ỏn..
- Nhận xột và chấm điểm cho HS.
C. Kết luận
- Nhận xột giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- Hỏt.
- Chữa bài theo y/c.
- Nghe.
- 1 HS đọc to trước lớp.
- Quan sỏt và nghe.
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi thảo luận để làm bài.
- 2 HS đọc to trước lớp.
+ Đỏy bộ của hỡnh thang là 26m, đỏy lớn hơn đỏy bộ 8m, đỏy bộ hơn chiều cao 6m, TB cứ 100m2thu hoạch được 70,5kg thúc.
+ Hỏi thu hoạch được bao nhiờu kg thúc trờn thuở ruộng đú?
Bài giải
Đỏy lớn của thuở ruộng là:
26 + 8 = 34 (m)
 Chiều cao là:
26 – 6 = 20 (m)
Diện tớch thuở ruộng là:
(34 + 26) x 20 : 2 = 600 (m2)
Số kg thúc thu hoạch được là:
600 x 70,5 : 100 = 423 (kg)
 Đỏp số: 423 kg thúc
- 2 HS đọc to bài toỏn.
+ Diện tớch hỡnh thang là 20m2, đỏy lớn 55dm, đỏy bộ 45 dm.
+ Tớnh chiều cao của hỡnh thang?
+ Tớnh TBC của hai đỏy biết rằng DT bằng 7m2 và chiều cao bằng 2m?
- Làm bài và chữa bài theo y/c.
- 2 HS.
+ Cho hỡnh chữ nhật cú cỏc kớch thước như hỡnh vẽ
+ Tớnh DT phần tụ màu?
- Tớnh DT hỡnh chữ nhật, tớnh DT hai hỡnh thang sau đú lấy DT hỡnh chữ nhật trừ đi DT 2 hỡnh thang.
Ngày soạn: 30/12
Ngày giảng: Thứ tư ngày 01 thỏng 01 năm 2014
Tiết 1. Toỏn
 LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiờu: HS biết:
- Tính diện tích hình tam giác vuông, hình thang.
- Giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm.
- Làm các bài tập 1; 2.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học
- Phương tiện: Bảng nhóm, SGK, VBT.
- Phương phỏp: Đàm thoại, thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
2’
13’
15’
 2’
A. Mở đầu
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thang.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Hoạt động dạy học
1. Khỏm phỏ: Giờ toán này các em làm BT củng cố kiến thức về tính diện tích hình tam giác vuông, diện tích hình thang, giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
2. Kết nối - Thực hành
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác vuông.
- Gọi HS nêu y/c của bài tập.
- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình tam giác vuông.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc y/c của bài tập.
- Hướng dẫn HS phân tích, tìm hiểu bài toán.
- Nhận xét – bổ sung.
C. Kết luận
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hỏt.
- 2 HS nêu.
- Nghe.
- 1 HS nêu.
- 1 HS nêu lại cách tính diện tích hình tam giác vuông.
- HS làm bài vào vở, 3 HS làm bảng lớp.
a) S = = 6 (cm2) 
b) S = = 2 (m2)
c) S = ( ) : 2 = (dm2)
- 1 HS đọc bài. 
- 1 HS làm bảng nhóm.
- HS dưới lớp làm vào vở.
Bài giải:
 Diện tích hình thang ABED là:
 = 2,46 (dm2)
 Diện tích hình tam giác BEC là:
 = 0,78 (dm2)
Diện tích hình thang ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BEC là:
2,46 – 0,78 = 1,68 (dm2)
 Đáp số: 1,68 dm2.
Tiết 2. Tập đọc
 NGƯỜI CễNG DÂN SỐ MỘT
(Tiếp theo)
I/ Mục tiờu
- HS biết đọc đúng một văn bản kịch, phân biệt được lời của các nhân vật, lời của tác giả.
- Hiểu được nội dung, ý nghĩa: Qua việc Nguyễn Tất Thành quyết tâm đi tìm đường cứu nước, cứu dân, tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của người thanh niên Nguyễn Tất Thành. Trả lời được các câu hỏi1, 2 và 3 (không yêu cầu giải thích lí do).
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học
- Phương tiện: Bảng phụ ghi rõ đoạn văn cần luyện đọc.
- Phương phỏp: Đàm thoại, thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
2’
12’
10’
8’
2’
A. Mở đầu
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài Người công dân số Một và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Hoạt động dạy học
1. Khỏm phỏ: …Lòng quyết tâm tìm đường cứu nước, cứu dân của anh Thành được thể hiện như thế nào? Ai là người công dân số một? Tại sao lại gọi như vậy? Các em sẽ tìm thấy câu trả lời trong bài học hôm nay.
2. Kết nối
a) Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- HD HS chia đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu…. Lại còn say sóng nữa.
+ Đoạn 2: Còn lại.
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 1, kết hợp sửa lỗi phát âm.
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa một số từ.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho các cặp đọc thi.
- Nhận xét tuyên dương.
- Gọi HS đọc nối tiếp bài.
- GV đọc mẫu. 
b) Tìm hiểu bài
+ Anh Lê và anh Thành đều là những thanh niên yêu nước, nhưng giữa họ có gì khác nhau?
+ Quyết tâm của anh Thành đi tìm đường cứu nước được thể hiện qua những lời nói, cử chỉ nào?
+” Người công dân số Một” trong đoạn kịch là ai? Vì sao có thể gọi như vậy?
+ Nội dung bài nói lên điều gì?
3. Thực hành: Đọc diễn cảm.
+ Chúng ta đọc vở kịch này thế nào cho phù hợp với từng nhân vật?
- Gọi HS đọc phân vai đoạn kịch.
- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
- GV y/c HS đọc phân vai theo nhóm.
- Tổ chức cho HS đọc phân vai trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương. 
C. Kết luận
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hỏt.
-3 HS đọc niối tiếp và TLCH về nội dung bài.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS đọc tiếp nối đoạn trước lớp lần 1, luyện phát âm từ khó.
- Đọc nối tiếp lần 2, đọc phần Chú giải.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc cho nhau nghe.
- 2 cặp đọc thi.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS lắng nghe. 
- Sự khác nhau giữa anh Lê và anh Thành:
+ Anh Lê có tâm lí tự ti, cam chịu cảnh sống nô lệ vì cảm thấy mình yếu đuối, nhỏ bé trước sức mạnh vật chất của kẻ xâm lược.
.....
+ Cử chỉ: Xoè hai bàn tay ra “Tiền đây chứ đâu?”
....
+” Người công dân số Một” ở đây là Nguyễn Tất Thành, sau này là chủ tịch Hồ Chí Minh. ....
+ Tác giả ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và quyết tâm cứu nước của người thanh niên Nguyễn Tất Thành.
- 1 HS nêu ý kiến.
- HS đọc theo vai.
- 4 HS ngồi gần nhau tạo thành nhóm cùng luyện đọc.
- 2 nhóm thi đọc theo vai.
Ngày soạn: 31/12
Ngày giảng: Thứ năm ngày 02 thỏng 01 năm 2014
Tiết 1. Toỏn
 HèNH TRềN. ĐƯỜNG TRềN
I/ Mục tiờu 
- Nhận biết được hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn.
- Biết sử dụng com pa để vẽ hình tròn.
- Làm các bài tập 1; 2.
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học
- Phương tiện: Thước kẻ, com pa. .
- Phương phỏp: Đàm thoại, thực hành, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
6'
2'
14'
15'
 2'
A. Mở đầu
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thang.
- Chữa BT số 3 trang 95.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Hoạt động dạy học
1. Khám phá: Giờ toán này các em cùng tìm hiểu về hình tròn, đường tròn và các yếu tố của hình tròn.
2. Kết nối
 Giới thiệu về hình tròn, đường tròn
- GV đưa ra một hình tròn và nói: Đây là hình tròn.
- GV vẽ lên bảng một hình tròn bằng com pa.
- GV nói: Đầu chì của com pa vạch ra một đường tròn.
- GV cho HS dùng com pa vẽ một hình tròn trên giấy.
- GV giới thiệu cách tạo ra một bán kính hình tròn, một đường kính của hình tròn.
3. Thực hành
Bài 1: Vẽ hình tròn:
- Gọi HS nêu y/c của bài tập.
- Hướng dẫn HS cách vẽ: Mở com pa một khoảng cách bằng bán kính hình tròn rồi vẽ.
- HS thực hành vẽ vào vở, 2 HS vẽ trên bảng lớp, mỗi HS vẽ 1 hình.
- Nhận xét và chữa bài.
a, Có bán kính 3cm.
b, Đường kính 5cm.
Bài 2: 
- Gọi HS nêu y/c của bài tập.
- HS thực hành vẽ hình, 1 HS vẽ trên bảng lớp.
- Nhận xét và kết luận.
C. Kết luận
- Gv hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau. 
- 2 HS nêu.
- 1 HS chữa bài trên bảng lớp.
- Nhận xét.
- Nghe.
- HS quan sát.
- HS thực hành vẽ. 
 A
 O•
 • 
O
 M N
 B
- HS thực hành vẽ trên giấy nháp rồi vẽ vào vở.
 A
 •
 B
 •
Tiết 2. Luyện từ và cõu
 CÁCH NỐI CÁC VẾ CÂU GHẫP
I/ Mục tiờu 
- HS nắm được cách nối các vế câu ghép bằng các quan hệ từ và và nối các vế câu ghép không dùng từ nối (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được câu ghép trong đoạn văn (BT1, mục III); viết được đoạn văn theo yêu cầu BT2. 
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học
- Phương tiện: Bảng phụ viết BT 1. Giấy khổ to, bút dạ. 
- Phương phỏp: Đàm thoại, thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy học	 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
15'
2’
15'
2'
A. Mở đầu
1. ễn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu ghép và xác định CN, VN trong từng câu. 
- HS nhắc lại ghi nhớ về câu ghép.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Hoạt động dạy học
1. Khám phá: Cá

File đính kèm:

  • docTUAN 19.doc