Giáo án lớp 5 - Tuần 11 - Trường Tiểu học Diễn

I/ Mục tiêu: Giúp Hs:

-Tính tổng nhiều STP, tính bằng cách thuận tiện nhất.

-So sánh các STP, giải bài toán với các STP.

II/Chuẩn bị:

-Giáo viên: bảng phụ, PHT bài 4a

-Học sinh: làm bài ở nhà

III/Các hoạt động dạy và học :

 

doc30 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 11 - Trường Tiểu học Diễn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét bài đọc của bạn và bình chọn bạn đọc hấp dẫn nhất.
- Nhận xét bài đọc của HS và đánh giá bằng điểm số.
2phút
Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài cho người thân nghe.
- Thực hiện ở nhà.
TIẾT 7: HĐTT: DẠY HỌC PHÂN HÓA MÔN TOÁN
LUYỆN TẬP VỀ CỘNG SỐ THẬP PHÂN.
I.Mục tiêu : Giúp học sinh:
- Biết cộng thành thạo số thập phân.
- Giải các bài toán có liên quan đến cộng số thập phân.
- Giúp HS chăm chỉ học tập. 
II.Chuẩn bị :
- Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Phần 1: Ôn cách cộng 2 số thập phân
- Cho HS nêu cách cộng 2 số thập phân
 + Đặt tính ……
 + Cộng như cộng 2 số tự nhiên
 + Đặt dấu phẩy ở tổng ...
Lưu ý: Bước 1 và bước 3 còn bước 2 HS đã thành thạo với phép cộng 2 số TN 
Phần 2: Thực hành 
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xác định dạng toán, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài 
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài 
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính:
a) 65,72 + 34,8	
b) 284 + 1,347
c) 0,897 + 34,5	
d) 5,41 + 42,7
- HS đặt tính từng phép tính 
- GV kiểm tra hoặc đổi vở để KT với bạn
- HS tính 
- Gọi HS nêu KQ 
Bài tập 2: Tìm x
a) x - 13,7 = 0,896	
 b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6
Bài tập 3 
Thùng thứ nhất có 28,6 lít dầu, thùng thứ hai có 25,4 lít dầu. Thùng thứ ba có số dầu bằng trung bình cộng số dầu ở 2 thùng kia. Hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu? 
Bài tập 4: (HSKG)
Cho 2 số có hiệu là 26,4. Số bé là 16. Tìm số lớn
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
- HS nêu cách cộng 2 số thập phân
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập
- HS lên lần lượt chữa từng bài 
Đáp án :
a) 100,52
b) 285,347
c) 35,397
d) 48,11
Lời giải :
a) x - 13,7 = 0,896	
 x = 0,896 + 13,7
 x = 14,596
b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6
 x – 3,08 = 34,32
 x = 34,32 + 3,08 
 x = 37,4
Bài giải :
Thùng thứ ba có số lít dầu là:
 (28,6 + 25,4) : 2 = 27 (lít)
Cả 3 thùng có số lít dầu là:
 28,6 + 25,4 + 27 = 81 (lít)
 Đáp số: 81 lít. 
Bài giải :
 Giá trị của số lớn là:
 26,4 + 16 = 42,4
 Đáp số: 42,4
- HS lắng nghe và thực hiện.
TIẾT 8: LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
ĐẠI TỪ XƯNG HÔ
I. Mục tiêu:
1. Nắm được khái niệm đại từ xưng hô (ND ghi nhớ)
2. Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn (BT1 mục III); chọn được đại từ xưng hô thích hợp điền vào ô trống (BT2)
-Giáo dục Hs khi giao tiếp cần nói năng lịch sự bằng cách sử dụng từ xưng hô đúng trong từng hoàn cảnh giao tiếp.
II/ Chuẩn bị :
Gv: bảng phụ làm bài tập 
Hs: xem bài trước 
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
A. Bài cũ : 
Nhận xét rút kinh nghiệm qua kiểm tra giữa học kỳ 1 
B. Bài mới : 
1. Giới thiệu – ghi tên bài
2. Nhận xét :
a. Bài 1: 
- Cho Hs đọc và nêu yêu cầu bài tập 
- Cho hs làm bài
- Yêu cầu hs trình bày kết quả
- Gv nhận xét và chốt lại :
* Người nghe: Từ chị, các ngươi
Người nói: Chúng tôi, ta, chúng 
- Những từ in đậm trong đoạn văn trên được gọi là gì?
- Từ nào được dùng để tự chỉ mình? Từ nào chỉ người khác (người đang nghe: các ngươi)
- Đại từ xưng hô được chia làm mấy ngôi?
- 3 ngôi : Ngôi thứ nhất (Từ chỉ)
Ngôi thứ 2 : (chỉ người nghe)
Ngôi thứ 3 (chỉ người, vật mà câu truyện nói tới)
b. Bài 2 :
- Yêu cầu hs đọc và nêu yêu cầu
- Hs làm bài
- Trình bày kết quả
- Gv nhận xét và chốt ý :
* Lời “cơm” là sự tôn trọng người nghe, cơm tự xưng là chúng tôi, gọi người nghe (Hơ-bia) chị
* Lời Hơ-bia kiêu căng tự phụ coi thường người khác (tự xưng là “ta”) và gọi người nghe là các ngươi 
* Ngoài cách dùng đại từ để xưng hô người Việt Nam còn dùng đại từ chỉ người xưng hô theo thứ bậc tuổi tác giới tính 
- Vd : Ông bà, anh chị, …
c. Bài 3 : 
- Yêu cầu hs làm bài
- Trình bày và Nhận xét 
- Gv nhận xét và chốt lại : 
* Với thầy, cô giáo: Thầy, cô – em , con
Với bố mẹ : Bố, ba, cha, thầy, tía….
M1, mẹ, bầm, bu, con
* Với anh chị : Anh, chị-em ; em-anh, chị
* Với bạn bè : Bạn, cậu, đằng ấy-tôi-tớ-mình
+ Lưu ý : Khi xưng hô các em cần nhớ điều gì để tránh xưng hô vô lý với người trên hoặc lỗ mãng, thô thiển ?
3. Ghi nhớ : 
- Những từ in đậm trong đoạn văn dùng để làm gì ? 
- Những từ đó được gọi là gì ?
- Cho hs đọc phần ghi nhớ SGK
- Tìm VD
4. Luyện tập
a. Bài 1 :
- Yêu cầu Hs đọc và nêu yêu cầu
- Hs tự làm bài
- Trình bày và nhận xét kết quả 
- Giáo dục tư tưởng thái độ cho Hs 
b. Bài 2 :
- Cho hs đọc và nêu Yêu cầu của bài
- Hs làm vào phiếu theo nhóm 
- Trình bày kết quả- nhận xét 
- Gv chốt ý 
- Các đại từ cần điền : tôi, tôi, nó, tôi, no, ta 
5. Củng cố và dặn dò
- Nhắc lại những điều cần ghi nhớ
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài quan hệ từ
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
- 2Hs đọc to – lớp đọc thầm
- Hs làm theo nhóm 4
- Đại diện trình bày
- Hs nhận xét
- Hs trả lời
- Hs trao đổi nhóm 2 và trả lời
- Hs suy nghĩ trả lời
- Hs lắng nghe-nhắc lại
- 2 hs đọc to – lớp đọc thầm
- Hs làm nhóm đôi
- 1 số hs trình bày
- Hs nhận xét 
- Hs nghe
- Hs tìm VD
- Hs tự làm-4 hs lên bảng
- Hs nhận xét
- Hs theo dõi
- Hs nêu
- Hs trả lời
- Hs nêu
- Nhiều hs đọc
- Hs tìm Vd
- 2 hs đọc to – lớp đọc thầm
- Hs làm miệng 
- Hs theo dõi
- 1 hs đọc to-lớp đọc thầm
- Hs làm theo nhóm bàn
- Đại diện từng nhóm trình bày
- Hs nhận xét 
Thứ tư, ngày 13 tháng 11 năm 2013
TIẾT 1: TOÁN:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp Hs biết:
-Trừ 2 STP
-Tìm thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ các STP
-Cách trừ 1 số cho 1 tổng
II/Chuẩn bị: 
-Giáo viên: Bảng số trong bài 4a viết sẵn vào bảng phụ
-Học sinh: Làm bài ở nhà, xem trước bài mới.
III/Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ:
-Gọi HS chữa BT về nhà
-Nhận xét bài làm của HS
B.Bài mới
1.Giới thiệu
2.Hướng dẫn luyện tập
¶Bài 1:
-Yêu cầu HS đặt tính và tính
-Nhận xét và chốt lại cách làm
¶Bài 2:(a,c) (Phần b, d dành cho hs khá giỏi)
-Gọi HS đọc đề
-Yêu cầu HS làm bài
Nhận xét bài làm của HS
-Nêu cách tìm số hạng ? số bị trừ
¶Bài 4:a ( Phần b dành cho hs khá giỏi )
GV treo bảng phụ bài 4a
Yêu cầu HS viết biểu thức và tính
Hướng dẫn HS nhận xét và rút ra quy tắc trừ 1 số cho 1 tổng
3.Củng cố –dặn dò:
-Nêu cách trừ các STP
-Quy tắc trừ 1 số cho 1 tổng các STP
* Bài 3 : Tổ chức thi đua giữa các nhóm 
-Yêu cầu hs đọc đề bài. Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội cử 3 hs thi đua với nhau trình bày bài làm . Đội nào làm đúng , trình bày nhanh thì đội đó chiến thắng .
C. Củng cố - dặn dò
- Hướng dẫn bài về nhà
- Nhận xét giờ học
-2 em
-Nghe
-4 em lên bảng, lớp làm bảng con
-1 em đọc
-2 em lên bảng, lớp làm vở a,c. Phần b,d hs khá giỏi làm thêm 
-2 em nêu
-HS quan sát
3 em lên bảng-lớp làm vào vở a. Phần còn lại hs khá giỏi làm thêmvào vở 
- HS rút ra quy tắc
-HS nêu
-2 HS nêu
-Hs cử đại diện 3 bạn lên thi đua – dưới lớp cổ vũ 
TIẾT 2: TIẾNG VIỆT (ÔN):
ÔN VỀ CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN.
I. Mục tiêu:
- Củng cố, hệ thống hoá vốn từ ngữ thuộc chủ đề Thiên nhiên.
- Học sinh biết vận dụng những từ ngữ đã học để đặt câu viết thành một đoạn văn ngắn nói về chủ đề.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: 
- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài 
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1: 
H: Tìm các thành ngữ, tục ngữ, ca dao trong đó có những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên?
Bài tập 2 : 
H: Tìm các từ miêu tả klhông gian
a) Tả chiều rộng: 
b) Tả chiều dài (xa):
c) Tả chiều cao:
d) Tả chiều sâu: 
Bài tập 3 : 
H: Đặt câu với mỗi loại từ chọn tìm được ở bài tập 2.
a) Từ chọn: bát ngát.
b) Từ chọn : dài dằng dặc.
c) Từ chọn : vời vợi
d) Từ chọn : hun hút 
4. Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau được tốt hơn.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS lên lần lượt chữa từng bài 
- HS làm các bài tập.
- Trời nắng chóng trưa, trời mưa chóng tối.
- Muốn ăn chiêm tháng năm thì trông trăng rằm tháng tám.
- Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.
- Ráng mỡ gà, ai có nhà phải chống.
a) Tả chiều rộng: bao la, bát ngát, thênh thang, mênh mông…
b) Tả chiều dài (xa): xa tít, xa tít tắp, tít mù khơi, dài dằng dặc, lê thê…
c) Tả chiều cao: chót vót, vòi vọi, vời vợi…
d) Tả chiều sâu : thăm thẳm, hun hút, hoăm hoắm…
a) Từ chọn: bát ngát.
- Đặt câu: Cánh dồng lúa quê em rộng mênh mông bát ngát.
b) Từ chọn : dài dằng dặc,
- Đặt câu : Con đường từ nhà lên nương dài dằng dặc.
c) Từ chọn : vời vợi
- Đặt câu: Bầu trời cao vời vợi.
d) Từ chọn : hun hút 
- Đặt câu : Hang sâu hun hút.
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
TIẾT 4 : ĐẠO ĐỨC: 
THỰC HÀNH GIỮA HKI
I-Mục tiêu:
- Củng cố lại những kiến thức đã học về các hành vi ý thức trong quan hệ gia đình, bạn bè; ý thức vươn lên trong học tập và rèn luyện.
- Tạo thói quen, hành vi tốt trong ứng xử, giao tiếp 
II/ Chuẩn bị:
- Gv : hệ thống câu hỏi tổng hợp; bảng nhóm 
- Hs: ôn tập chương trình đã học, xây dựng tiểu phẩm theo những chủ đề đã học; một số câu ca dao tục ngữ, bài hát nói về các chủ đề đã học.
III/ Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
1.Ổn định: hát 
2. Kiểm tra bài cũ :
-Là bạn bè tốt cần đối xử với nhau ntn?
-Nx bc 
3 . Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp 
b. Tìm hiểu bài:
* Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức đã học 
- Gv gọi hs lần lượt trả lời câu hỏi 
- Là hs lớp 5 em cần đối xử với những em lớp dưới ntn? Em cần làm gì trong học tập để làm gương cho các em lớp dưới?
- Khi mắc lỗi em cần phải làm gì? Hãy kể lại một việc làm nói về ý thức trách nhiệm của mình?
- Nêu những khó khăn trong học tập, trong cuộc sống mà em gặp phải? Em cần và đã làm gì để khắc phục những khó khăn đó?

File đính kèm:

  • docTuần 11.doc
Giáo án liên quan