Giáo án lớp 5 - Tuần 11

- Tính tổng nhiều số thập phân, tính bằng cách thuận tiện nhất.

- So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.

- BT cần làm: Bài 1, bài 2(a,b), bài 3(cột 1), bài 4.

 Phương tiện và phương pháp dạy học:

- Phương tiện: Bảng phụ.

- Phương pháp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,.

 

doc24 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dạ.
- Phương phỏp: Thuyết trỡnh, thảo luận nhúm,... 
III/ Tiến trỡnh dạy – học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
18'
10'
2'
A. Mở đầu: 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết một số từ có âm đầu l / n.
- Nhận xột.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Tiết chớnh tả hụm nay cỏc em cựng nghe viết Điều 3, khoản 3 trong Luật Bảo vệ mụi trường và làm BT chớnh tả.
2. Kết nối: Hướng dẫn HS nghe- viết:
- GV đọc bài chớnh tả.
- Mời một HS đọc lại bài.
+ Nội dung điều 3, khoản 3, Luật bảo vệ môi trường núi gì?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho HS viết nhỏp: phòng ngừa, ứng phó, suy thoái, khắc phục,…
+ Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu ( từng ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài y/c HS soỏt lỗi.
- GV thu một số bài để chấm. 
3. Thực hành: HD làm bài tập chính tả
Bài tập 2.
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài: Tổ 1 ý a.Tổ 2 ý b. 
- Mời đại diện 2 tổ trình bày.
- GV nhận xét, bổ 
C. Kết luận:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
- HS viết trên bảng lớp + nháp.
- HS theo dõi SGK.
- HS đọc.
+ Điều 3 khoản 3 giải thích thế nào là hoạt động bảo vệ môi trường.
- HS viết nhỏp.
- HS viết bài.
- HS soát bài. 
lắm-nắm
lấm-nấm
lương-nương
lửa-nửa
thớch lắm-cơm nắm; quỏ lắm- nắm tay,...
lấm tấm-cỏi nấm, lấm lem-nấm rơm,...
lương thiện- nương rẫy, lương tõm- vạt nương,...
đốt lửa- một nửa, ngọn lửa- nửa vời, ...
Tiết 3. ễn:
ễN TẬP VỀ TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiờu:
- Củng cố về cộng nhiều số thập phõn.
- Giải bài toỏn với số thập phõn.
II/ phương tiện và phương phỏp dạy học
- Phương tiện: Bảng nhúm.
- Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn, nhúm đụi.
III/ Tiến trỡnh dạy học	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
7’
9’
8’
10’
2’
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài ụn tiết trước.
- Nhận xột và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Củng cố về cộng nhiều số thập phõn.Giải bài toỏn với số thập phõn.
2. Thực hành:
Bài 1. Đặt tớnh rồi tớnh:
- Gọi HS nờu y/c của bài.
- Yờu cầu HS nờu cỏch đặt tớnh, cỏch tớnh.
- HS tự làm bài vào vở, đồng thời 3 HS làm bảng lớp.
- Nhận xột và chữa bài.
Bài 2. Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất:
- Gọi HS nờu y/c của bài.
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi để nờu cỏch tớnh sao cho thuận tiện.
- Y/c HS tự làm bài vào vở, đồng thời 3 HS làm bài vào bảng nhúm.
- Dỏn bài lờn bảng cả lớp nhận xột và chữa bài.
Bài 3. ( > < = )
- Gọi HS nờu y/c của bài.
- Y/c HS nờu cỏch so sỏnh.
- Y/c HS thảo luận nhúm đụi làm bài vào vở, đồng thời 3 cặp HS làm bài vào bảng nhúm.
- Dỏn bài lờn bảng, cả lớp nhận xột.
Bài 4.
- Gọi HS đọc to bài toỏn.
- Y/c HS làm bài vào vở, đồng thời 1 HS làm bài vào bảng nhúm.
- GV quan sỏt và chấm một số bài của HS.
- Dỏn bài lờn bảng và nhận xột.
C. Kết luận:
- Nhận xột giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- HS chữa bài theo y/c.
- Nghe.
- 2 HS nờu.
- Nối tiếp nhau nờu cỏch thực hiện.
 23,75 48,11 
 + 8,42 + 26,85 
 19,83 8,07 
 52 83,03 
- 2 HS nờu.
- 2 HS ngồi cựng bàn thảo luận.
- HS làm bài theo y/c.
a) 2,96 + 4,58 + 3,04
 = (2,96 + 3,04) + 4,58
 = 6 + 4,58 = 10,58.
...
- 1 HS nờu.
-HS nối tiếp nhau nờu cỏch so sỏnh
- HS làm bài theo y/c.
 5,89 + 2,34 1,76 + 6,48
 8,23 < 8,24
 8,36 + 4,97 8,97 + 4,36
 13,33 = 13,33
- 2 HS đọc bài toỏn.
- HS làm bài vào vở theo y/c.
Bài giải
Số m vải bỏn trong ngày thứ hai là:
32,7 + 4,6 = 37,3 (m)
Số m vải bỏn trong ngày thứ ba là:
(32,7 + 37,3) : 2 = 35 (m)
Đỏp số : 35m vải
Ngày soạn: 4/11
Ngày giảng: Thứ tư ngày 6 thỏng 11 năm 2013
Tiết 1. Toỏn:
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiờu: Biết:
 - Trừ hai số thập phân.
 - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân.
 - Cách trừ một số cho một tổng.
 - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2(a,c), bài 4 (a).
II/ phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Bảng nhúm.
- Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn, nhúm đụi.
III/Tiến trỡnh dạy – học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
2’
9’
 8’
9’
2’
A. Mở đầu:
 1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Nêu cách trừ hai số thập phân?
- Nhận xột và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giờ toỏn hụm nay chỳng ta cựng làm BT củng cố về trừ hai số thập phân.Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ các số thập phân. Cách trừ một số cho một tổng.
2. Thực hành: Luyện tập:
Bài 1. Đặt tính rồi tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Y/c HS làm vào nháp+bảng lớp.
- HD nhận xét, chữa bài.
Bài 2 (a,c). Tìm x
- Mời 1HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn nêu HS tìm x.
- Cho HS làm vào nháp (ý a,c)
- Mời 2 HS lên chữa bài, nêu cách tìm thành phần chưa biết, nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét.
Bài 4.
- Mời 1 HS đọc y/c của BT.
- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng nhúm.
- Nhận xét, chữa bài.
C. Kết luận:
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về ôn lại cách cộng, trừ hai số thập phân. Làm BT4. 
- 1-2HS nêu. 
- 1HS nêu y/c.
- Nêu cách làm.
- Làm BT. 
a) 68,72 b) 52,37
 - 29,91 - 8,64
 38,81 43,73
....
- 1 HS đọc đề bài.
- Làm BT, nêu cách làm.
a) x + 4,32 = 8,67
 x = 8,67 - 4,32
 x = 4,35
c) x - 3,64 = 5,86
 x = 5,86 + 3,64
 x = 9,5
- 2 HS đọc bài toán.
- Làm BT vào vở, 2 HS làm bảng nhúm và trỡnh bày.
Tiết 2. Tập đọc:
 ễN LẠI BÀI TẬP ĐỌC
CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ
I/Mục tiờu:
- Luyện đọc lại bài tập đọc Chuyện một khu vườn nhỏ. 
II/ Phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ ghi nội dung đoạn 3 cần luyện đọc.
 - Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,...
III/ Tiến trỡnh dạy – học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
2’
28’
2’
A. Mở đầu:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc lại bài Chuyện một khu vườn nhỏ và nờu ND của bài.
- Nhận xột và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: 
Giờ Tập đọc hụm nay cỏc em cựng luyện đọc lại bài tập đọc Chuyện một khu vườn nhỏ. 
2. Thực hành:
- Gọi HS đọc lại bài Chuyện một khu vườn nhỏ.
- GV nờu y/c của bài ụn.
- Chia lớp thành 2 nhúm và y/c HS thảo luận nờu cỏch đọc bài và thực hành luyện đọc trong nhúm.
- Cỏc nhúm cựng thảo luận và đọc bài.
- Tổ chức thi đọc giữa cỏc nhúm.
- Tổ chức đọc phõn vai bài tập đọc.
- Nhận xột và tuyờn dương.
C. Kết luận:
- Nhận xột giờ học.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
- 3 HS đọc nối tiếp.
- 1 HS đọc toàn bộ bài tập đọc cho cả lớp nghe.
- 4 HS tạo thành một nhúm cựng thảo luận và luyện đọc.
- Đại diện nhúm thi đọc. 
- Đọc phõn vai trước lớp.
Ngày soạn: 5/11 
Ngày giảng: Thứ năm ngày 7 thỏng 11 năm 2013 
Tiết 1. Toỏn:
 LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiờu: Biết:	
 - Cộng, trừ hai số thập phân.
	- Tính giá trị của biểu thức số, tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
	- Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận nhất.
II/ phương tiện và phương phỏp dạy học
- Phương tiện: Bảng nhúm.
- Phương phỏp: Hoạt động cỏ nhõn, nhúm đụi 
III/ Tiến trỡnh dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
10'
10'
10'
2'
A. Mở đầu: 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu cách cộng, trừ hai số thập phân? Nêu VD.
- Nhận xột và cho điểm HS.
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Giờ toỏn này chỳng ta cựng làm BT củng cố về cộng, trừ hai số thập phân.Tính giá trị của biểu thức số, tìm một thành phần chưa biết của phép tính.Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận nhất.
2. Thực hành: /
Bài 1 (55): Tính
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp+ bảng lớp.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2 (55): Tìm x
- Cho HS làm BT. 
- HD nhận xét, chữa bài.
Bài 3 (55): Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Cho HS trao đổi để tìm cách giải.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
C. Kết luận: 
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS xem lại các BT. CB bài sau.
- 1 - 2HS nêu.
- 1HS đọc và nêu yêu cầu. 
- Nêu cách làm.
- Làm BT.
Kết quả: a) 822,56
 b) 416,08
 c) 11,34
- 1HS đọc đề bài.
- Làm BT vào nháp, 2 HS làm và bảng nhóm, nêu cách tìm thành phần chưa biết. HS khác nhận xét, bổ sung.
a) x- 5,2 = 1,9 + 3,8
 x - 5,2 = 5,7
 x = 5,7 + 5,2
 x = 10,9
b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9
 x + 2,7 = 13,6
 x = 13,6 - 2,7
 x = 10,9
- 1HS đọc yêu cầu.
- Trao đổi tìm cách giải.
- Làm BT vào nháp.
a) 12,45 + 6,98 + 7,55 = (12,45 + 7,55) + 6,98 = 20 + 6,98 = 26,98
b) 42,37 - 28,73 - 11, 27 = (42,37 - 11,27) - 28,73 = 31 - 28,73 = 2,27
Tiết 2. Luyện từ và cõu:
Bài 20. QUAN HỆ TỪ
I/ Mục tiờu:
 - Bước đầu nắm được khái niệm về quan hệ từ ( ND Ghi nhớ ); nhận biết được quan hệ từ trong các câu văn (BT1, mục III); xác định được cặp quan hệ từ và tác dụng của nó trong câu(BT 2); biết đặt câu với quan hệ từ( BT 3).
II/ phương tiện và phương phỏp dạy học:
- Phương tiện: Bảng phụ và vở bài tập. 
 - Phương phỏp: Thảo luận nhúm, trỡnh bày cỏ nhõn,... 
III . Tiến trỡnh dạy học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
2'
15'
3'
12'
2'
A. Mở đầu: 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ Thế nào là đại từ xưng hô? Cho ví dụ? 
B. Hoạt động dạy học:
1. Khỏm phỏ: Khi núi và viết chỳng ta vẫn thường sử dụng cỏc từ để nối cỏc từ ngữ hoặc cỏc cõu với nhau gọi là quan hệ từ. Vậy quan hệ từ là gỡ?Cỏc em sẽ tỡm thấy cõu trả lời trong bài học hụm nay.
2. Kết nối:
a) Nhận xét:
Bài 1.
- Gọi HS đọc y/c và nội dung của BT.
- Cho HS trao đổi yêu cầu của bài theo cặp. 
+ Từ in đậm nối những từ nào trong cõu?
+ Quan hệ mà từ in đậm biểu diễn quan hệ gỡ?
- Mời một số học sinh trình bày.
- GV ghi nhanh ý đúng của HS lên bảng, chốt lại lời giải đúng.
a) Rừng say ngõy và ấm núng
b) Tiếng hút dỡu dắt của Họa mi...
c) Khụng đơm đặc như hoa đào
Nhưng cành mai...
- GVnhấn mạnh: những từ in đậm được gọi là quan hệ từ.
Bài 2.
- Gọi HS nờu y/c của BT.
- Y/c HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
- Mời một số HS trình bày, GV ghi nhanh lờn bảng cõu trả lời.
b) Ghi nhớ:
+ Quan hệ từ là những từ như thế nào?
3. Thực hành: 
Bài 1. 
- Y/c HS thảo luận nhóm 4.
- Đạ

File đính kèm:

  • docTUAN 11.doc
Giáo án liên quan