Giáo án lớp 5 - Tuần 10

I/ Mục tiêu:

-Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học trong 9 tuần đầu của sách Tiếng Việt 5, tập 1; tốc độ khoảng 100 tiếng / phút; biết đọc diễn cảm đoạ thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.

- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu SGK.

II/ Đồ dùng dạy học:

Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần học, để HS bốc thăm.

Phiếu giao việc cho bài tập 2.

III/ Các hoạt động dạy học:

1- Kiểm tra bài cũ: 1 HS đọc bài : Đất Cà Mau. Trả lời câu hỏi cuối bài.

2- Bài mới:

a- Giới thiệu bài:

- GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 10: Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt của HS trong 9 tuần đầu học kì I.

- Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 1.

b- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (8 HS):

 

doc20 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1938 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài tập 1: 
H: Tìm các thành ngữ, tục ngữ, ca dao trong đó có những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên?
Bài tập 2 : 
H: Tìm các từ miêu tả klhông gian
a) Tả chiều rộng: 
b) Tả chiều dài (xa):
c) Tả chiều cao :
d) Tả chiều sâu : 
Bài tập 3 : 
H: Đặt câu với mỗi loại từ chọn tìm được ở bài tập 2.
a) Từ chọn : bát ngát.
b) Từ chọn : dài dằng dặc.
c) Từ chọn : vời vợi
d) Từ chọn : hun hút 
4. Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ học. 
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho bài sau được tốt hơn.
- HS làm các bài tập.
- Trời nắng chóng trưa, trời mưa chóng tối.
- Muốn ăn chiêm tháng năm thì trông trăng rằm tháng tám.
- Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.
- Ráng mỡ gà, ai có nhà phải chống.
a) Tả chiều rộng : bao la, bát ngát, thênh thang, mênh mông…
b) Tả chiều dài (xa) : xa tít, xa tít tắp, tít mù khơi, dài dằng dặc, lê thê…
c) Tả chiều cao : chót vót, vòi vọi, vời vợi…
d) Tả chiều sâu : thăm thẳm, hun hút, hoăm hoắm…
a) Từ chọn : bát ngát.
- Đặt câu : Cánh dồng lúa quê em rộng mênh mông bát ngát.
b) Từ chọn : dài dằng dặc,
- Đặt câu : Con đường từ nhà lên nương dài dằng dặc.
c) Từ chọn : vời vợi
- Đặt câu: Bầu trời cao vời vợi.
d) Từ chọn : hun hút 
- Đặt câu : Hang sâu hun hút.
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
 ****************************************************************
 Thứ tư ngày 23 tháng 10năm 2013
 Tập đọc $ 20 
 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( tiết 4)
I/ Mục tiêu:
- Lập được bảng từ ngữ ( danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1).
- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
II/ Đồ dùng dạy học:
 GV :Bảng nhóm.
 HS : VBT
III/ Các hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra :
- Thế nào là từ đồng nghĩa, thế nào là từ trái nghĩa ?
2. Bài mới
a,Giới thiệu bài
b,HD làm bài tập
Bài tập 1 (96)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập
-HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Cho 1-2 HS đọc toàn bộ các từ ngữ vừa tìm được 
Bài tập 2 (97)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập
- GV cho HS thi làm việc theo nhóm 4 vào bảng nhóm
-Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Cả lớp và GV nhận xét. 
*Ví dụ về lời giải:
VN-Tổ quốc em
Cánh chim hoà bình
Con người với thiên nhiên
Danh từ
Tổ quốc, đất nước, giang sơn,…
Hoà bình, trái đất, mặt đất,…
Bầu trời, biển cả, sông ngòi,…
Động từ, tính từ
Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, vẻ vang,…
Hợp tác, bình yên, thanh bình, tự do, …
Bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát,…
Thành ngữ, Tục ngữ.
Quê cha đất tổ, non xanh nước biếc,...
Bốn biển một nhà, chia ngọt sẻ bùi,…
Lên thác xuống ghềnh, cày sâu cuốc bẫm,…
*Lời giải:
Bảo vệ
Bình yên
Đoàn kết
Bạn bè
Mênh mông
Từ đồng nghĩa
Giữ gìn, gìn giữ
Bình yên, bình an, thanh bình,…
Kết đoàn, liên kết,…
Bạn hữu, bầu bạn, bè bạn,…
Bao la, bát ngát, mênh mang,…
Từ trái nghĩa
Phá hoại tàn phá, phá phách,…
Bất ổn, náo động, náo loạn,…
Chia rẽ phân tán, mâu thuẫn…
Kẻ thù, kẻ địch
Chật chội, chật hẹp,hạn hẹp,…
3- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học và dặn HS:
-Mỗi em về tự ôn lại từ ngữ đã học trong các chủ điểm
 ----------------------------------------------------
 Toán $ 48
 CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN 
I/ Mục tiêu:
-Biết cộng hai số thập phân.
-Biết giải bài toán với phép cộng các số thập phân.
 -Yêu cầu học sinh làm được các bài tập : 1 (a,b ) 2 (a,b) 3/49 SGK
II/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
- Trả bài kiểm tra, nhận xét bài 
2-Bài mới:
a,Giới thiệu bài:
b, HDHS thực hiện phép cộng hai số thập phân
a) Ví dụ 1:
- GV nêu ví dụ:(SGK, trang 49)
 1,84 + 2,45 = ? (m)
- Cho HS đổi các đơn vị ra cm sau đó thực hiện phép cộng.
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng hai số thập phân: Đặt tính rồi tính.
 1,84
 2,45 
 4,29 (m)
- Cho HS nêu lại cách cộng hai số thập phân 1,84 và 2,45.
b) Ví dụ 2:
- GV nêu ví dụ, hướng dẫn HS làm vào bảng con.
- Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
c) Nhận xét:
-Muốn cộng hai số thập phân ta làm thế nào?
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận xét.
-HS đổi ra đơn vị cm sau đó thực hiện phép cộng ra nháp.
-HS nêu.
-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
 15,9
 8,75
 24,65
-HS nêu.
-HS đọc phần nhận xét: SGK-Tr.50
c,Luyện tập:
*Bài tập 1 (50): Tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2 (50): Đặt tính rồi tính.
- Chữa bài. 
*Bài tập 3 (50):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Cho HS làm vào vở
- Chấm bài
-Mời HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
 3-Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Vn làm các phần còn lại của BT 1, 2 (trang 50)
*Kết quả:(làm phần a, b)
- Làm vào bảng tay
 a) 82,5 b) 23,44 
- HS nêu yêu cầu
- làm vào nháp (làm phàn a, b)
*Kết quả:
17,4
44,57
- HS đọc đề bài 
- Làm bài vào vở
 Bài giải:
 Tiến cân nặng là:
 32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg )
 Đáp số: 37,4 kg
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tập làm văn $ 19 : 
 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 5) 
I- Mục tiêu
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bàI thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lòng dân và bước đầu có giọng đọc phù hợp.
- HS khá, giỏi đọc thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng(như tiết 1).
- Một số dụng cụ đơn giản để HS diễn vở kịch Lòng dân.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
- Nêu từ đồng nghĩa với từ bảo vệ, đoàn kết ?
- Nêu từ trái nghĩa với từ bình yên, mênh mông ?
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
b,Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( khoảng 6 HS): 
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút).
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. 
- HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
c,Bài tập 2:
 - HS nêu yêu cầu của BT
*Yêu cầu 1: Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch Lòng dân
- GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập
- HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-HSKT : Phối hợp cùng bạn
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Yêu cầu 2: đóng vai diễn 1 trong 2 đoạn kịch.
- GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- GV cho HS thảo luận nhóm 6 :
+Phân vai.
+Chuẩn bị lời thoại.
+Chuẩn bị trang phục, diễn xuất.
-Mời các nhóm lên diễn
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm diễn kịch giỏi nhất, diễn viên giỏi nhất. 
3.-Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những nhóm diễn kịch giỏi.
- Dặn HS về tích cực ôn tập.
- 
*Nhân vật và tính cách một số nhân vật:
Nhân vật
 Tính cách
Dì Năm
Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo, dũng cảm, bảo vệ cán bộ.
An
Thông minh, nhanh trí, biết làm cho kẻ địch không nghi ngờ.
Chú cán bộ
Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng dân.
Lính
Hống hách.
Cai
Xảo quyệt, vòi vĩnh.
-HS đọc yêu cầu.
-HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV.
- Các nhóm lên diễn kịch.
************************************************************************
 Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2013
 Luyện từ và câu $ 20 :
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( Đọc hiểu )
I/ Mục tiêu :
- Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì 1
II/ đồ dùng dạy học
 GV : Nhận đề từ nhà trường
 HS : Giấy kiểm tra
II/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài
- Phổ biến yêu cầu của giờ kiểm tra	 
b, GV phát đề bài cho HS
c, HS làm bài
- GV nhắc nhở, bao quát HS làm bài
- Hết giờ, thu bài
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ
- VN ôn lại bài.
- HS nhận đề bài
- HS làm bài vào giấy kiểm tra
 ----------------------------------------------------
 Toán $ 49 :
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
Biết: 
- Cộng hai số thập .
- Tính chất giao hoán của phép cộng hai số thập phân.
- Giải bài toán có nội dung hình học.
Yêu cầu học sinh làm được các bài tập Bài 1 ,2 (a,c) 3 /50 SGK
II/ Đồ dùng dạy học
GV: PBT
HS: Nháp, bảng tay
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách cộng hai số thập phân?
2-Bài mới:
a,Giới thiệu bài:
	GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b,Luyện tập:
*Bài tập 1 (50): Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào bảng con. GV ghi kết quả lên bảng lớp.
- Cho HS so sánh giá trị của 2 biểu thức a + b và b + a sau đó rút ra nhận xét
*Bài tập 2 (50): Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại
-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Mời 3 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
*Bài tập 3 (51)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán. 
- Cho HS làm vở
- Chấm bài
- Chữa bài. 
*Bài 4(51) HD về nhà
3-Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về làm bài 2(b) ; bài 4 (51)
- Hs nêu yêu cầu
-HS làm vào nháp
-Nhận xét: Phép cộng các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
 a + b = b + a
- HS nêu yêu cầu của đề bài
- Làm bài vào bảng tay
*Kết quả:
13,26
c) 0,16
- HS đọc đề bài
- Làm bài vào vở
 Bài giải:
 Chiều dài hình chữ nhật là:
 16,34 + 8,32 = 24,66 (m)
 Chu vi hình chữ nhật là:
 24,66 + 16,34) x 2 = 82 (m)
 Đáp số: 82m
*Bài giải:
Số mét vải cửa hàng đã bán trong hai tuần lễ:
 314,78 + 525,22 = 840 (m)
Tổng số ngày trong hai tuần lễ là:
 7 x 2 = 14 (ngày)
TB mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là:
 840 : 14 = 60 (m) 
 Đáp số: 60m 
 ------------------------------

File đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 10.doc
Giáo án liên quan