Giáo án lớp 5 học kỳ I - Tuần 5 trường Tiểu học Bồng Sơn năm học 2013 - 2014

 I. Mục tiêu:

 1/ Đọc lưu loát toàn bài

 -Đọc đúng các từ ngữ , câu , đoạn , bài , tên người nước ngoài, phiên âm.

 -Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi , thể hiện được cảm xúc về tình bạn , tình hữu nghị của người kể chuyện .

 -Biết đọc các lời đối thoại thể hiện giọng nói của từng nhân vật .

 2/ Hiểu các từ ngữ trong bài , diễn biến của câu chuyện .

 -Hiểu ý nghĩa của bài: Qua tình cảm chân thành giữa một công nhân Việt Nam với một chuyên gia nước bạn, bài văn ca ngợi vẻ đẹp của tình hữu nghị, của sự hợp tác giữa nhân dân ta với nhân dân các nước .

 3/ Giáo dục HS tinh thần đoàn kết , hữu nghị với nhân dân các nước .

 II. Đồ dùng dạy học:

 -Tranh ảnh về công trình do chuyên gia nước ngoài hỗ trợ xây dựng.

 III. Các hoạt động dạy – học:

 

doc41 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 học kỳ I - Tuần 5 trường Tiểu học Bồng Sơn năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ả lên .
DTHCN: 14 x 6 = 84(m2) 
DTHV: 7 x7 = 49 (m2 )
DTMvườn : 84 + 49 = 133(m2)
-đĐọc yêu cầu.
-Đại diện mỗi đội 3em tham gia vẽ.
-HS khác cổ vũ .
-HS nêu.
-HS nêu .
-HS nghe.
& RÚT KINH NGHIỆM:
Tập làm văn:
LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
 I. Mục đích yêu cầu :
 1. Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng .
 2. Qua bảng thống kê kết quả học tập của cá nhân và cả tổ , ý thức phấn đấu học tốt hơn .
 3. Giáo dục tính chính xác trong thống kê.
 II. Các KNS cơ bản được giáo dục trong bài:
 - Tìm kiếm và xử lí thông tin.
 - Hợp tác(cùng tìm số liệu và thông tin)
 - Thuyết trình kết quả tự tin.
 III. Đồ dùng dạy học : 
 - GV : Sổ điểm , ghi điểm từng học sinh .
 Một số tờ phiếu đã kẻ bảng thống kê .
 - HS: SGK, vở ghi
 IV. Hoạt động dạy - học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1'
4'
1'
12'
 18'
2'
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
 GV chấm vở của 3 HS .
( chấm đoạn văn tả cảnh trường học )
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Trực tiếp, ghi đề.
b. Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài tập 1:
-Cho HS đọc nội dung yêu cầu 1 . 
-GV nhắc : 
+ HS nhớ lại các điểm số của mình trong tuần .
+ Các em thống kê số điểm ấy theo đúng 4 yêu cầu a , b , c , d . 
-GV cho HS làm việc .
-GV theo dõi giúp đỡ HS .
* Bài tập 2:
-GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
-GV : Tổ trưởng thu lại kết quả thống kê của các bạn trong tổ .Dựa vào kết quả , các em lập 1 bảng thống kê kết quả cho từng cá nhân và cho cả tổ trong tháng 
-GV cho HS làm bài .
- GV phát phiếu cho các tổ .
-GV cho HS trình bày kết quả .
-GV nhận xét và khen các em các em có thống kê đúng , nhanh …
4. Củng cố - dặn dò: 
-HS nêu tác dụng của bảng thống kê.
-GV nhận xét tiết học .
-Về nhà viết lại bảng thống kê vào vở , đọc trước tiết TLV cuối tuần .
- HS hát TT
-HS mang vở.
-HS lắng nghe
-1HS đọc , lớp theo dõi SGK .
HS chú ý
-HS làm việc cá nhân : Ghi tất cả điểm số của mìng trong tháng , trình bày theo hàng .
- HS nêu yêu cầu bài tập 2 , cả lớp đọc thầm .
-HS thảo luận tổ , thống nhất trình bày bảng thống kê .
-Đại diện các tổ lên trình bày kết quả thống kê của tổ mình .
-Lớp nhận xét 
-Giúp người đọc dễ tiếp nhận thông tin , có điều kiện so sánh số liệu .
-HS lắng nghe.
& RÚT KINH NGHIỆM:
 Địa lí:
VÙNG BIỂN NƯỚC TA
 I.Mục tiêu :
 -Trình bày được một số đặc điểm của vùng biển nước ta .
 - Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) vùng biển nước ta và có thể chỉ một số điểm du lịch, bãi biển nổi tiếng .
 - Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất .
 - Ý thức được sự cần thiết pjải bảo vệ và khai thác tài nguyên biển một cách hợp lí.
 II. Đồ dùng dạy học :
 + GV : - Bản dồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á hoặc hình 1 trong SGK phóng to.
 - Bản đồ Địa lí tự niên Việt Nam.
 - Tranh ảnh về những nơi du lịch và bãi tắm biển (nếu có).
 + HS : SGK.
 III. Các hoạt động dạy - học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1'
 3'
1'
 9'
10'
8'
4'
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ : “Sông ngòi”.
 + Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ do những con sông nào bồi đắp nên? 
 +Kể tên của một số nhà máy thuỷ điện của nước ta mà em biết? 
 - Nhận xét,
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : “Vùng biển nước ta”.
b. Vùng biển nước ta 
* HĐ 1 : (làm việc cả lớp)
 - GV cho HS quan sát lược đồ trong SGK. 
 - GV vừa chỉ vùng biển của nước ta (trên Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á) vừa nói vùng biển nước ta rộng và thuộc Biển Đông .
 - GV hỏi: Biển Đông bao bọc phần đất liền của nước ta ở những phía nào ? 
 Kết luận : Vùng biển nước ta là một bộ phận của Biển Đông .
 c. Đặc điểm của vùng biển nước ta .
 * HĐ2: (làm việc nhóm đôi)
 -Bước1: GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đọc mục 2 trong SGK để:
 + Tìm những đặc điểm của biển Việt Nam.
+ Mỗi đặc điểm trên có tác động thế nào tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta ?
 -Bước 2:
 GV sữa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày 
 d. Vai trò của biển .
 * HĐ3: (làm việctheo nhóm)
 -Bước1: GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để nêu vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất của nhân dân ta .
-Bước 2: GV sữa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày.
 * Kết luận: Biển điều hoà khí hậu, là nguồn tài nguyên & là đường giao thông quan trọng. Ven biển có nhiều nơi du lịch, nghỉ mát.
4. Củng cố - dặn dò : 
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi” Hướng dẫn viên du lịch” 
- Nhận xét tiết học .
 -Bài sau:” Đất & rừng” 
- Hát 
 -HS trả lời
-HS kể tên của một số nhà máy thuỷ điện của nước ta (Hoà bình,Y-a-ly,trị an…).
-HS nghe.
- HS quan sát .
-HS theo dõi.
-Biển Đông bao bọc phía đông phía nam và tây nam phần đất liền của nước ta .
- HS nghe .
-HS làm việc theo cặp, đọc SGK trao đổi.
-Nước không bao giờ đóng băng,thuận lợi cho giao thông ,đánh bắt hải sản.Lợi dụng thuỷ triều lên xuống ,nhân dân ta lấy nước biển làm muối…
-Miền bắc và miền trung hay có bão gây nhiều thiệt hại.
-Một số HS trình bày, cả lớp theo dõi bổ sung .
-HS thảo luận nhóm để nêu vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất của nhân dân ta .
- Đại diện các nhóm HS trình bày kết quả thảo luận nhóm, HS khác bổ sung .
-HS lắng nghe
-HS chơi theo sự hướng dẫn của GV
1,2 HS đọc ghi nhớ SGK
-HS nghe .
-HS xem bài trước.
& RÚT KINH NGHIỆM:
Toán: 
 ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG .HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
 I. Mục tiêu : 
 -Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông ,héc-to- mét vuông .
 -Biết đọc ,viết các số đo diện tích theo đv đề-ca- mét vuông ,héc-tô- mét vuông .
Biết mối quan hệ giữa đề –ca mét- vuông và mét vuông,giữa héc-tô mét vuông và dề-ca-mét vuông ;biết chuyển đổi đv đo diện tích (trường hợp đơn giản ).
 -Giáo dục HS
 II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : Hình vẽ biểu diễn hình vuôngcó cạnh dài 1dam,1 hm (thu nhỏ )
 - HS :SGK ,VBT . 
 III. Các hoạt động dạy - học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1'
5'
1'
6'
6'
16'
2'
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ :
-Nêu tên các đv đo diện tích đã học ?
-Gọi 1 HS chữa bài tập 4. 
 - Nhận xét,sửa chữa .
3. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : 
b . Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét-vuông : 
+ Nhắc lại những đ/v đo DT đã học .
+ Mét vuông là gì ?
+ Ki-lô-mét vuông là gì ?
+ Vậy đề-ca-mét vuông là gì ?
+ Cho HS tự nêu cách đọc và viết kí hiệu đề-ca-mét vuông (tương tự như các đv đo DT đã học )
-Phát hiện mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông .
+Treo HV có cạnh dài 1dam rồi giới thiệu :chia mỗi cạnh của HV thành 10 phần bằng nhau.Nối các điểm chia để tạo thành hình vuông nhỏ
+Diện tích mỗi HV nhỏ là bao nhiêu?
+Có tất cả bao nhiêu HV nhỏ ?
+HV 1dam2gồm bao nhiêu HV 1 m2?
+Vậy 1dam2bằng bao nhiêu m2?
 c. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tô-mét vuông.
Tương tự như phần b.
 d. Thực Hành
Bài 1:
-Gọi 1 số HS làm miệng .
-Nhận xét ,sửa chữa .
* Rèn luyện cách đọc số đo DT.
Bài 2: 
GV cho HS làm bài vào VBT .
-Hướng dẫn HS đổi vở chấm bài.
* Rèn kĩ năng viết số đo DT.
Bài 3a:
Viết số thích hợp và chỗ chấm .
-Cho HS làm bài vào vở .
* Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo.
-GV chấm 1 số vở ,nhận xét .
Bài 4: 
-Hướng dẫn bài mẫu .
5dam2 23m2=5dam2+dam2
=5dam2
-Gọi 3 HS lên bảng giải ,cả lớp làm vào vở bài tập 
-Nhận xét ,sửa chữa .
4. Củng cố :
-Đề-ca-mét vuông là gì ?Viết tắt như thế nào ? 
-Héc-tô-mét vuông là gì ?Viết tắt như thế nào? 
- Nhận xét tiết học .
- Làm thêm bài tập 3b.
- Chuẩn bị bài sau :Mi-li-mét vuông. Bảng đv đo dt .
- Hát 
- HS nêu.
-1 HS lên bảng giải.
- HS nghe .
+ km2,m2,dm2,cm2
+ Hs trả lời.
+Đềø-ca-mét vuông là DT HV có cạnh dài 1 dam .
+Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2.
+HS quan sát .
+DT mỗi HV nhỏ là 1m2.
+có 100 HV nhỏ .
+HV 1dam2gồm 100 HV 1m2
+1dam2=100m2
-HS theo dõi .
-HS nêu miệng kết quả.
-HS làm bài.
- Kiểm tra bài lẫn nhau
-HS làm bài .
* 2dam2=200m2 
 30hm2=300dam2 
 ...
-HS theo dõi .
HS chú ý
-3HS lên bảng làm .
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS nghe 
- HS xem trước bài
& RÚT KINH NGHIỆM:
Luyện từ và câu:
TỪ ĐỒNG ÂM
 I. Mục tiêu:
 1.Hiểu thế nào là từ đồng âm.
 2.Nhận diện được một số từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hàng ngày. Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm.
 3. Tự giác học tập, yêu thích tiết học
 II. Đồ dùng dạy học:
 -Các mẩu chuyện, câu đố vui, ca dao, tục ngữ có từ đồng âm.
 -Một số tranh ảnh nói về các sự vật, hiện tượng, hoạt động có tên gọi giống nhau.
 III. Các hoạt động dạy – học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1'
3'
1'
10'
5'
18'
2'
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ :
 -Chấm đoạn văn bài tập 3 tiết trước.
 -GV cho điểm nhận xét.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
 b. Nhận xét:
Hướng dẫn HS làm bài tập 1 + bài tập 2
 - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1
 - GV giao việc.
 -Cho HS làm bài
 -Cho HS trình bày
 -GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
 c.Ghi nhớ:
-Cho HS đọc phần

File đính kèm:

  • docTuan 5.doc
Giáo án liên quan