Giáo án lớp 5 - Học kỳ I - Tuần 5
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình.
- Biết giữ vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Hình trong sgk.
- HS: sgk, vở, viết,.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
. HS khác nhận xét. Nhiều HS trả lời. HS khác nhận xét. 4HS tiếp nối đọc. Cả lớp nghe và thực hiện. 3HS tham gia. HS khác nhận xét. Vài HS nêu. Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. KỂ CHUYỆN. TCT 5 BÀI DẠY: TIẾT 5: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hòa bình, chống chiến tranh; biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Các câu chuyện ca ngợi hòa bình, chống chiến tranh. - HS: Câu chuyện định kể. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II. Bài mới: 1.Giới thiệu bài ( 1’) 2.Hướng dẫn HS kể chuyện. a.Hướng dẫn HS hiểu yc của đề bài: (6’) b.Thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện : ( 23’) 3.Củng cố dặn dò: (5’) Gọi HS lên kể theo tranh 2- 3 đoạn của câu chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai. Nêu ý nghĩa câu chuyện. GV nhận xét, cho điểm. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. GV cho HS đọc đề bài.GV gạch chân những từ ngữ quan trọng. Mời HS đọc các gợi ý trong SGK Cho HS nêu câu chuyện mình kể. GV nhắc nhở HS trước khi cho HS kể chuyện trước lớp. Cho HS kể theo cặp,trao đổi về ý nghĩa câu chuyện GV đi đến từng nhóm để giúp đỡ những nhóm yếu Cho HS thi kể trước lớp GV theo dõi- nhận xét- cho điểm, biểu dương những HS kể hay, hấp dẫn nhất Mời HS nêu nội dung, ý nghĩa câu chuyện . Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học 3 HS lần lượt kể và nêu ý nghĩa câu chuyện. HS khác nhận xét. 3 HS nhắc lại. Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk. HS tiếp nối đọc. HS lần lượt nêu. Cả lớp nghe. Từng cặp thực hiện 3 HS tham gia. HS khác nhận xét. Vài HS nêu. Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. *********************************** GIÁO ÁN TOÁN BÀI DẠY: TIẾT 22: ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khói lượng thông dụng. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo khối lượng. (Làm BT1; BT2; BT4) - HS khá, giỏi làm BT3. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Kẻ sẵn bảng của BT1 (như ở sgk) HS: sgk, vở, viết, …. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: ( 1’) 2.Luyện tập: - Bài 1: (12’) ( sgk tr 23) - Bài 2: (10’) ( sgk tr 24) - Bài 4: (8’) ( sgk tr 24) - Bài 3: (Nếu còn thời gian) 3.Củng cố dặn dò: (5’) Gọi HS lên làm bài tập 4 tiết trước. GV theo dõi, nhận xét, cho điểm. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. a) GV treo bảng phụ đã kẻ sẳn nội dung BT1. Gọi HS lên bảng làm.Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi, nhận xét, nêu kết quả đúng. b) Cho HS nêu nhận xét về các mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền nhau. Mời HS đọc sgk. Gọi HS lên bảng làm.Cho HS còn lại làm vào bảng con. GV theo dõi, nhận xét, nêu kết quả đúng. a) 18 yến = 180 kg ; b) 430 kg = 43 yến 200 tạ = 20000 kg 2500 kg = 25 tạ 35 tấn = 35000 kg 16000 kg = 16 tấn c) 2kg 326g = 2326g ; d) 4008g = 4kg 8g 6kg 3g = 6003g 9050 kg = 9kg 50g Cho HS đọc đề bài, xác định y.c và nêu cách giải. Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi, nhận xét, cho điểm những HS làm đúng. Bài giải. 1 tấn = 1000 kg. Số đường ngày thứ hai bán được là: 300 x 2 = 600 (kg) Số đường ngày thứ ba bán được là: 1000 - 300 - 600 = 100 (kg) Đáp số: 100 kg Gọi HS khá, giỏi lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi, nhận xét, nêu bài giải đúng. > < = 2kg 50g < 2500g ? 13kg 85g < 13kg 805g 6090kg > 6 tấn 8kg 1/ 4 tấn = 250 kg. Cho HS nhắc lại bảng đơn vị đo khói lượng. Hướng dẫn học ở nhà. Nhận xét tiết học. 1HS lên bảng sửa. HS khác nhận xét. 3 HS nhắc lại. Cả lớp quan sát. 1 HS làm bảng lớp. HS còn lại làm vào vở và nhận xét. Cài HS nêu. HS tiếp nối đọc. 10 HS lần lượt lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào bảng con và nhận xét. Vài HS đọc và nêu 1 HS làm bảng lớp. HS còn lại làm và nhận xét. 4 HS làm bảng lớp. HS còn lại làm vào vở và nhận xét. Vài HS nhắc lại. Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ********************************** MÔN CHÍNH TẢ (Nghe –viết) BÀI DẠY: TIẾT 5: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Viết đúng chính tả trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Tìm được các từ có chứa uô, ua (BT2); Tìm được tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3. * HS khá, giỏi làm đầy đủ BT3. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng nhóm để HS làm BT. - HS: SGK, vở, viết… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG G V HOẠT ĐỘNG H S I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài (1’) 2.Hoạt động 1: 3.Hoạt động 2: -Bài 2(tr46 sgk): -Bài 3(tr 47 sgk): 3.Củng cố dặn dò: ( 5’) HS viết bảng con các từ:khuất phục,chiến tranh. -GV nhận xét. Giới thiệu bài,nêu yêu cầu của tiết học. Hướng dẫn HS Nghe –viết bài chính tả: - GV đọc bài viết với giọng rõ ràng,phát âm chính xác. - Nêu câu hỏi tìm hiểu nội dung bài: +Tìm chi tiết miêu tả ngoại hình của A-lếch –xây? Hướng dẫn HS viết đúng danh từ riêng nước ngoài(A-lếch -xây);Từ dễ lẫn(cửa kính,giản dị) -Tổ chức cho HS nghe-viết,soát sửa lỗi. -Chấm,NX, chữa lỗi HS sai nhiều. Tổ chức cho HS làm bài tập chính tả. Cho HS làm cá nhân vào vở BT,HS đổi vở chữa bài,GV gọi HS gạch chân các tiến chứa uô,ua trên bảng phụ.Gọi một số HS nêu quy tắc đánh dấu thanh trong các tiéng vừa tìm được. Đáp án đúng-:Các tếng chứa uô:cuốn,cuộc,buôn,muôn. Các tiến chứa ua:của,múa Tổ chức cho HS làm nhóm vào bảng nhóm.NX chữa bài trên bảng. Đáp án đúng:Các từ cần điền là:Muôn,rùa,cua,cuốc Hệ thống bài,liên hệ GD HS Dăn HS luyện viết chính tả ở nhà Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con. -HS theo dõi bài viết trong sgk. Thảo luận nội dung đoạn viết. -HS luyện viết từ tiếng khó vào bảng con -HS nghe viết bài vào vở. Đổi vở soát sửa lỗi. -HS lần lượt làm các bài tập: -HS làm bài 1 vào Vở bài tập,đổi vở chữa bài . HS làm nhóm,chữa bài. HS nhắc lại quy tăc đánh dấu thanh đã học. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ******************************************** TIẾT 9 THỨ TƯ TOÁN BÀI DẠY: TIẾT 23: LUYỆN TẬP. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. (làm BT1, BT3.) - HS khá, giỏi làm BT2. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Kẽ sẵn hình ở BT3. - HS: SGK, vở, viết… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn HS làm BT. - Bài 1: (15’) ( sgk tr 24) - Bài 3: (14’) ( sgk tr 24) - Bài 2 (nếu còn thời gian) - Baøi 4: (nếu còn thời gian) 3. Củng cố dặn dò: (5’) GV: gọi HS lên bảng làm BT4 tiết trước GV nhận xét- cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS đọc đề bài, xác định y.c, nêu cách giải Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vở. GV theo dõi, nhận xét chốt lại bài giải đúng. Bài giải Caû hai tröôøng thu ñöôïc laø: 1taán300kg+2taán700kg=3taán1000kg = 4taán 4taán gaáp 2 taán soá laàn laø: 4 : 2 = 2 (laàn) Soá quyeån vôû saûn xuaát ñöôïc laø: 50000 x 2 = 100 000 (quyeån) Ñaùp soá : 100 000 quyeån. Cho HS đọc đề bài, xác định y.c, nêu cách giải Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vở. GV theo dõi, nhận xét cho ñieåm nhöõng HS giải đúng. Hình vẽ (như ở sgk trang 24) Baøi giaûi: Dieän tích hình chöõ nhaät ABCD laø: 14 x 6 = 84 (m2) Dieän tích hình vuoâng CEMN laø: 7 x 7 = 49 (m2) Dieän tích maûnh ñaát laø: 84 + 49 = 133 (m2) 14m Ñaùp soá : 133 (m2) Gọi HS khá, giỏi lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vở. GV theo dõi, nhận xét, nêu bài giải đúng. Baøi giaûi: 120 kg = 120000 g Ñaø ñieåu naëng gaáp chim saâu soá laàn laø: 120000 : 60 = 2000 (laàn) Ñaùp soù: 2000 laàn. -Goïi HS ñoïc ñeà baøi, xaùc ñònh yeâu caàu. -Toå chöùc cho HS thi veõ. Nhoùm naøo veõ ñöôïc nhieàu caùch nhaát, ñuùng nhaát seõ thaéng. -GV cho HS neâu caùch veõ cuûa mình, GV nhaän xeùt vaø choát laïi. *Tìm caùch veõ nhö sau: Tìm dieän tích HCN coù dieän tích laø 4 x 3 = 12 (m2) Dieän tích hình chöõ nhaät ABCD laø: 4 x 3 = 12 (m2) 12 = 1 x 12 = 3 x 4 = 2 x 6 Vaäy ta coù theå coù theâm 2 caùch veõ khaùc: Chieàu roäng 1 cm vaø chieàu daøi 12cm Chieàu roäng 2 cm vaø chieàu daøi 6cm. Cho HS nhắc lại nội dung luyeän taäp Hướng dẫn học ở nhà. Nhận xét tiết học. 1HS lên bảng làm HS khác nhận xét 3 HS nhắc lại. Vài HS đọc và nêu. 1 HS làm bảng lớp. HS còn lại làm vào vở. HS khác nhận xét Vài HS đọc và nêu. 1 HS làm bảng lớp. HS còn lại làm vào vở. HS khác nhận xét Vài HS đọc và nêu. 1 HS làm bảng lớp. HS còn lại làm vào vở. HS khác nhận xét Vài HS đọc và nêu. 3 HS veõ bảng lớp. HS còn veõ làm vào vở. HS khác nhận xét 3HS nhắc lại. Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ************************************** LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI DẠY: TIẾT 9: MỞ RỘNG VỐN TỪ HÒA BÌNH. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Hiểu được nghĩa của từ hoà bình (BT1) ; tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2). - Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố (BT3). B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng nhóm để HS làm BT. - HS: sgk, vở, viết… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS làm BT. -Bài tập 1: (7’) ( sgk tr 47) - Bài tập 2: (8’) ( sgk tr 47) -Bài tập 3:(14’) ( sgk tr 47 3. Củng cố dặn dò: (5’) Gọi HS lên bảng đọc lại BT5 ở tiết trước. GV nhận xét, cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài, cho HS nhắc lại. Cho HS đọc yc BT1, tìm dòng nêu đúng nghĩa của từ hòa bình. Mời HS phát biểu. GV theo dõi, nhận xét chốt lại câu trả lời đúng. b) Trạng thái không có chi
File đính kèm:
- tuân 5.doc