Giáo án lớp 5 học kỳ I - Tuần 2 Trường Tiểu học Bồng Sơn Năm học 2013 - 2014

I. Mục tiêu:

 -Biết đọc một văn bản có bảng thống kê giới thiệu truyền thống văn hoá Việt Nam đọc rõ ràng , rành mạch với giọng tự hào.

 -Hiểu nội dung bài : Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời . Đó là bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước nhà.

 -HS có ý thức giữ gìn các di tích lịch sử

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa.

 Bảng phụ : viết sẵn bảng thống kê.

-SGK , vở

III. Các hoạt động dạy - học

doc44 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 học kỳ I - Tuần 2 Trường Tiểu học Bồng Sơn Năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m, nâu.
-Màu đỏ : màu máu , màu cờ Tổ quốc , màu khăn quàng đội viên 
-Màu xanh : màu của đồng bằng , của rừng núi , của biển , của bầu trời.
-Màu vàng:.......
-Vì các màu sắc gắn với những vật,cảnh,con người bạn yêu quý
-Bạn nhỏ yêu tất cả các sắc màu trên đất nước . Điều đó nói lên bạn nhỏ rất yêu đất nước .
-HS chú ý lắng nghe và luyện đọc.
 Em yêu màu đỏ /
 Như máu trong tim,/
 Lá cờ Tổ quốc ,/
 Sắc màu Việt Nam .//
-HS luyện đọc từng khổ thơ.
-HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ và cả bài 
- HS học thuộc lòng cá nhân .
Bài thơ nói lên tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu , những con người và sự vật xung quanh nói lên tình yêu của bạn đối với đất nước , quê hương.
& RÚT KINH NGHIỆM:
Toán 
ÔÂN TẬP :
 PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu : 
 - Nhớ lại cách thực hiện phép nhân và phép chia 2 PS .
 - Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia 2 PS .
 - Giáo dục HS bước đầu hình thành và phát triển tư duy sáng tạo .
II.Đồ dùng dạy học :
 - GV : Phấn màu,SGK.
 - HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1'
 5'
 1'
 12'
 18'
 3'
1. Ổn định lớp : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- Nêu cách thực hiện phép cộng,phép trừ 2 PS cùng MS ?
- Nêu cách thực hiện phép cộng và phép trừ 2 PS khác MS ?
 - Nhận xét,sửa chữa
3. Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em tiếp tục ôn tập phép nhân và phép chia 2 PS . 
 b. Ôn tập về phép nhân và phép chia 2 PS.
* Phép nhân 2 PS :
- GV hướng dẫn HS nhớn lại cách thực hiện phép nhân và phép chia 2 PS .
Vd : .
- Yêu cầu HS nêu cách tính và thực hiện phép tính ở trên bảng,các HS khác làm vào vở nháp ,rồi chữa bài .
- Gọi vài HS nêu cách thực hiện phép nhân 2 PS .
* Phép chia 2 PS : Làm tương tự như phép nhân .
Vd : .
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính rồi nêu cách thực hiện phép chia 2 PS .
c. Thực hành : 
Bài 1 : a ( cột 1,2 ) ; b Tính .
- Cho HS làm bài vào vở BT rồi chữa lần lượt từng bài .
Bài 2 : Tính .
- GV hướng dẫn HS làm theo mẫu .
a) .
- Yêu cầu HS làm theo nhóm .
- Gọi đại diện 3 HS lên bảng làm bài .
Nhận xét sửa chữa .
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề .
- Cho HS giải vào vở, 1 HS lên bảng trình bày .
- Nhận xét sửa chữa .
4. Củng cố - dặn dò :
- Nêu cách thực hiện phép nhân và phép chia 2 PS 
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập 1a(cột 3,4) 
- Chuẩn bị bài sau :Hỗn số 
- Hát 
- HS nêu .
- HS nêu .
- HS nghe .
- HS nhắc lại .
 .
- Muốn nhân 2 PS ta lấy tử số nhân với TS, MS nhân với MS .
.
- Muốn chia 1 PS cho 1 PS ta lấy PS thứ nhất nhân với PS thứ 2 đảo ngược .
- HS làm bài ,chữa bài .
- HS theo dõi .
- HS thảo luận .
- Đại diện 3 HS lên bảng trình bày 
- HS đọc đề .
- HS giải .
Đáp số : m2 
- Hs nêu .
- HS nghe .
& RÚT KINH NGHIỆM:
Tập làm văn 
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu :
 - Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong 2 bài văn tả cảnh : Rừng trưa và Chiều tối .
 - Biết chuyển một phần của của dàn ý đã lập trong tiết học trước thành 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi trong ngày .
 - Tự giác học tập,yêu thích tiết học
II.Đồ dùng dạy học : 
 GV: SGK,SGV
 HS :Những ghi chép và dàn ý HS đã lập sau khi quan sát cảnh một buổi trong ngày .
III. Hoạt động dạy - học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1'
4'
1'
12'
20'
2'
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS trình bày dàn ý thể hiện kết quả quan sát cảnh 1 buổi trong ngày đã cho về nhà đã cho về nhà ở , tiếp TLV trước 
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Trực tiếp, ghi đề.
b. Hướng dẫn HS luyện tập:
* Bài tập 1:
-Cho HS đọc nối tiếp nhau nội dung bài tập 1 . ( Mỗi em đọc 1 bài văn )
-Cả lớp đọc thầm 2 văn và tìm những hình ảnh đẹp mà mình thích .
-GV cho HS làm bài cá nhân .
-GV cho HS trình bày kết quả .
* Bài tập 2 :
-GV cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
-GV nhắc HS : Nên chọn viết 1 đoạn trong phần thân bài .
- HS viết bài vào vở ( Dựa vào dàn ý đã lập) .
-GV cho HS đọc đoạn văn đã viết hoàn chỉnh . 
-GV nhận xét .
-GV chấm điểm một số bài .
3. Củng cố dặn dò : 
-GV nhận xét tiết học .
-Về nhà quan sát một cơn mưa và ghi lại kết quả quan sát để chuẩn bị làm bài tập 2 trong tiết TLV tuần 3; lập và trình bày dàn ý bài văn miêu tả 1 cơn mưa.
-2 HS trình bày dàn ý thể hiện kết quả quan sát cảnh 1 buổi trong ngày.
-HS lắng nghe.
-HS đọc yêu cầu 1 .
-HS đọc thầm lại 2 bài văn Rừng trưa và Chiều tối
-HS làm bài cá nhân .
-HS nhận xét , bổ sung .
-HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
-HS lắng nghe.
-Làm bài vào vở .
-HS đọc đoạn văn đã viết hoàn chỉnh . 
-Lớp nhận xét .
-HS lắng nghe.
& RÚT KINH NGHIỆM:
Địa lý
ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN
I. Mục tiêu : 
 - Biết dựa vào bản đồ (lược đồ) để nêu được một số đặc điểm chính của địa hình, khoáng sản nước ta .
 - Kể tên & chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ (lược đồ)
 - Kể được tên một số loại khoáng sản ở nước ta & chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a-pa-tit, bô-xit, dầu mỏ . 
 II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : - Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .
 - Bản đồ Khoáng sản Việt Nam (nếu có)
 - HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1'
3'
1'
17'
16'
2'
1. Ổn định lớp : 
2.Kiểm tra bài cũ :“Việt Nam – đất nước chúng ta”
 -Chỉ vị trí nước ta trên lược đồ VN trên quả địa cầu.
-Phần đất liền nước ta giáp với những nước nào? Diện tích lãnh thổ là bao nhiêu ki-lô-mét vuông? 
 - Nhận xét,
3. Bài mới : 
a.Giới thiệu bài : “ Địa hình & khoáng sản “ 
b. Địa hình.
 *HĐ 1 :.(làm việc cá nhân)
-GV yêu cầu HS đọc mục 1 và quan sât H.1 -SGK rồi trả lời cácnội dung sau:
 +Chỉ vị trí của vùng đôøi núi và đồng bằng trên lược đồ H.1.
 +Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các dãy núi chính ở nước ta, trong đó dãy núi nào có hướng tây bắc-đông nam?Những núi nào 
có hình cánh cung?
+Kể tên và chỉ trên lược đó các đồng bằng lớn ở nước ta ?
 + Nêu một số đặc điểm chính của địa hình nước ta .
 Kết luận : Trên phần đất liền của nước ta 3/4 diện tích là đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp, diện tích là đồng bằng & phần lớn là đồng bằng châu thổ do phù sa của sông ngoài bồi đắp .
 c. Khoáng sản .
 *HĐ2: (làm việc theo nhóm)
 GV treo lược đồ một số khoáng sản VN & yêu cầu HS trả lời :
 + Kể tên một số loại khoáng sản nước ta .
 + Chỉ những nơi có mỏ than, sắt, a-pa-tit, bô-xit, dầu mỏ .
 -GV sữa chữa & giúp HS hoàn thiện câu trả lời .
 Kết luận: Nước ta có nhiều loại khoáng sản như : than, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit, bô-xit.
 *HĐ3: (làm việc cả lớp)
 - GV treo 2 bản đồ : Bản đồ Địa lí tự nhiên VN & bản đồ Khoáng sản VN .
 - GV gọi từng cặp HS lên bảng. GV đưa ra với mỗi cặp 1 yêu cầu .
-Chỉ trên bản đồ dãy Hoàng Liên Sơn. 
-Chỉ trên bản đồ đồng bằng Bắc Bộ . 
4. Củng cố - dặn dò : Gọi HS đọc ghi nhớ trang 71 SGK .
- Nhận xét tiết học.
-Bài sau:” Khí hậu “
- Hát 
-HS trả lời
-HS nêu
- HS nghe .
-HS đọc mục 1 và quan sât H1SGK rồi trả lời 
-Dùng que chỉ khoanh vào từng vùng trên lược đồ.
-Các dãy núi hình cánh cung:Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều; các dãy núi có hướng tây bắc đông nam: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc.-
-Các đồng bằng :Bắc Bộ, Nam Bộ, duyên hải miền Trung. 
-HS nêu .
-HS lắng nghe
- HS quan sát lược đồ & trả lời .
-Nước ta có nhiều loại khoáng sản như dầu mỏ, khí tự nhiên, bô-xit, sắt, a-pa-tit … than đá là loại khoáng sản chiếm nhiều nhất 
- HS lên bảng chỉ trên lược đồ, chỉ đến vị trí nào thì nêu tên vị trí đó .
- Đại diện các nhóm HS trả lời . HS khác bổ sung .
-HS nghe .
- Mỗi cặp HS hoàn thành bài tập. HS nào chỉ đúng & nhanh thì được các bạn trong lớp hoan hô .
- 2 HS đọc .
- HS nghe. 
-HS xem bài trước.
& RÚT KINH NGHIỆM:
Luyện từ và câu: 
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
 1.Biết vận dụng những hiểu biết về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại các từ đồng nghĩa theo nhóm.
 2.Nắm được những sắc thái khác nhau của từ đồng nghĩa để viết một đoạn miêu tả ngắn.
 3. Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5-7 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: -Từ điển học sinh. -Bút dạ+ một số tờ phiếu khổ to.
 HS:-SGK,vở
III. Các hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1'
4'
1'
10'
 10'
12'
1. Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 3 HS kiểm tra bài cũ.
-GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp, ghi đề.
b. Luyện tập: 
 Bài tập 1 
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1
*Tìm những từ đồng nghĩa có trong đoạn văn đó. Em nhớ dùng viết chì gạch dưới những từ đồng nghĩa trong SGK.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng: những từ đồng nghĩa là: mẹ, u, bu, bầm, bủ, mạ.
GV nói thêm: tất cả các từ nói trên đều chỉ người đàn bà có con, trong quan 

File đính kèm:

  • docTuan 2.doc
Giáo án liên quan