Giáo án lớp 5 - Học kỳ I - Tuần 15
A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài, biết đọc diễn cảm phù hợp với nội dung từng đoạn.
- Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành.(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 trong sgk)
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh trong sgk.
- HS: SGK, vở, viết,
.C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
iểm. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS khá, giỏi đọc cả bài. Mời HS còn lại theo dõi SGK Cho HS chia đoạn: ( 4 khổ) Mời HS tiếp nối nhau đọc các khổ thơ trong bài Cho HS luyện đọc từ khó, GV kết hợp giải nghĩa từ ngữ. Mời HS đọc chú giải SGK Cho HS luyện đọc theo cặp GV đọc diễn cảm bài văn Cho HS đọc thầm lại các đoạn trong bài, trả lời các câu hỏi trong SGK GV theo dõi- nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng Câu 1: Giàn giáo tựa cái lồng, trụ bê tông nhú lên, bác thợ hồ cầm bay làm việc, ngôi nhà thở ra mùi vôi vữa, còn nguyên màu vôi, gạch, những rãnh tường chưa trát. Câu 2: Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây. Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong. Ngôi nhà như bức tranh còn nguyên màu vôi, gạch. Ngôi nhà như trẻ nhỏ, lớn lên với trời xanh. Câu 3: Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc, thở ra màu vôi vữa. Nắng đứng ngủ quên trên bức tường. Làn gió mang hương ủ đầy những rãnh tường chưa trát. Ngôi nhà lớn lên với trời xanh. Cho HS đọc các khổ thơ trong bài GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm khổ 1 và 2 Cho HS nhẩm HTL và thi đọc diễn cảm trước trước lớp. GV theo dõi- nhận xét, biểu dương cho điểm những HS đọc tốt. Mời HS nêu nội dung bài học Hướng dẫn học ở nhà Nhận xét tiết học Lớp hát 4 HS lần lượt trả bài HS khác nhận xét 3 em nhắc lại 1 HS đọc, lớp theo dõi Vài HS nêu HS thực hiện 3- 4 lượt HS đọc nối tiếp, nhóm 3 HS đọc Từng cặp thực hiện HS nghe Cả lớp thực hiện HS lần lượt trả lời HS khác nhận xét 2 HS trả lời HS khác nhận xét Vài HS trả lời HS khác nhận xét 3 HS trả lời HS khác nhận xét 4 HS tiếp nối đọc Cả lớp nghe,luyện đọc 3 HS tham gia HS khác nhận xét HS lần lượt nêu Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TCT 29: MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Hiểu nghĩa từ hạnh phúc ( BT1) ; tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc; nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2,3); xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc.( BT4) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng nhóm để HS làm BT. - HS: SGK, VBT, vở, viết… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS làm BT - Bài tập1: (7’) ( SGK tr 146) - Bài tập 2: (10’) (SGK tr 147) - Bài tập 3: (7’) (SGK tr 147) - Bài tập 4: (6’) 3.Củng cố, dặn dò: (5’) Cho HS đọc đoạn văn đã làm BT2 ở tiết trước. GV nhận xét, cho điểm. GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Mời HS đọc y.c và nội dung BT1 Cho HS suy nghĩ chọn ý đúng nhất. Mời HS trình bày ý kiến. GV theo dõi nhận xétchốt lại ý đúng nhất. b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện. Cho HS đọc yc BT2 .suy nghĩ làm bài. Cho HS làm bài vào bảng nhóm. Mời đại diện các nhóm trình bày. GV theo dõi, nhận xét, chốt lại các từ tìm đúng: * Từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc: sung sướng, ấm no, đầm ấm,… * Từ trái nghĩa với từ hạnh phúc: bất hạnh, khổ cực, đói nghèo,… Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ làm bài. GV cho HS làm bài vào bảng nhóm Mời đại diện các nhóm trình bày. GV theo dõi nhận xét, chốt lại bài làm đúng: Phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, phúc đức,… Cho HS đọc yc BT4, suy nghĩ để chọn ý đúng nhất. Mời HS phát biểu ý kiến. GV theo dõi- nhận xét, chốt lại ý đúng nhất. c. Mọi người sống hòa thuận. Cho HS nêu nghĩa của từ hạnh phúc. Hướng dẫn học ở nhà. Nhận xét tiết học. 3 HS lần lượt đọc. HS nhận xét. 3 HS nhắc lại. 3 HS đọc, lớp theo dõi . Vài HS nêu. HS khác nhận xét. Vài HS đọc. 3 nhóm làm và trình bày trước lớp HS khác nhận xét. 2 HS đọc, lớp theo dõi.3 nhóm làm và trình bày. HS khác nhận xét Vài HS đọc, lớp theo dõi làm bài. Vài HS nêu. HS khác nhận xét HS tiếp nối nêu. Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ********************************************** Tiết 3: TOÁN TCT 73: LUYỆN TẬP CHUNG. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn (Làm BT1(a,b,c ); BT2 (a); BT3 ) B, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: sgv, sgk. - HS: sgk, vở, viết,… C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I.Kiểm tra bài củ: (5’) II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: ( 1’) 2. Hướng dẫn HS làm BT: - Bài 1 : (10’) ( sgk tr 73) - Bài 2: ( 9’) (SGK tr 73) - Bài 3: ( 10’) (sgk tr 73 ) 3. Củng cố - dặn dò: (5’) Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho cả lớp làm bảng con. Sau đó gọi HS lên bảng làm. GV theo dõi, nhận xét, nêu kết quả đúng 266,22 : 34 ; b. 483 : 35 266,22 34 483 35 282 7,83 133 13,8 102 280 0 0 c. 91,08 : 3,6 ; d. 3 : 6,25 910,8 36 300 625 190 25,3 5000 0,48 108 0 0 Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi, nhận xét ,nêu kết quả đúng a.(128,4 - 73,2) : 2,4 – 18,32 = 55,2 : 2,4 – 18,32 = 23 - 18,32 = 4,68 b. 8,64 : ( 1,46 + 3,34 ) + 6,32 = 8,64 : 4,8 + 6,32 = 1, 8 + 6,32 = 8,12. Cho HS đọc đề bài, nêu yc và cách giải. Gọi HS lên bảng làm. Cho HS còn lại làm vào vở. GV theo dõi, nhận xét cho điểm HS làm đúng. Bài giải Số giờ mà động cơ đó chạy được là: 150 : 0,5 = 240(giờ) Đáp số: 240 giờ Cho HS nhắc lại nội dung luyện tập. Hướng dẫn học ở nhà. Nhận xét tiết học. 1 HS lên bảng sửa. HS khác nhận xét. 3 HS nhắc lại. Cả lớp thực hiện. 4 HS lên bảng làm. HS khác, nhận xét. 2 HS làm bảng lớp HS còn lại làm vào vở HS khác nhận xét Vài HS đọc và nêu. 1HS làm bảng lớp. HS còn lại làm vào vở HS khác nhận xét Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe. Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ***************************************** Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TCT 30: TỔNG KẾT VỐN TỪ. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bạn bè theo yc của BT1, BT2. Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu của BT3 ( chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d, e) - Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yc của BT4. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bảng phụ viết kết quả BT1.Bảng nhóm để HS làm BT. - HS: SGK, VBT, vở viết,.… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I. Ổn định tổ chức: (1’) II. Kiểm tra bài củ: (5’) III. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS làm BT: - Bài tập 1: ( 7’) (SGK tr 151) - Bài tập 2: (8’) (sgk tr 151) - Bài tập 3: ( 9’) ( sgk tr 151) - Bài 4: ( 5’) ( sgk tr 151) 3. Củng cố dặn dò:(5’) Trật tự - điểm danh- văn nghệ. Gọi HS lên bảng tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc. Đặt câu với từ vừa tìm được. GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. Cho HS đọc yc và nội dung BT Cho HS thảo luận theo cặp để làm BT Mời đại diện các nhóm trình bày GV theo dõi, nhận xét, chốt lại các từ tìm đúng. GV mở bảng phụ đã viết sẵn kết quả BT 1. Cho HS đọc lại. a. Ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, anh, em, cháu, anh rể, chị dâu,… b. Thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, bác bảo vệ, hiệu trưởng,… c. Công nhân, nông dân, bác sĩ, họa sĩ,… d. Kinh, Tày, Mường, Thái, Nùng, Dao,... Cho HS đọc yc BT đọc cả mẫu. Cho các nhóm, thảo luận, làm bài trên bảng nhóm. Mời đại diện các nhóm trình bày. GV theo dõi nhận xét, chốt lại bài làm đúng. a. Chị ngã em nâng Con có cha như nhà có nóc. b. Không thầy đố mầy làm nên. Kính thầy yêu bạn. c. Học thầy không tầy học bạn. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ. Cho HS đọc yc BT3, suy nghĩ làm bài vào bảng nhóm. Cho HS còn lại làm bài vào vở. Mời HS đọc bài làm của mình. GV theo dõi nhận xét, cho điểm những HS làm đúng. a. Đen nhánh,đen mượt,óng ả, hoa râm,... b. Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy,… c. Trái xoan, chữ điền, bầu bỉnh,… d. Trắng trẻo, nõn nà, hồng hào, ngăm ngăm , nhăn nheo,đen sì, bánh mật,… Cho HS đọc yc BT, suy nghĩ, làm bài vào vở. Mời HS đọc bài làm của mình. GV theo dõi, nhận xét, biểu dương những đoạn văn hay. Cho HS nhắc lại nội dung các bài tập. Hướng dẫn học ở nhà. Nhận xét tiết học. Cả lớp hát. 3 HS lên bảng làm. HS khác nhận xét. 3 HS nhắc lại. Vài HS đọc, lớp theo dõi sgk Từng cặp thực hiện. Các đại diện trình bày.HS khác nhận xét. 3 đọc lại. Vài HS đọc. Cả lớp theo dõi Các nhóm làm trình bày. HS khác nhận xét. Vài HS đọc, lớp theo dõi. HS làm bảng nhóm và làm vào vở. Các đại diện trình bày. HS khác nhận xét. Vài HS đọc, lớp theo dõi, làm bài. 1 số HS đọc. HS khác nhận xét. Vài HS nhắc lại Cả lớp nghe Rút kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- **************************************** Tiết 2: MÔN TOÁN TCT 74: TỈ SỐ PHẦN TRĂM. A.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm. - Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. ( Làm BT1, BT2) B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Chuẩn bị hình vẽ như ở sgk. - HS: SGK, vở, viết… C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS I. Kiểm tra bài củ: (5’) II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm: (8’) (SGK trang 73) 3. Ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm: ( 7’) 4. Thực hành: - Bài 1: (6’) ( sgk tr 74) -Bài 2: ( 8’) ( sgk tr 74) 5. Củng cố dặn dò: (5’) Gọi HS lên bảng sửa BT4 ở tiết trước GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. GV đính lên bảng hình v
File đính kèm:
- TUAN 15.doc