Giáo án lớp 5 học kỳ I môn Toán

I. MỤC TIU :

v Gip học sinh :

 Củng cố khái niệm ban đầu về phân số : đọc, viết phn số.

 Ơn tập cch viết thường, viết số tự nhin dạng phn số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

v Cc tấm hình cắt v vẽ như cc hình vẽ trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1. Kiểm tra bi cũ :

2. Bi mới :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

 

doc128 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1281 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 học kỳ I môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T DẠY :
Mơn tốn tiết44 Tiết 44 : LUYỆN TẬP CHUNG
Tuần :	 Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS ơn :
Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
Luyện giải tốn cĩ liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : 
Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau
Hoạt động 2 : 
Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
GV cho HS làm bài tập 2 Vở bài tập.
Hoạt động 3 : 
Viết số đo độ dài và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
Hoạt động 4 : 
Vận dụng giải tốn : GV cho HS đọc bài 4, HS tự làm bài.
Bài tập về nhà : Bài tập 3,4 (SGK trang 51).
Chú ý : Khi viết số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân, ngồi cách qui về phân số thập phân sau đĩ đổi ra số thập phân. GV cĩ thể cho HS làm quen cách khác như sau, chẳng hạn, bài tập :
 4562,3m = ………………km
Tương tự bài tập sau : 4,5623 tấn = …………kg
 Tấn tạ yến kg hg dag g
 4 5 6 2 , 3 . . 
Cĩ ngay 4,5623 tấn = 4562,3kg
Và cĩ thể mở rộng suy ra các kết quả khác :
4,5623 tấn = 45,623 tạ
4,5623 tấn = 456,23 yến
4,5623 tấn = 45623 hg
4,5623 tấn = 456230dag
4,5623 tấn = 4562300g
cách này cĩ thể hướng dẫn thêm cho HS khá, giỏi.
HS làm bài 1 vào vở bài tập (nối theo mẫu)
HS tự làm, sau đĩ 1 HS nêu cách làm và đọc kết quả bài tập 1.
HS tự làm, sau đĩ 1 HS lên bảng nêu cách làm và viết kết quả BT2.
HS tự làm bài 3, sau đĩ 1 vài HS nêu kết quả.
(Chú ý so sánh sự khác nhau giữa việc đổi đơn vị đo diện tích với việc đổi đơn vị đo độ dài).
1 HS trình bày các bước giải, cả lớp nhận xét.
HS phân tích như sau :xuất phát từ chữ số hàng đơn vị của số 4562,3 ứng với mét; xác định các chữ số khác ứng với các đơn vị đo nào trong hệ đơn vị đo độ dài : 
 Km hm dm m dm
5 6 2 , 3.
Khi đĩ ta sẽ cĩ ngay : 4562,3m = 4,5623km
Từ đĩ cĩ thể mở rộng suy ra các kết quả khác :
4562, 3m = 45,623hm
4562,3m = 456,23dam
4562,3m = 45 623dm
Củng cố, dặn dị :
Rút kinh nghiệm : 
Mơn tốn tiết45 Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNG
Tuần : 9	
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS ơn : 
Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1 : GV cho HS tự làm, sau đĩ nêu kết quả bằng cách đọc kết quả
Bài 2 : GV cho HS tự làm và sau đĩ báo kết quả
Bài 5 : GV cho HS nhìn hình vẽ , cho biết túi cam cân nặng bao nhiêu ?
HS nêu túi cam nặng nặng 1kg 800 g
GV cho HS viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Kết quả :
1kg 800 g = 1,800kg
1kg800 g = 1800 g
Bài 3 : G cho HS tự làm và sau đĩ thống nhất kết quả
Bài 4 : GV cho HS tự làm và sau đĩ thống nhất kết quả
Củng cố, dặn dị :
Rút kinh nghiệm : 
Mơn tốn tiết 46 bài 46 : LUYỆN TẬP CHUNG. 
Tuần	 9 ngày dạy :
I.MỤC TIÊU : giúp HS củng cố về :
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân . Đọc số thập phân .
So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng số khác nhau .
Giải tốn cĩ liên quan đến “ rút về đơn vị” hoặc “ tỉ số”
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
G hướng dẫn H tự làm và chữa bài
Bài1 : cho HS tự làm rồi chữa bài.khi H đã viết đúng số thập phân , G cho H đọc số thập phân đĩ.
Kết quả là :
a) b)
c) d) 
Bài 3 :cho H tự làm rồi chữa bài. Khi H chữa bài cho h giải thích cách làm( phần giải thích khơng ghi vào bài làm)
Chẳng hạn a) 4m 85cm =
Phần bài làm chỉ cần ghi :
4m85cm =4,85m
	Bài 2 : cho H tự làm rồi chữa bài.
Ta cĩ : 11,020km=11,02 km
 11km20m = 11,02km
 11020m = 11,02km
như vậy ,các số đo độ dài nêu ở phần a) b) c) d) đều bằng 11,02km.
Bài 4 :cho H tự làm rồi chữa bài. Chẳng hạn H cĩ thể giải bài tốn theo một trong 2 cách sau :
Cách 1 : Bài giải.
Giá tiền một hộp đồ dùng học tốn là :
180000 : 120 = 15000 ( đồng )
số tiền mua 36 hộp đồ dùng học tốn là:
15000 x 36 = 540000 (đồng )
đáp số 54000 ( đồng
cách 2 : 36 hộp gấp 12 hộp số lần là :
36 : 12 = 3( lần )
số tiền mua 36 hộp đồ dùng học tốn:
180000 x 3 = 540000 ( đồng )
ĐS : 540 000 ( đồng )
3Củng cố, dặn dị : 
Rút kinh nghiệm : 
Mơn tốn tiết 47 	 Bài 47 : kiểm tra
	 Tuần 10	 Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU :	Kiểm tra HS về :
Viết số thập phân ; giá trị theo chữ số trong số thập phân; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân .
So sánh số thập phân .Đổi đơn vị đo diện tích.
Giải tốn bằng cách dùng “ tìm tỉ số”hay “ rút về đơn vị”
Đề kiểm tra dự kiến trong 45 phút ( kể từ khi bắt đầu làm bài )
Phần 1 :mỗi bài tập sau đây kèm theo một số câu hỏi trả lời A B C D ( là đáp số kết quả tính…) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. số “ mười bảy phẩy bốn mươi hai “ viết như sau :
a. 107,402	b. 17,402
c. 17,42	d. 107,42
2. viết dưới dạng số thập phân được :
a. 1,0	b. 10,0
c. 0,01 d . 0,1
3. số lớn nhất trong các số 8.09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là :
a. 8,09	b. 7,99
c. 8.89	d. 8,9
4. 6cm2 8 mm2= …… mm2.
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A . 68	B. 608
C. 680	D. 6800
5. một khu đất hình chữ nhật cĩ kích thước ghi như hình vẽ dưới đây, diện tích khu đất dưới đây là:
 	A. 1 ha
	B . 1 km2.
	C . 10 ha
	D . 0,01km2.
Phần 2 :
viết số thập phân vào chỗ chấm :
a) 6m 25cm = …… m	b) 25ha= …… km2.
2. mua 12 quyển vở hết 18000 đồng . Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ?
ĐÁP ÁN :
Phần 1 ( 5 điểm )
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm 
khoanh vào 2 .khoanh vào D	3. khoanh vào D
4 . khoanh vào B 5. khoanh vào C.
phần 2 ( 5 điểm )
bài 1 ( 2 điểm)
viết đúng mỗi số vào chỗ chấm được 1 điểm 
a) 6m 25cm = 6,25 m	b) 25ha = 0,25 km2.
Bài 2 : ( 3 điểm )
	60 quyển vở gấp 12 quyển vở số lần là : ( 1,5 điểm )
 60 : 12 = 5 ( lần )
	số tiền mua 60 quyển vở là : ( 1 điểm )
	 18000 x 5 = 90 000 ( đồng )
	ĐS : 90 000 ( đồng ) ( 0,5 điểm )
Mơn tốn tiết 48 Tiết 48: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN 
	 Tuần :	10	
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS : 
Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân.
Biết giải bài tốn với phép cộng các số thập phân.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
	1. Kiểm tra bài cũ :
	2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng 2 số thập phân 
a) GV nêu bài tốn dưới dạng ví dụ để dẫn tới phép cộng 1,84 + 2,45= ? (m).
Lưu ý HS về sự tương tự giữa hai phép cộng :
 429 4,29
 (Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau, chỉ khác ở chỗ cĩ hoặc khơng cĩ dấu phẩy)
Nên cho HS tự nêu cách cộng hai số thập phân.
b) Tương tự như a) đối với ví dụ 2 của SGK.
c) Hướng dẫn HS tự nêu cách cộng 2 số thập phân (như SGK).
Hoạt động 2 : Thực hành 
GV hướng dẫn HS làm bài tập rồi chữa bài.
Bài 1 : Khi chữa bài (chẳng hạn, chữa ở trên bảng lớp) nên yêu cầu HS nêu bằng lời kết hợp với viết bảng cách thực hiện từng phép cộng.
Bài 2 : 
 GV nhắc HS đặt tính đúng, chẳng hạn :
HS tự tìm cách thực hiện phép cộng hai số thập phân (bằng cách chuyển về phép cộng 2 số tự nhiên rồi chuyển lại thành phép cộng 2 số thập phân). Chẳng hạn, cĩ thể thực hiện như ví dụ 1 của SGK. 
HS tự làm bài rồi chữa bài.
Chẳng hạn :
 * 2 cộng 3 bằng 5, viết 5
 82,5 * 8 cộng 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1
 * 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 
 8, viết 8 
 * Đặt dấu phẩy thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng :
 Tổng là : tám mươi hai phẩy năm.
HS tự làm bài rồi chữa bài. Sau khi tự đặt tính, HS làm và chữa bài tương tự như bài 1. 
Bài 3 :
HS đọc thầm rồi nêu tĩm tắt bài tốn , sau đĩ giải và chữa bài.
Bài giải :
Tiến cân nặng là :
32,6 +4,8 = 37,4 (kg)
ĐÁP SỐ : 37,4 (kg)
	4. Củng cố, dặn dị :
Rút kinh nghiệm : 
Mơn tốn tiết 49 Tiết 49 : LUYỆN TẬP 
 Tuần : 	 
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Củng cố kĩ năng cộng các số thập phân.
Nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.
Củng cố về giải tốn cĩ nội dung hình học, tìm số trung bình cộng .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GV hướng dẫn HS tự làm các bài tập rồi chữa bài.
Bài 1 : 
Sau khi chữa bài, GV gọi vài HS nêu lại tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân, kể cả cơng thức a + b = b + a.
Bài 3 : HS tự nêu tĩm tắt bài tốn rồi giải và chữa bài. Chẳng hạn :
Bài giải :
Chiều dài của hình chữ nhật là :
16,34 +8,32 =24,66 (m)
chu vi của hình chữ nhật :
(24,66+16,34) x 2 = 82 (m)
đáp số : 82m.
HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi viết vào chỗ chấm của cột a + b và b + a HS phải tính tổng để cĩ cơ sở cho nhận xét tiếp.
Bài 2 : HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi thử lại, HS phải viết phép cộng với sự đổi chỗ (viết theo cột dọc) của 2 số hạng đã biết (như bài a).
Bài 4 :cho H tự đọc đề tốn rồi làm bài và chữa bài:
Số mét vải cửa hàng đã bán trong 2 tuần lễ :
314,78 + 525,22 = 840 (m)
tổng số ngày trong 2 tuần lễ là: 
7 x 2 = 14 ( ngày )
trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là :
840 : 14 = 60 (m)
 Đáp số : 60 m
	4. Củng cố, dặn dị :
Rút kinh nghiệm : 
Mơn tốn tiết50 Bài 50 : TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
 Tuần :	10	 Ngày dạy :
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS : 
Biết tính tổng nhiều số thập phân (tương tự như tính tổng hai số thập phân).
Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : hướng dẫn HS tự tính tổng nhiều số thập phân
a) GV nêu ví dụ (như SGK) rồi viết ở bảng 1 tổng các số thập phân : 
27,5 + 36,75 + 14 ,5= ? (l)
GV gọi vài HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân.
b) GV hướng dẫn HS tự nêu bài tốn rồi tự giải và chữa bài (như SGK).
Hoạt động 2 : Thực hành 
GV hướng dẫn HS tự làm các bài tập rồi chữa bài.
Bài 1 : HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi chữa bài, GV nên khuyến khích HS nêu cách tính tổng nhiều số thập phân.
Bài 2 : HS tự làm rồi chữa bài. Sau khi chữa 

File đính kèm:

  • docTOÁN 5in roi.DOC
Giáo án liên quan