Giáo án lớp 4 - Tuần 7

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:Đọc trôi chảy, rành mạch, đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ dễ phát âm sai do phương ngữ. Hiểu một số từ mới trong bài (Chú giải)

- Hiểu nội dung bài: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sỹ và mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nước.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng, đọc diễn cảm cho HS. Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung. Trả lời đúng các câu hỏi trong bài.

3. Giáo dục: Giáo dục học sinh có ý thức học tập, yêu quê hương đất nước

II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ, bảng phụ.

 

docx49 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1643 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
với cỏc trường hợp cũn lại.
-Viết số hoặc chữ thớch hợp vào chỗ chấm.
-Viết số 48. Vỡ khi ta đổi chỗ cỏc số hạng của tổng 48 + 12 thành 12 + 48 thỡ tổng khụng thay đổi.
-1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở..
-2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở.
-Vỡ khi ta đổi vị trớ cỏc số hạng trong một tổng thỡ tổng đú khụng thay đổi.
-Vỡ hai tổng 2975 + 4017 và 4017 + 3000 cựng cú chung một số hạng là 4017, nhưng số hạng kia là 2975 < 3000 nờn ta cú:
2975 + 4017 < 4017 + 3000
-HS giải thớch tương tự như trờn.
-HS nghe
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
Tập đọc
TIẾT 14: ễÛ VệễNG QUOÁC TệễNG LAI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc trôi chảy,rành mạch một đoạn kịch. Đọc đúng các từ dễ phát âm sai do phương ngữ. Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
- Nắm được ý nghĩa màn kịch: Ước mơ của các bạn nhỏ về 1 cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc, có những phát minh độc đáo của trẻ em.( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK.)
2. Kỹ năng: Bước đầu biết đọc lời nhân vật với giọng hồn nhiên.
3. Giáo dục: Học sinh có ý thức học tập, yêu cuộc sống.
II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ; bảng phụ.
III. Hoạt động dạy – học : 
TG
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
30’
4’
A.Ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
C. Bài mới
1. GTB
2. Dạy bài mới
a. Luyện đọc, tỡm hiểu bài
 Màn 1
 Màn 2
3. Củng cố, dặn dũ
-Cho HS hỏt
-Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài Trung thu độc lập và trả lời cõu hỏi về nội dung bài.
-Nhận xột và cho điểm HS.
-Treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gỡ?
-Yờu cầu HS đọc thầm 4 dũng mở đầu vở kịch và trả lời cõu hỏi: Nội dung của vở kịch là gỡ?
Trong cụng xưởng xanh
 -GV đọc mẫu. 
-Gọi HS tiếp nối nhau đọc toàn bài. GV sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho từng HS nếu cú.
-YC HS quan sỏt hỡnh minh hoạ và giới thiệu từng nhõn vật cú mặt trong màn 1.
+Cõu chuyện diễn ra ở đõu?
+Tin –tin và Mi-tin đến đõu và gặp những ai?
+Vỡ sao nơi đú cú tờn là Vương quốc Tương Lai?
+Cỏc bạn nhỏ trong cụng xưởng xanh sỏng chế ra những gỡ?
+Cỏc phỏt minh ấy thể hiện những ước mơ gỡ của con người?
+Màn 1 núi lờn điều gỡ?
-Tổ chức cho HS đọc phõn vai (2 lượt HS đọc)
-Nhận xột, cho điểm, động viờn HS .
 Trong khu vườn kỡ diệu.
 -GV đọc mẫu.
-Yờu cầu HS quan sỏt tranh minh hoạ và chỉ rừ từng nhõn vật và những quả to, lạ trong tranh.
+Cõu chuyện diễn ra ở đõu?
+Những trỏi cõy mà Tin-tin và Mi-tin đó thấy trong khu vườn kỡ diệu cú gỡ khỏc thường?
+Em thớch gỡ ở Vướng quốc Tương Lai ? Vỡ sao?
 - Nội dung của cả 2 đoạn kịch này là gỡ?
-GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm như màn 1.
+Vở kịch núi lờn điều gỡ?
-Nhận xột tiết học.
-HS hỏt
-4 HS lờn bảng và thực hiện theo yờu cầu.
-HS nghe và trả lời
-Nội dung của vở kịch kể về 2 bạn nhỏ Tin-tin và Mi-tin đó được bà tiờn .....hàng xúm.
-HS nghe
-HS tiếp nối nhau đọc theo trỡnh tự
-HS đọc toàn màn 1.
-Tin-tin là bộ trai, Mi-tin là bộ gỏi... 
-2 HS cựng bàn luyện đọc, trao đổi và trả lời cõu hỏi.
-Cõu chuyện diễn ra ở trong cụng xưởng xanh.
+Tin-tin và Mi-tin đến vương quốc Tương lai và trũ chuyện với những bạn nhỏ sắp ra đời.
-Vỡ những bạn nhỏ sống ở đõy hiện nay chưa ra đời, cỏc bạn chưa sống ở thế giới hiện tại của chỳng ta.
+Cỏc bạn sỏng chế ra: ...
+Cỏc phỏt minh ấy thể hiện ước mơ của con người: ...
-Màn 1 núi đến những phỏt minh của cỏc bạn thể hiện ước mơ của con người.
-8 HS đọc theo cỏc vai: Tin-tin, Mi-tin, 5 em bộ, người dẫn truyện (đọc tờn cỏc nhõn vật).
- HS nghe.
- 1số em đọc.
-Quan sỏt và 1 HS giới thiệu.
-Đọc thầm, thảo luận, trả lời cõu hỏi.
-Cõu chuyện diễn ra trong một khu vườn kỡ diệu.
+Những trỏi cõy đú to và rất lạ:
-HS trả lời theo ý mỡnh:
-Ước mơ của cỏc bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ, hạnh phỳc, cú những phỏt minh độc đỏo của trẻ em.
- Những mong muốn tốt đẹp của cỏc bạn nhỏ ở Vương quốc Tương Lai.
-HS nghe
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
Khoa học
TIẾT 13: PHềNG BỆNH BẫO PHè 
I.Mục tiờu
1. Kiến thức: Nờu cỏch phũng bệnh bộo phỡ 
- Nhận biết dấu hiệu và tỏc hại của bệnh bộo phỡ
2. Kỹ năng:Cú ý thức phũng trỏnh bệnh bộo phỡ. Xõy dựng thỏi độ đỳng đối với người bộo phỡ.
-Tớch hợp: Phũng bệnh cỳm H5N1, H1N1.
3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học
II. Chuẩn bị:Hỡnh trang 28,29 SGK.Phiếu học tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu 
TG
ND - MT 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
10’
20’
4’
A.Ổn định tổ chức
B. KTBC : (3’)
C. Bài mới :
1.GTB
2.Dạy bài mới
HĐ1: Dấu hiệu của bệnh bộo phỡ.
MT:Nhận dạng dấu hiệu bộo phỡ ở trẻ em.Nờu được tỏc hại của bệnh bộo phỡ.
HĐ2: Tỡm nguyờn nhõn và cỏch phũng bệnh.
MT: Nờu được nguyờn nhõn và cỏch phũng bệnh bộo phỡ.
3.Củng cố - Dặn dũ 
-Cho HS hỏt
-Em hóy kể tờn một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng ?
- Em hóy nờu cỏch đề phũng cỏc bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng ?
 - GV nhận xột và cho điểm HS.
- GV giới thiệu bài
- Gv cho HS quan sỏt tranh một số trẻ em bị bệnh bộo phỡ và hỏi:
- Trẻ bị bộo phỡ cú những dấu hiều gỡ?
-Gv chốt lại
- GV tiến hành hoạt động nhúm theo định hướng.
 -Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh minh hoạ trang 28, 29 / SGK và thảo luận trả lời cỏc cõu hỏi:
-Nguyờn nhõn gõy nờn bệnh bộo phỡ là gỡ ?
-Bệnh bộo phỡ cú thể gõy ra tỏc hại gỡ đối với sức khoẻ?
-Muốn phũng bệnh bộo phỡ ta phải làm gỡ ?
- GV nhận xột tổng hợp cỏc ý kiến của HS.
-GV kết luận
- Gọi hs đọc mục bạn cần biết.
-GV nhận xột tiết học
-HS hỏt
- Gọi HS trả lời.
- HS nhận xột và bổ sung cõu trả lời của bạn.
-HS nghe
-HS quan sỏt tranh
-Trẻ bị bộo phỡ thường cú những dấu sau:
+ Cú lớp mỡ quanh đựi, cỏnh tay trờn, vỳ và cằm.
+ Cõn nặng trờn số cõn trung bỡnh so với chiều cao và tuổi của bộ.
- Bị hụt hơi khi gắng sức.
- Hs khỏc nhận xột.
- Hs quan sỏt tranh SGK tiến hành thảo luận nhúm.
- Đại diện nhúm trả lời.
+Ăn quỏ nhiều chất dinh dưỡng.
+ Lười vận động nờn mỡ tớch nhiều dưới da.
+ Do bị rối loạn nội tiết.
- Người bị bộo phỡ cú nguy cơ mắc cỏc bệnh về tim mạch, huyết ỏp cao, tiểu đường, …
- Muốn phũng bệnh bộo phỡ ta cần :
+ Ăn uống hợp lớ, ăn chậm, nhai kĩ.
+ Thường xuyờn vận động, tập thể dục thể thao.
+ Điều chỉnh lại chế độ ăn uống cho hợp lớ.
+ Đi khỏm bỏc sĩ.
-HS dưới lớp nhận xột, bổ sung.
-HS nghe
- HS đọc mục bạn cần biết.
-HS lắng nghe
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
Mỹ thuật tăng cường
ễN MỸ THUẬT
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: HS nhận biết hình dáng,đặc điểm của một số quả tròn,hình cầu.
- HS biết cách vẽ và vẽ được một vài quả dạng hình cầu và tô màu.
2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng quan sỏt và vẽ đỳng và đẹp
3. Thỏi dộ: HS yêu thiên nhiên,biết chăm sóc cây và bảo vệ cây trồng.
II. Chuẩn bị:+Sưu tầm một số tranh, ảnh một vài loại quả hình cầu.
+ Một số quả dạng cầu có màu sắc đậm,nhạt khác nhau.
+ Sưu tầm tranh,ảnh về các loại quả.
+ SGK, bút chì, tẩy, màu vẽ, giấy vẽ hoặc vở thực hành.
III. Hoạt động dạy – học chủ yếu 
TG
ND - MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
2’
1’
5’
5’
20’
5’
2’
A.Ổn định tổ chức
B.KTBC:
C. Bài mới
1.GTB
2 Dạy bài mới
HĐ 1: Quan sát nhận xét
HĐ 2: Cách vẽ quả
HĐ 3: Thực hành
HĐ4:Nhận xét,đánh giá.
3.Củng cố - Dặn dũ
-Cho HS hỏt
- GV KTĐD của HS
- GV giới thiệu bài
- GV giới thiệu một số quả đã chuẩn bị và tranh,ảnh.
+ Mẫu bày là những quả gì?
+ Hình dáng, đặc điểm, màu sắc của từng loại quả như thế nào?
+ Tìm thêm các lại quả mà em biết
- Gv tóm lại
- GV hướng dẫn vẽ trên bảng
+ Vẽ khung hình chung của quả cân đối vào trang giấy
+ Vẽ hoàn chỉnh hình, vẽ núm, cuống quả
+ Vẽ màu quả, vẽ theo cảm nhận của mỗi người
- GV tổ chức thi vẽ nhanh củng cố lại cách vẽ quả
- GV hướng dẫn HS thực hành
- GV quan sát và gợi ý, hướng dẫn bổ sung thêm.
- GV cùng HS chọn một số bài đẹp về cách sắp xếp hình vẽ, cách vẽ hình rõ đặc điểm của quả, màu sắc đẹp có đậm nhạt.
- GV gợi ý HS xếp loại bài vẽ và khen ngợi những HS có bài vẽ đẹp
- GV giáo dục tư tưởng cho HS:
+ EM làm gì để chăm sóc cây xanh tốt và có nhiều quả?
 Chuẩn bị cho bài học sau 
-HS hỏt
- HSKT lẫn nhau
-HS nghe
- HS quan sát mẫu quả trả lời câu hỏi:
+ Quả bưởi, quả hồng….
+ Quả bưởi có dạng hình cầu, có màu xanh….
-HS nờu
- HS nghe
- HS quan sát
- Thi vẽ nhanh theo nhóm
- HS vẽ quả theo mẫu bầy( có thể vẽ một quả hay nhiều quả)
- HS nhận xét chọn bài tiêu biểu mình thích, đẹp về nét vẽ – màu sắc, bài vẽ rõ đặc điểm của loại quả đó
+ Tưới nước, bắt sâu cho cây, không phá hoại cây cối
- Quan sát phong cảnh quê hương
- HS nghe
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
Tiếng Anh
GV chuyờn dạy
Mỹ thuật
GV chuyờn dạy
Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2013
Toỏn
TIẾT 34: Biểu thức có chứa ba chữ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết 1 biểu thức đơn giản có chứa 3 chữ. Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản có chứa 3 chữ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức có chứa 3 chữ.
3. Giáo dục: Học sinh có tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi học toán.
II. Chuẩn bị : Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy – học : 
TG
Nội dung
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
5’
 6’
20’
3’
A.Ổn định tổ chức
B.KTBC
C. Bài mới
1. GTB
2. Dạy bài mới
a.Giới thiệu biểu thức cú chứa ba chữ 
b. Giỏ trị của biểu thức chứa ba chữ
c. Thực hành
Bài 1
 Bài 2
Bài 3
Bài 4
3. Củng cố, dặn dũ
-Cho HS hỏt
+ Nờu tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng?
-GV giới thiệu
-Gọi HS đọc bài toỏn vớ dụ.
+Muốn biết cả ba bạn cõu được bao nhiờu con cỏ ta làm thế nào?
+Nếu An cõu được 2 con cỏ, Bỡnh cõu được 3 con cỏ, Cường cõu được 4 con cỏ thỡ cả ba bạn cõu được bao nhiờu con cỏ ?
-GV viết 2 vào cột Số cỏ của An, viết 3 vào cột Số cỏ của Bỡnh, viết 4 vào cột Số cỏ của Cường, viết 2 + 3 + 4 vào cột Số cỏ của cả ba người.
 -GV làm tương tự với cỏc trường hợp khỏc.
- Nếu An cõu đưựôc a con cỏ, Bỡnh cõu được b con cỏ, Cường cõu được c c

File đính kèm:

  • docxTuần 7.docx