Giáo án lớp 4 - Tuần 6 đến tuần 10

I. MỤC TIÊU :

 - HS ôn luyện về viết số, xác định giá trị của số, mối quan hệ về số đo khối lượng, thời gian, thu thập và sử lí thông tin trên

 - Làm thành thạo các dạng bài tập trong VBT .

 - Giáo dục HS yêu thích môn toán.

II. CHUẨN BỊ:

 - Vở bài tập toán.

III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC:

 - Cả lớp, cá nhân.

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc11 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1803 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 6 đến tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n, lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài : trực tiếp
 b. Hướng dẫn ôn tập:
* GV nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp.
 - Gọi HS nhắc lại đề bài.
+ Nhận xét về kết quả làm bài: 
Những ưu điểm, những thiếu sót, hạn chế…
* Hướng dẫn HS chữa bài.
- Hướng dẫn từng HS sửa lỗi.
- Hướng dẫn chữa lỗi chung.
+ Chép lỗi định chữa lên bảng.
+ nhận xét
*Hướng dẫn học tập những đoạn thư, lá thư hay.
- GV đọc những đoạn thư, lá thư hay
3. Củng cố - dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS nối tiếp nhau nhắc lại đề bài
 Đề bài
Nhân dịp năm mới hãy viết thư cho cô giáo cũ để thăm hỏi và chúc mừng năm mới.
- Lớp trưởng trả bài cho cả lớp.
- Đọc lời nhận xét của GV và sửa lỗi.
- 1,2 HS lên bảng chữa, cả lớp tự chữa ra nháp.
- HS trao đổi, thảo luận và tìm ra cái hay, rút kinh nghiệm cho mình.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
___________________________________
Tiết 3: 	 Môn: Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:
 1. Kiến thức: 
 - Dựa vào gợi ý(SGK) biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về lòng tự trọng.
 2. Kỹ năng: 
 - Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung của câu chuyện. 
 3. Thái độ: 
 - Có ý thức rèn luyện mình để trở thành người có lòng tự trọng.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 
 1. GV: - Một số truyện viết về lòng tự trọng, truyện cổ tích, ngụ ngôn, truyện danh nhân, truyện cười, truyện thiếu nhi, sách truyện đọc lớp 4.
 - Giấy khổ to (hoặc bảng phụ) viết vắn tắt gợi ý 3 trong SGK, tiêu chí đánh giá bài kể chuyện. 
 2. HS: - Sưu tầm một số truyện viết về lòng tự trọng.
III.DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC:
 - Cá nhân, nhóm, lớp. 
IV.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Em hãy kể một câu chuyện mà em đã nghe, đã đọc về tính trung thực.
- GV nhận xét + cho điểm.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
 b. HD tìm hiểu đề bài: 
- Cho HS đọc đề bài.
- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong đề bài ghi trờn bảng lớp.
Đề bài: Kể một câu chuyện về lòng tự trọng mà em đã được nghe, được đọc.
- GV đưa bảng phụ ghi dàn ý bài kể chuyện tiêu chí đánh giá bài kể chuyện lên.
 c. Cho HS thực hành kể theo cặp: 
- GV nhận xét + khen những HS chọn được truyện đúng đề tài + kể hay.
 d. HS trình bày ý nghĩa câu chuyện của mình: 
- GV nhận xét.
 3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét chung về tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Nhắc HS xem trước các tranh minh hoạ ở tiết kể chuyện trong tuần 7.
- 1 HS lên bảng kể, cả lớp nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- 4 HS đọc nối tiếp 4 gợi ý.
- HS đọc lại gợi ý 2.
- Một số HS giới thiệu rõ về câu chuyện của mình. HS giới thiệu rõ câu chuyện nói về lòng quyết tâm vươn lên hay câu chuyện nói về người sống bằng lao động của mình.
- HS đọc lại dàn ý của bài kể chuyện.
- Từng cặp HS thực hành. 
- Đại diện các nhóm lên thi kể.
- Lớp nhận xét.
- Ngoài những HS đã trình bày câu chuyện trước lớp có thể gọi một số HS khác nêu ý nghĩa câu chuyện của mình đã chọn kể.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012
Tiết 1:	 Môn: Toán
 ÔN: PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
 - Ôn tập về cách thực hiện phép công, kĩ năng làm tính cộng.
 - HS làm thành thạo các bài tập có liên quan.
 - GD hs tính kiên trì khi làm toán
II. CHUẨN BỊ :
 - VBT toán
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC:
 - Cả lớp, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: trực tiếp 
 b. Hướng dẫn ôn tập .
- Bài yêu cầu làm gì ?
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân trong VBT
- 3 HS lên bảng làm bài.
- 2 HS lên bảng giải, cả lớp làm bài trong VBT.
- đọc kết quả
- Cho HS tự làm bài trong VBT.
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả.
3. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Giao bài tập về nhà cho HS
- Về nhà xem trước bài sau.
Bài 1 :Đặt tính rồi tính:
Kết quả: 6 070 ; 71 738; 810 090
Bài 2 :Tìm x
Kết quả : a, 1 050 b, 202
Bài 3: 
 Bài giải
 Cả hai xã có số người là:
 16 545 + 20 628 = 37 173( người)
 ĐS: 37 173 người
Bài 4:
- HS tự làm bài, vẽ theo mẫu VBT
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
___________________________________
Tiết 3: 	 Môn: Luyện từ và câu
ÔN: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:
 - Hướng dẫn HS ôn tập về các từ ngữ thuộc chủ điểm Trung thực - Tự trọng.
 - HS đặt được câu với từ ngữ thuộc chủ điểm đã học.
 - HS có ý thức dùng từ chính xác trong khi viết, nói.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 - GV chuẩn bị nội dung các bài tập.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC:
 - Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Hướng dẫn ôn tập . 
 Bài 1: Nối từ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B
 A B
1.Tự hào a, tự cho mình là hơn …
2.Tự kiêu b,Tự đánh giá mình kém
3.Tự trọng c, Lấy làm hài lòng...
4.Tự ti d, tin vào bản thân...
5.Tự tin e, Coi trọng và giữ gìn...
- Cho HS làm phiếu theo nhóm 4 sau đó lên bảng dán kết quả.
- GV cùng HS nhận xét, bổ sung
Bài 2: Điền từ thích hợp ( trung thực hoặc trung trực ) vào chỗ chấm trong mỗi câu 
cho HS thảo luận nhóm đôi sau đó làm bài vào vở.
- 4-5 HS đọc kết quả
3. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Bài 1: 
 Kết quả 
 1- c
 2 - a 
 3 - e 
 4 - b 
 5- d 
Bài 2 : 
 Kết quả
a, Ông Tô Hiến Thành ngay thẳng...
nên được vua khen là trung trực
b, Cậu bé Chôm ngay thẳng... là người có đức tính trung thực.
- HS thảo luận và làm bài theo nhóm , sau đó đọc kết quả.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tiết 2 : 	 Môn : Chính tả ( Nghe - viết )
NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:
 1. Kiến thức: 
 - Nghe - viết đúng và trình bày đúng bài chính tả sạch sẽ ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài.
 2. Kỹ năng: 
 - Làm đúng BT2 ( CT chung ). BT chính tả phương ngữ ( 3 ) a/b hoặc BT do GV soạn .
 3. Thái độ: - Bồi dưỡng thái độ cẩn thận chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
 1. GV: - Bài tập 2a viết sẵn 2 lần trên bảng lớp.
 2. HS: - SGK, VBT, vở chính tả
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC:
 - Cá nhân, cặp, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- 1 em đọc cho 2 bạn viết ở bảng các từ ngữ bắt đầu bằng l / n hoặc en / eng.
- Nhận xét. 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài :
 b. Hướng dẫn viết chính tả .
- Gọi HS đọc đoạn văn.
* Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
* Viết chính tả
-GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu.
* Chấm - chữa bài.
 c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2:
Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả . 
Bài 3 :Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa các âm đầu s / x hoặc thanh hỏi / thanh ngã .
4. Củng cố - Dặn dò :
- Yêu cầu HS về nhà tìm các từ chỉ sự vật phân biệt s/ x hoặc thanh hỏi / ngã .
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hát “Bạn ơi lắng nghe”
- 3 em đọc lại truyện .
-HS tìm các từ khó dễ lẫn.HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Cả lớp đọc thầm lại truyện , chú ý những từ ngữ mình dễ viết sai , cách trình bày truyện .
- HS viết chính tả
- Tự đọc bài , phát hiện lỗi và sửa lỗi chính tả trong bài của mình theo mẫu SGK . 
- 1 em đọc nội dung bài tập 2 , cả lớp đọc thầm lại để biết cách ghi lỗi và sửa lỗi .
- Từng cặp HS đổi bài cho nhau để sửa chéo .
- 1 em đọc yêu cầu BT , cả lớp theo dõi .
- 1 em nhắc lại kiến thức đã học về từ láy để vận dụng giải BT này .
- Đại diện các nhóm trình bày .
- Cả lớp nhận xét , bình chọn nhóm thắng cuộc
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Thứ sáu ngày 28 tháng 09 năm 2012
Tiết 1: 	 Môn: Toán
ÔN: PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU :
 - Giúp HS ôn tập và củng cố về cách thực hiện phép trừ, kĩ năng làm tính trừ
 - HS vận dụng vào làm các bài tập liên quan.
 - GD hs tính kiên trì khi làm toán
II. CHUẨN BỊ:
 - VBT toán.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC:
 - Lớp, cá nhân
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: trực tiếp
 b. Hướng dẫn HS ôn tập
- Cho HS tự làm bài cá nhân trong VBT.
 - 3 HS lên bảng làm bài
- HS lần lượt nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Cho HS tự làm bài trong VBT
- 3 HS đọc bài làm của mình
- GV cùng hs phân tích tóm tắt và giải bài toán 
- 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở
- HS tự làm bài, nêu miệng kết quả.
3. Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Giao bài về nhà cho HS.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Kết quả: 
 38 837; 30 484; 90 102
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Kết quả : - 9 999
 - 1 000
 - 8 999
Bài 3: 
 Bài giải 
 Ngày thứ hai bán được là:
 2632 - 264 = 2368 (kg)
 Cả hai ngày cửa hàng đó bán được là
 2632 + 2368 = 5000(kg) = 5 tấn 
 ĐS: 5 tấn đường Bài 4. 
a, HS tự vẽ theo mẫu trong VBT
b, diện tích hình cần vẽ là: 10cm2 
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGA LOP 4 TUAN 610.doc
Giáo án liên quan