Giáo án lớp 4 - Tuần 34
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.
- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II/ Gio dục kĩ năng sống cho HS :
- Kiểm sốy cảm xc; Ra quyết định tìm kiếm cc lựa chọn.
- Tư duy sáng tạo : Nhận xét, bình luận.
III.Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
IV.Hoạt động trên lớp:
về ninh, còn mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên ngoài hai chữ “đại phong”. Trạng bắt chúa phải chờ cho đến lúc đói mèm. +Chúa không được ăn món “mầm đá” vì thực ra không có món đó. +Vì đói quá nên chúa ăn gì cũng thấy ngon. +HS có thể trả lời: Trạng Quỳnh là người rất thông minh. Trạng Quỳnh rất hóm hỉnh. Trạng Quỳnh vừa giúp được chúa vừa khéo chê chúa. d). Đọc diễn cảm: -3 HS đọc theo cách phân vai: người dẫn chuyện, Trạng Quỳnh, chúa Trịnh. -HS đọc đoạn theo hướng dẫn của GV. -Các nhóm thi đọc. -Lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn và kể lại truyện cười cho người thân nghe ------------------&------------------ TOÁN: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TIẾP THEO) I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: -Nhận biết và vẽ hai đoạn thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. -Tính được diện tích hình bình. - Bài tập cần làm: 1,2,4( chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình hành ABCD) II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1..KTBC: 2.Bài mới: a).Giới thiệu bài: b).Hướng dẫn ôn tập Bài 1 -Vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS quan sát, sau đó đặt câu hỏi cho HS trả lời: +Đoạn thẳng nào song song với đoạn thẳng AB ? +Đoạn thẳng nào vuông góc với đoạn thẳng BC ? -GV nhận xét câu trả lời của HS. Bài 2 -Yêu cầu HS quan sát hình và đọc đề bài toán. -Yêu cầu HS thực hiện tính để tìm chiều dài hình chữ nhật. -Vậy chọn đáp án nào ? Bài 3 HS khá giỏi làm. Bài 4 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán. -Yêu cầu HS quan sát hình H và hỏi: Diện tích hình H là tổng diện tích của các hình nào ? -Vậy ta có thể tính hình H như thế nào ? -Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình bình hành. -Yêu cầu HS làm bài. -Yêu cầu HS chữa bài trước lớp. -1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. Bài 1 -Qua sát hình và trả lời câu hỏi: +Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB. +Đoạn thẳng CD vuông góc với đoạn thẳng BC. Bài 2 -1 HS đọc đề toán trước lớp. -HS tính: Diện tích của hình vuông hay hình chữ nhật là: 8 Í 8 = 64 (cm2) Chiều dài hình chữ nhật là: 64 : 4 = 16 (cm) -Chọn đáp án c. Bài 4-HS đọc bài trước lớp. -Diện tích hình H là tổng diện tích hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC. Tính diện tích hình bình hành ABCD. Tính diện tích hình chữ nhật BEGC. Tính tổng diện tích hình bình hành và diện tích hình chữ nhật. -1 HS nêu trước lớp. 4.Củng cố. Dặn dò: -Dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. ------------------&------------------ TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: - Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn tả con vật ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ , đặt câu và viết đúng chính tả ,…) ; tự sử được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. - HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng lớp, phần màu để chữa lỗi chung. -Phiếu học tập để HS thống kê lỗi và chữa lỗi. III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Nhận xét chung: -GV viết lên bảng đề kiểm tra ở tiết TLV trước. -GV nhận xét kết quả làm bài: Những ưu điểm chính. Những hạn chế. -Thông báo điểm cụ thể (cần tế nhị) -Trả bài cho HS. 2. Hướng dẩn HS trả bài: a). Hướng dẫn từng HS chữa lỗi -GV phát phiếu học tập cho HS. -GV giao việc: Các em phải đọc kĩ lời phê, đọc kĩ những lỗi GV đã chỉ trong bài. Sau đó, các em viết vào phiếu các lỗi trong bài theo từng loại như phiếu yêu cầu và đổi phiếu cho bạn để soát lỗi, soát lại việc chữa lỗi. -GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc. 3.Học tập đoạn, bài văn hay -GV đọc một số đoạn (hoặc bài) của HS. -Cho HS trao đổi về cài hay của đoạn, bài văn đã đọc. -HS nhận bài. -HS tự soát lỗi ghi vào phiếu, đổi cho bạn để soát lỗi. -HS lắng nghe. -HS trao đổi, có thể viết lại một đoạn trong bài của mình cho hay hơn. 3. Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Biểu dương những HS đạt điểm cao và những HS có tiến bộ so với bài viết lần trước. -Yêu cầu những HS viết bài chưa đạt về viết lại để hôm sau chấm. ------------------&------------------ LỊCH SỬ: Ôn Tập I.Mục tiêu, yêu cầu cần đạt: - HS biết hệ thống được quá trình phát triển của LS nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỉ XIX . - Nhớ được các sự kiện , hiện tượng , nhân vật LS tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn . - Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc .II. Đồ dùng dạy học : - PHT của HS . - Băng thời gian biểu thị các thời kì LS trong SGK được phóng to . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1..Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tổng kết về các nội dung lịch sử đã học trong chương trình lớp 4. b.Giảng bài : * Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân: - GV đưa ra băng thời gian, giải thích băng thời gian (được bịt kín phần nội dung). - GV nhận xét ,kết luận . * Hoạt động 2 : Hoạt động nhóm; - GV đưa ra một số địa danh ,di tích LS ,văn hóa có đề cập trong SGK như : + Lăng Hùng Vương + Thành Cổ Loa + Sông Bạch Đằng + Động Hoa Lư + Thành Thăng Long +Tượng Phật A-di- đà … * GV nhận xét, kết luận. - HS trả lời câu hỏi . - HS khác nhận xét . * Hoạt động 1: - HS dựa vào kiến thức đã học ,làm theo yêu cầu của GV . - HS lên điền. - HS nhận xét ,bổ sung . * Hoạt động 2 : - 3 HS lên điền . - HS khác nhận xét ,bổ sung. 4.Củng cố Dặn dò: - Gọi một số em trình bày tiến trình lịch sử vào sơ đồ. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị ôn tập kiểm tra HK II. ------------------&------------------ TỐN ( SEQAP) : TUẦN 34 - TIẾT 1 I. MỤC TIÊU : - Củng cố : - Đơn vị đo diện tích - Hình học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sách tốn củng cố III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định : 2. Luyện tốn : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 1: HS đọc yêu cầu BT -3 Học sinh lên bảng làm lớp làm giấy nháp,nhân xét - GV nhận xét bổ sung Bài 2 : HS đọc yêu cầu BT -2 HS lên bảng làm 2 câu a và b Cả lớp làm vào vở Một vài HS nêu cách tínhs giá trị của biểu thức HS nhận xét bài làm của bạn Bài 3 : HS đọc bài Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì? - Lớp làm vào vở. Bài 4/ Thảo luận nhĩm 2. Đại diện nhĩm lên điền đúng sai vào bảng. Các nhĩm khác nhận xét bổ sung. ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç chÊm : a) 23dm2 = ................cm2 b) m2 = ...........dm2 c) 6500dm2 = ………. m2 d) 30000cm2 = ……… m2 e) 9m2 7dm2 = ……….dm2 g) 13m2 60cm2 = ……….cm2 §iỊn dÊu (>, <, = ) thÝch hỵp vµo chç chÊm : a) 6m2 8dm2 ........... 68dm2 b) 24dm2 4cm2 ........... 2404cm2 c) 78m2 ........... 7800dm2 A B C D ViÕt tªn c¸c c¹nh vµo chç chÊm thÝch hỵp : a) C¸c cỈp c¹nh song song víi nhau lµ: ………………………………………….. b) C¸c cỈp c¹nh vu«ng gãc víi nhau lµ: ………………………………………….. Khoanh vµo ch÷ ®Ỉt tríc c©u tr¶ lêi ®ĩng : Trong c¸c h×nh bªn, h×nh cã diƯn tÝch lín nhÊt lµ : A. H×nh 1 B. H×nh 2 3cm 7cm H×nh 3 4cm 7cm H×nh 4 H×nh 1 3cm 6cm H×nh 2 4cm 4cm C. H×nh 3 D. H×nh 4 3. Củng cố - dặn dị:. TIẾNG VIỆT (SEQAP): TUẦN 32 - TIẾT 1 Luyện Đọc I. MỤC TIÊU: - Đọc đúng,phát âm đúng dễ đọc sai.Bài : Con chim chiỊn chiƯn TiÕng cêi lµ liỊu thuèc bỉ - Biết ngắt nghỉ,nhấn giọng ở một số từ, HS biết đọc diễn cảm. - HS Biết nêu điểm giống nhau và khác nhau của cách tổ chức Kéo co. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sách củng cố III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định : 2. Luyện đọc: H Đ CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Luyện đọc bài Yêu cầu HS đọc bài HS luyện đọc theo nhĩm 2 Hs đọc bài trước lớp GV nhận xét giọng đọc Yêu cầu HS đọc bài tập 2 Tổ chức HS làm việc cá nhân vào sách GV kiểm tra bài một số bạn Luyện đọc bài HS luyện đọc theo nhĩm 2 Hs đọc bài trước lớp GV nhận xét giọng đọc Yêu cầu HS đọc bài tập 2 Tổ chức HS làm việc cá nhân GV kiểm tra bài một số bạn Con chim chiỊn chiƯn 1. LuyƯn ®äc thuéc vµ diƠn c¶m 3 khỉ th¬ sau víi giäng hån nhiªn, vui t¬i, trµn ®Çy søc sèng (chĩ ý ng¾t nhÞp ®ĩng vµ nhÊn giäng ë c¸c tõ ng÷ gỵi t¶, VD : TiÕng ngäc trong veo / Chim gieo tõng chuçi /...). TiÕng ngäc trong veo Chim gieo tõng chuçi Lßng chim vui nhiỊu Hãt kh«ng biÕt mái. Chim bay, chim sµ Lĩa trßn bơng s÷a §ång quª chan chøa Nh÷ng lêi chim ca. Bay cao, cao vĩt Chim biÕn mÊt råi ChØ cßn tiÕng hãt Lµm xanh da trêi... 2. TiÕng hãt cđa chiỊn chiƯn gỵi ra nh÷ng ®iỊu g× ? Khoanh trßn ch÷ c¸i tríc dßng nªu ý ®ĩng : a – Gỵi ra h×nh ¶nh bÇu trêi trong xanh gÇn gịi víi cuéc sèng con ngêi. b – Gỵi ra h×nh ¶nh c¸nh ®ång lĩa vµng trÜu h¹t s¾p ®Õn mïa thu ho¹ch. c – Gỵi ra cuéc sèng Êm no, h¹nh phĩc vµ kh¬i dËy t×nh yªu cuéc sèng. TiÕng cêi lµ liỊu thuèc bỉ 1. LuyƯn ®äc ®o¹n v¨n víi giäng râ rµng, rµnh m¹ch, phï hỵp néi dung v¨n b¶n phỉ biÕn khoa häc (chĩ ý ng¾t nghØ h¬i hỵp lÝ, nhÊn giäng ë mét sè tõ ng÷ nãi vỊ t¸c dơng cđa tiÕng cêi, VD : liỊu thuèc bỉ, th gi·n tho¶i m¸i, s¶ng kho¸i, tho¶ m·n,...) : TiÕng cêi lµ liỊu thuèc bỉ. Bëi v× khi cêi, tèc ®é thë cđa con ngêi lªn ®Õn 100 ki-l«-mÐt mét giê, c¸c c¬ mỈt ®ỵc th gi·n tho¶i m¸i vµ n·o th× tiÕt ra mét chÊt lµm ng
File đính kèm:
- GA L4 TUAN 34.doc