Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - Năm học 2020-2021

doc32 trang | Chia sẻ: Hoài Chi | Ngày: 31/07/2025 | Lượt xem: 5 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 20 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 20
 Thứ Hai, ngày 24 tháng 1 năm 2021
 Chào cờ
 ______________________________
 Khoa học
 KHƠNG KHÍ BỊ Ơ NHIỄM
I. MỤC TIÊU:
- Nêu những nguyên nhân gây ơ nhiễm bầu khơng khí: khĩi, khí độc, các loại 
bụi, vi khuẩn
- HS biết được khơng khí sạch và khơng khí bị ơ nhiễm và nguyên nhân gây ơ 
nhiễm khơng khí .
* Kĩ năng sống ; HS cĩ kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin về các hành động 
gây ơ nhiễm khơng khí.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Hình trang78 , 79 SGK
 - Sưu tầm các hình vẽ, tranh, ảnh về cảnh thể hiện bầu khơng khí trong sạch , 
bầu khơng khí bị ơ nhiễm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Bài cũ: 
GV hỏi - HS trả lời .
- Nêu những thiệt hại do dơng, bão gây ra.
- Nêu một số cách phịng chống bão ?
 GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ1: Tìm hiểu về khơng khí ơ nhiễm và khơng khí sạch
Mục tiêu:HS nhận biết bầu khơng khí bị ơ nhiễm, bầu khơng khí sạch
Cách tiến hành:
- GV y/c HS lần lượt quan sát các hình trang 78 ,79 SGK và chỉ ra hình nào thể 
hiện bầu khơng khí trong sạch? hình nào thể hiện bầu khơng khí bị ơ nhiễm ? ( 
bài tập1)
- HS thảo luận theo cặp
- Quan sát các hình trong SGK và thực hiện các hoạt động theo y/c của GV
- 1 số HS trình bày kết quả nêu nội dung từng hình.
- HS nêu 1số tính chất của khơng khí, sau đĩ rút ra nhân xét, phân biệt khơng 
khí sạch và khơng khí bẩn.
- GV y/c HS nhắc lại một tính chất của khơng khí.
- GV kết luận về khí sạch và khí bẩn hay ơ nhiễm 
3.HĐ2: Thảo luận về những nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí. 
Mục tiêu: Nêu những nguyên nhân gây ơ nhiễm bầu khơng khí
Cách tiến hành: 
- GV yêu cầu học sinh liên hệ thực tế và phát biểu.
- Nêu nguyên nhân làm khơng khí bị ơ nhiễm nĩi chung và nguyên nhân làm 
khơng khí ở địa phương bị ơ nhiễm nĩi riêng? 
(Do khí thải của các nhà máy, khĩi, khí độc bụi do các phương tiện ơ tơ, xe máy 
thải ra, khí độc, vi khuẩn .... do các rác thải sinh ra)
 1 -GV kết luận: Nguyên nhân làm khơng khí bị ơ nhiễm.
 +Do bụi: Bụi tự nhiên, bụi núi lửa sinh ra, bụi do các hoạt động của con người 
(bụi nhà máy, xe cộ, bụi phĩng xạ, bụi xi măng .....)
 +Do khí độc: Sự lên men thối của các xác sinh vật, rác thải, sự cháy của than 
đá, dầu mỏ, khĩi tàu, xe, nhà máy, khĩi thuốc lá, chất độc hố học....
4. Củng cố - dặn dị 
- HS đọc lại mục Bạn cần biết trong SGK.
- GV tổng kết giờ học - Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
 _____________________________________
 Tốn
 PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS: - Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số cĩ tử số và mẫu số.
 - Biết đọc, viết phân số.
 BT cần làm: Bài 1, bài 2; HSNK làm thêm bài 3, bài 4. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Mơ hình phân số trong bộ đồ dùng dạy học tốn. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Bài cũ: (5p) 
 GV gọi HS chữa BT 4 của tiết trước.
 GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: (28p)
Hoạt động 1: Giới thiệu phân số. (HĐ nhĩm)
 - GV yêu cầu HS lấy hình trịn biểu diễn mơ hình phân số, quan sát và cho biết:
 + Hình trịn được chia làm mấy phần bằng nhau?
 + Cĩ mấy phần đã được tơ màu?
 - GV nêu: 
+ Chia hình trịn thành 6 phần bằng nhau, tơ màu 5 phần. Ta nĩi đã tơ màu năm 
phần sáu hình trịn.
+ Năm phần sáu viết là: 5 (viết số 5, viết gạch ngang, viết số 6 dưới gạch ngang 
 6
và thẳng cột với số 5). 
 - GV chỉ vào phân số đĩ và cho HS đọc: năm phần sáu (cho vài HS lại).
 + Ta gọi 5 là phân số (cho vài HS nhắc lại). 
 6
 + Phân số 5 cĩ tử số là 5, mẫu số là 6. (cho vài HS nhắc lại).
 6
 - GV cho HS nhận ra: Tử số và mẫu số; ý nghĩa của tử số và mẫu số.
 Làm tương tự với các phân số: 1 ; 3 ; 4 rồi cho HS nêu nhận xét về các tử 
 2 4 7
 số, cách viết các phân số.
 - GV cho HS nhận biết:phân số cĩ tử số và mẫu số đều là số tự nhiên; mẫu 
 số phải khác 0.
Hoạt động 2: Thực hành:
 Bài 1: (HĐ cá nhân)
- Cho HS nêu yêu cầu của từng phần a; b. 
 2 - Sau đĩ cho HS làm bài và chữa bài.(yêu cầu HS nêu cách đọc và chỉ rõ đâu là 
tử số, đâu là mẫu số).
- Kết quả: a) 2 ;5 ; 3 ;7 ; 3 ;3 .
 5 8 4 10 6 7
- b) Mẫu số cho biết mỗi hình được chia ra số phần bằng nhau. Tử số cho biết số 
phần đã tơ màu trong mỗi hình.
Bài 2: (HĐ cá nhân)
- GV cho HS dựa vào bảng trong SGK để nêu hoặc viết trên bảng khi chữa bài. 
- Yêu cầu HS nêu rõ từng kết quả.
Bài 3: Dành cho HS NK.
- Cho HS tự viết các phân số vào vở (1 HS viết trên bảng).
- Hướng dẫn HS nhận xét, chữa bài.
 2 ;;;;.11 4 9 52
 5 12 9 10 84
Bài 4: Dành cho HS NK. 
- Tổ chức cho HS dưới hình thức trị chơi:
- HS A đọc phân số thứ nhất, nếu đọc đúng thì HS A chỉ định HS B đọc tiếp. Cứ 
như thế cho đến hết năm phân số, (nếu đọc sai thì GV sửa rồi chỉ định HS khác 
đọc tiếp).
 3. Củng cố, dặn dị: (2p)
 - GV chấm một số vở.
 - GV nhận xét tiết học.
 ________________________________
 Tập đọc
 TRỐNG ĐỒNG ĐƠNG SƠN
 I. MỤC TIÊU:
 1. Đọc trơi chảy lưu lốt tồn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn 
bài văn với giọng tự hào, ca ngợi.
 2. Hiểu nội dung bài: Bộ sưu tập trống đồng Đơng Sơn rất phong phú; đa 
dạng với hoa văn rất đặc sắc, là niềm tự hào của người Việt Nam( trả lời được 
các câu hỏi ở SGK).
HS biết tự hào về nền văn hĩa của dân tộc .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Anh trống đồng Đơng Sơn trong SGK(trang 17)
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn văn cần luyện đọc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Bài cũ:
- GV kiểm tra 2 HS đọc truyện: Bốn anh tài ( phần 2)
- Trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện 
B. Bài mới: 
*Giới thiệu bài: 
- Cho HS quan sát ảnh minh hoạ.
- Bức tranh chụp cổ vật nào? cĩ xuất xứ từ đâu? (Bức ảnh là hình ảnh trống 
đồng Đơng Sơn cĩ xuất xứ từ Thanh Hố.)
- GV nĩi sơ lược về văn hố Đơng Sơn để giới thiệu.
Hoạt động 1: Luyện đọc: 
 3 Mục tiêu: Đọc trơi chảy lưu lốt tồn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn 
bài văn với giọng tự hào, ca ngợi.
Cách tiến hành:
- Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn 2 -3 lượt.
- GV chú ý hoạt động sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS.
- Yêu cầu tìm hiểu nghĩa từ khĩ được giới thiệu ở phần chú giải.
- Yêu cầu HS đặt câu với từ: Chính đáng, hoa văn, nhân bản, vũ cơng.
- Cho HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài
Mục tiêu: Hiểu nội dung bài, trả lời được các câu hỏi trong sgk.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu đọc thầm từng đoạn thảo luận cặp đơi và trả lời câu hỏỉ ở SGK.
Đoạn 1: Trống đồng Đơng Sơn đa dạng như thế nào ?
- Hoa văn trên mặt trống được tả như thế nào? 
Đoạn 2: Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên trống đồng ?
- Vì sao cĩ thể nĩi hình ảnh con người chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống 
đồng.
- Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính đáng của con người Việt Nam.
3. Luyện đọc diễn cảm 
- Gọi 2 em tiếp nối nhau đọc 2 đoạn 
- GV hướng dẫn HS đọc 
- Tổ chức cho HS luyện đọc và thi đọc
 Đoạn : "Nổi bật trên hoa văn ... nhân bản sâu sắc".
- GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dị: 
 GV nhận xét tiết học và yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc
 __________________________________
 Kể chuyện
 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU:
 - Dựa vào gợi ý trong sách giáo khoa, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn 
truyện) đã nghe, đã đọc nĩi về một người cĩ tài.
 - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Một số truyện viết về những người cĩ tài (GV và HS sưu tầm).
 - Giấy khổ to viết dàn ý kể chuyện.
 - Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá câu chuyện.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Bài cũ: (5p) 
- Hai HS nối tiếp nhau kể 2 đoạn câu chuyện câu chuyện Bác đánh cá và gã 
hung thần, nêu ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét.
 A. Bài mới: (28p)
1. Giới thiệu bài và kiểm tra việc sưu tầm truyện của HS. 
 4 2. Hướng dẫn HS kể chuyện.
 a) Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài. (HĐ cả lớp)
Mục tiêu: Dựa vào gợi ý trong sách giáo khoa, chọn và kể lại được câu chuyện 
(đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nĩi về một người cĩ tài.
Cách tiến hành:
 - Một HS đọc đề bài, gợi ý 1, 2.
 - GV lưu ý HS: Chọn được truyện theo yêu cầu của đề bài; nên cĩ những câu 
chuyện ngồi SGK.
 - Một số HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình.
 b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. (HĐ nhĩm)
 - GV mời 2 HS đọc lại dàn ý kể chuyện (đã dán lên bảng)
 - Nhắc HS cần kể cĩ đầu, cĩ cuối; với những truyện dài cĩ thể kể 1, 2 đoạn.
 - HS kể trong nhĩm (nhĩm 2), trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
 - Thi kể trước lớp. (chú ý chọn đủ cả 3 đối tượng HS lên kể), kể xong phải nĩi 
rõ ý nghĩa câu chuyện hoặc cùng đối thoại với các bạn.
 - GV treo bảng phụ viết sẵn tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện; 
 - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất theo từng trình độ.
3. Củng cố, dặn dị: (2p)
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS chăm chú nghe bạn kể, nhận xét lời 
kể của bạn chính xác, đặt câu hỏi hay. 
- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết học sau.
 ____________________________________
 Chiều
 Chính tả
 NHỚ - VIẾT: CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LỒI NGƯỜI
 NGHE – VIẾT: SẦU RIÊNG
I. MỤC TIÊU:
 - Làm đúng bài tập 3 SGK.
 - Làm đúng bài tập 2, 3 SGK.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Kiểm tra:(5p)
 - GV đọc cho HS viết các từ: Bĩng chuyền, truyền hình, trung phong, nhem 
nhuốc, buốt giá.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài:(1p)
 2. Hướng dẫn viết chính tả
- 1 HS đọc bài.
- HS nêu cách viết.
- Cả lớp viết bài vào vở
 3. Bài tập:(28p)
a. Bài tập 2 
 - HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ làm bài vào vở bài tập.
 - Mời một em lên bảng làm.
 - GV nhận xét chữa bài. 
 Lời giải đúng: Mỗi, mỏng, rực rỡ, rải, thoảng, tản.
 5 b. Bài tập 3: GV cho HS tiến hành như bài tập 2.
 Bài tập 2: Gv cho HS nêu yêu cầu bài tập
 - HS đọc thầm bài, suy nghĩ làm bài tập vào vở bài tập.
 - GV cho HS nêu kết quả.
 - GV nhận xét, chữa bài.
 Bài tập 3: (Tiến hành tương tự bài tập 2)
 - GV chấm, chữa bài. 
4. Củng cố, dặn dị:(2p)
 - GV nhận xét tiết học, dặn dị tiết sau
 ___________________________________
 Địa lí
 ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
I. MỤC TIÊU: 
 - Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sơng ngịi của đồng 
bằng Nam Bộ:
 -Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta, do phù sa của hệ thống 
sơng Mê Cơng và sơng Đồng Nai bồi đắp.
 -Đồng bằng Nam Bộ cĩ hệ thống sơng ngịi và kênh rạch chằng chịt. Ngồi 
đất phù sa màu mỡ đồng bằng cịn nhiều đất phèn ,đất mặn cần được cải tạo.
 -Chỉ vị trí đồng bằng Nam Bộ, sơng Tiền, sơng Hậu trên bản đồ.
 -Quan sát hình tìm và chỉ kể tên một số sơng lớn của đồng bằng Nam Bộ 
 * Học sinh NK giải thích vì sao ở nước ta sơng Mê Cơng lại cĩ tên là Cửu 
Long; vì sao ở đồng bằng Nam Bộ người dân lại khơng đắp đê ngăn lũ. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
 - Tranh, ảnh về thiên nhiên của đồng bằng Nam Bộ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài 
2. Phát triển bài: 
1. Đồng bằng lớn nhất của nước ta 
 Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
Yêu cầu HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết của bản thân trả lời các câu hỏi:
- Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của đất nước? Do phù sa của các sơng nào 
bồi đắp nên? (Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nam nước ta, do phù sa của hệ 
thống sơng Mê Cơng và sơng Đồng Nai bồi đắp tạp nên.)
- Đồng bằng NB cĩ những đặc điểm gì tiêu biểu? (Diện tích, địa hình, đất đai) 
KL: Là đồng bằng lớn nhất cả nước, diện tích lớn hơn gấp ba lần đồng bằng Bắc
 Bộ. Phần tây nam bộ cĩ nhiều vùng trũng dễ bị ngập nước như đồng Tháp Mười 
,Kiên Giang, Cà Mau. Cĩ nhiều đất phèn, đất mặn cần được cải tạo. Mạng lưới 
sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt, khơng cĩ đê ven sơng để ngăn lũ, mùa khơ kéo 
dài, đồng bằng rất thiếu nước ngọt. 
- Tìm và chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam vị trí đồng bằng Nam Bộ, 
Đồng Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau và một số kênh rạch.
- GV chỉ lại trên bản đồ và hệ thống cho HS rõ.
2. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân 
 6 Bước 1: - HS quan sát hình trong SGK và trả lời câu hỏi:
 + Tìm và kể tên một số sơng lớn, kênh rạch của đồng bằng Nam Bộ.
 + Nêu nhận xét về mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch của đồng bằng Nam Bộ 
(nhiều hay ít sơng?)
 + HS dựa vào SGK để nêu đặc điểm của sơng Mê Cơng, giải thích vì sao 
sơng lại cĩ tên là Cửu Long? (Sơng Mê Cơng chảy qua nước ta chia thành hai 
nhánh là sơng Tiền và sơng Hậu và cĩ chín cửa sơng đổ ra biển: sơng Tiền chảy 
qua 5 tỉnh và cĩ 6 của: cửa Tiểu, cửa Đại, Cửa Ba Lai, cửa Hàm Luơng, cửa Cổ 
Chiên, cửa Cung Hầu. Sơng Hầu chảy qua 4 tỉnh và cĩ 3 cửa: cửa Định An, cửa 
Ba Thắc, cửa Tranh Đề.) 
Bước 2: HS trình bày kết quả, chỉ vị trí các sơng lớn và một số kênh rạch của 
đồng bằng Nam Bộ (kênh Vĩnh Tế, kênh Phụng Hiệp...) trên bản đồ địa lí tự 
nhiên Việt Nam.
 - GV chỉ lại vị trí sơng Mê Cơng, sơng Tiền, sơng Hậu, sơng Đồng Nai, kênh 
Vĩnh Tế trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
Hoạt động 3: Làm việc cá nhân 
Bước 1: HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết của bản thân, trả lời câu hỏi:
 - Vì sao ở đồng bằng Nam Bộ, người dân khơng đắp đê ven sơng? (để nước 
 lũ đưa phù sa vào các cánh đồng)
 - Sơng ở đồng bằng Nam Bộ cĩ tác dụng gì?
 - Để khắc phục tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khơ, người dân nơi đây 
đã làm gì?
Bước 2: HS trình bày kết quả trước lớp, GV giúp HS hồn thiện câu trả lời.
3. Củng cố, dặn dị :
.- Khắc sâu kiến thức.
- Nhận xét tiết học .
 _______________________________
 Tin học
 BÀI 2: SAO CHÉP NỘI DUNG TỪ PHẦN MỀM KHÁC (tiết 2)
 I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Chèn được đoạn văn bản, bảng biểu từ phần mềm Word vào 
trang trình chiếu.
 2. Kĩ năng: Học sinh cĩ thể sao chép nội dung, văn bản, hình ảnh, bảng 
biểu từ trang soạn thảo Word vào trang trình chiếu Power Point.
 3. Thái độ: HS hứng thú thực hành, ý thức tốt trong khi thực hành.
 II. CHUẨN BỊ:
 - Giáo viên: Giáo án, phịng máy.
 - Học sinh: Máy tính, tập, bút.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA 
 HS
 1. Ổn định lớp
 - Kiểm tra sĩ số - HS lắng nghe.
 - Ổn định lớp.
 2. Các hoạt động:
 7 a. Hoạt động 1:
 - GV hướng dẫn học sinh thực hành làm bài tập 1 - HS thực hành.
 trang 83 SGK. Sao chép nội dung về các lồi động 
 vật khác vào bài trình chiếu “tìm hiểu một số lồi 
 động vật”:
 - GV hướng dẫn HS tìm thêm hình ảnh để chèn vào - HS thực hành 
 bài trình chiếu. - HS làm theo hướng 
 dẫn của GV
 - HS nhận xét.
 - GV nhận xét.
 b. Hoạt động 2:
 - GV hướng dẫn học sinh làm hoạt động ứng dụng 
 mở rộng trang 83 SGK. - HS thực hành 
 - Tạo bài trình chiếu cĩ chủ đề “ Thời khĩa biểu” . - HS làm theo hướng 
 - Sao chép bảng thời khĩa biểu đã tạo vào trang trình dẫn của GV
 chiếu.
 Tiết Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ 
 Thứ
 2 3 4 5 6
 1
 2
 3
 4
 5
 - Gõ thêm nội dung để hồn thiện bài trình chiếu.
 - HS thuyết trình bài trình chiếu.
 - GV nhận xét.
 4. Củng cố - Dặn dị:
 - Tĩm tắt lại nội dung chính.
 - Lắng nghe.
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài mới.
 Thứ ba, ngày 26 tháng 1 năm 2021
 Luyện từ và câu
 LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ?
I. MỤC TIÊU:
- Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? để nhận biết được 
câu kể đĩ trong đoạn văn, xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm 
được.
- Viết được một đoạn văn cĩ dùng kiểu câu Ai làm gì? 
- HS NK viết được đoạn văn (ít nhất 5 câu) cĩ 2, 3 câu kể đã học.
 8 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Một số tờ phiếu viết rời từng câu văn trong BT1để HS làm BT1, 2.
 - VBT Tiếng việt 4, tập 2.
 - Bút dạ và 3 tờ giấy trắng để 3 HS làm BT3.
 - Tranh minh hoạ cảnh làm trực nhật lớp (gợi ý viết đoạn văn- BT2).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Bài cũ: (5p) 
 Một HS làm lại BT1, 2 tiết LTVC trước.
 Một HS đọc thuộc lịng 3 câu tục ngữ ở BT3, TLCH ở BT4.
 GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: (30p)
1. Giới thiệu bài: 
GV nêu nội dung học tập.
2. Hướng dẫn luyện tập:
 Bài 1: Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập. Cả lớp theo dõi trong SGK.
 - Cả lớp đọc thầm đoạn văn, từng cặp trao đổi để tìm câu kể Ai làm gì?
 - GV dán bảng ba tờ phiếu, mời ba HS đánh dấu kí hiệu (x) trước các câu 
kể: Câu 3, 4, 5, 7.
 Bài 2: Xác định bộ phận chủ ngữ, bộ phận vị ngữ trong câu vừa tìm được.
 GV nêu yêu cầu của bài.
 - HS làm bài cá nhân, đọc thầm từng câu văn 3, 4, 5, 7, xác định bộ phận 
CN, VN trong mỗi câu vừa tìm được- các em đánh dấu (//) phân cách hai bộ 
phận, sau đĩ gạch một gạch dưới bộ phận CN, gạch 2 gạch dưới bộ phận VN. (3 
HS lên bảng xác định các bộ phận trên phiếu).
 - Hướng dẫn HS nhận xét, chữa bài.
 Chủ ngữ Vị ngữ
 Tàu chúng tơi // buơng neo trong vùng biển Trường Sa.
 Một sơ chiến sĩ // thả câu.
 Một số khác // quây quần trên boong sau ca hát, thổi sáo.
 Cá heo // gọi nhau quây đến quanh tàu như để chia vui.
 Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài tập.
 - GV treo tranh minh hoạ cảnh HS đang làm trực nhật lớp, nhắc HS cần viết 
theo đúng yêu cầu của đề bài.
 - Yêu cầu HS NK viết đoạn văn cĩ 2, 3 câu kể đã học.
 - HS viết đoạn văn. GV phát riêng bút dạ và giấy trắng cho 3 HS làm.
 - HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn, nĩi rõ câu nào là câu kể Ai làm gì? 
 Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn HS cĩ đoạn văn hay nhất.
 - GV mời những HS làm bài trên phiếu dán bài lên bảng, đọc kết quả. 
 Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dị: (2p) 
- GV chấm một số vở.
- GV nhận xét tiết học.
 _________________________________
 Kể chuyện
 9 KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham 
gia) nĩi về một người cĩ khả năng hoặc sức khoẻ đặc biệt.
- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý và trao đổi với các 
bạn về ý nghĩa câu chuyện.
GD KNS: Thể hiện sự tự tin: mạnh dạn trình bày trước lớp các sự việc, hoạt 
động cĩ thực theo cách nhìn nhận, đánh giá của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp viết sẵn đề bài.
- Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá câu chuyện.
- Một tờ giấy khổ rộng viết vắn tắt Gợi ý 3 (dàn ý cho 2 cách kể)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Bài cũ: (6p) 
 Một HS kể lại chuyện chuyện đã nghe, đã đọc về một người cĩ tài.
 GV nhận xét.
B. Bài mới: (28p) 
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài. (HĐ cả lớp)
- Một HS đọc đề bài.
- GV gạch chân các từ thể hiện trọng tâm của đề, giúp HS tránh lạc đề.
- Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý trong SGK.
- HS suy nghĩ, nĩi nhân vật em chọn kể.
- GV dán lên bảng 2 phương án KC theo gợi ý 3. HS đọc, suy nghĩ, lựa chọn kể 
chuyện theo một trong hai phương án.; GV hướng dẫn HS cách kể chuyện.
3. HS thực hành kể chuyện.(HĐ cặp đơi)
 - Kể theo cặp.
 - Thi kể chuyện trước lớp. (kể xong, đối thoại với các bạn trong lớp).
 GV treo bảng phụ viết sẵn tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
 Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất theo từng trình độ.
4. Củng cố, dặn dị: (2p)
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS chăm chú nghe bạn kể, nhận xét lời 
kể của bạn chính xác, đặt câu hỏi hay. Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện 
cho người thân nghe.
 ____________________________________
 Tốn
 (Cơ Bích dạy)
 ___________________________________
 Khoa học
 BẢO VỆ BẦU KHƠNG KHÍ TRONG SẠCH
I. MỤC TIÊU:
-Nêu những nguyên nhân gây ơ nhiễm bầu khơng khí: khĩi, khí độc, các loại 
bụi, vi khuẩn
 10 -HS biết được khơng khí sạch và khơng khí bị ơ nhiễm và nguyên nhân gây ơ 
nhiễm khơng khí .
- Nêu được một số biện pháp để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch: thu gom, xử lí 
phân, rác hợp lí; giảm khí thải, bảo vệ rừng và trồng cây. 
* Kĩ năng sống: HS cĩ kĩ năng trình bày, tuyên truyền về việc bảo vệ bầu khơng 
khí trong sạch.
* Giảm tải: Khơng vẽ tranh cổ động tuyên truyền.
*GDBVMT: HS biết những việc nên làm để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Hình minh hoạ trang 80,81 SGK
 - Sưu tầm các tư liệu, hình vẽ, tranh ảnh về các hoạt động bảo vệ mơi trường 
khơng khí, giấy A4..
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HĐ1: Tìm hiểu về khơng khí ơ nhiễm và khơng khí sạch
Mục tiêu: Biết được bầu khơng khí trong sạch, bầu khơng khí bị ơ nhiễm.
Cách tiến hành:
- GV y/c HS lần lượt quan sát các hình trang 78 ,79 SGK và chỉ ra hình nào thể
 hiện bầu khơng khí trong sạch? Hình nào thể hiện bầu khơng khí bị ơ nhiễm ? 
( bài tập1)
- HS thảo luận theo cặp
- Quan sát các hình trong SGK và thực hiện các hoạt động theo y/c của GV
- 1 số HS trình bày kết quả nêu nội dung từng hình.
- HS nêu 1số tính chất của khơng khí, sau đĩ rút ra nhân xét, phân biệt khơng 
khí sạch và khơng khí bẩn.
- GV y/c HS nhắc lại một tính chất của khơng khí.
- GV kết luận về khí sạch và khí bẩn hay ơ nhiễm 
HĐ2: Thảo luận về những nguyên nhân gây ơ nhiễm khơng khí.
Mục tiêu:Biết nguyên nhân gây ơ nhiễm bầu khơng khí.
Cách tiến hành: 
- GV yêu cầu học sinh liên hệ thực tế và phát biểu.
- Nêu nguyên nhân làm khơng khí bị ơ nhiễm nĩi chung và nguyên nhân làm 
khơng khí ở địa phương bị ơ nhiễm nĩi riêng? 
(Do khí thải của các nhà máy, khĩi, khí độc bụi do các phương tiện ơ tơ, xe máy 
thải ra, khí độc, vi khuẩn .... do các rác thải sinh ra)
-GV kết luận: Nguyên nhân làm khơng khí bị ơ nhiễm.
 +Do bụi: Bụi tự nhiên, bụi núi lửa sinh ra, bụi do các hoạt động của con người 
(bụi nhà máy, xe cộ, bụi phĩng xạ, bụi xi măng .....)
 +Do khí độc: Sự lên men thối của các xác sinh vật, rác thải, sự cháy của than 
đá, dầu mỏ, khĩi tàu, xe, nhà máy, khĩi thuốc lá, chất độc hố học....
HĐ 3: Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.
Mục tiêu: Hiểu và nêu được một số bảo vệ bầu khơng khí trong sạch.
Cách tiến hành:
Bước 1: làm việc theo cặp 
 Hai học sinh quay lại với nhau chỉ vào từng hình trong SGK
 11 - GV yêu cầu HS quan sát các hình trang 80, 81 nêu những việc nên làm và 
khơng nên làm trong SGK và trả lời câu hỏi: Nêu những việc nên làm và khơng 
nên làm để bảo vệ bầu khơng khí trong sạch
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Gọi một số học sinh trình bày kết quả làm việc 
* Những việc nên làm:
Hình 1: Các bạn làm vệ sinh lớp học để tránh bụi.
Hình 2: Vứt rác vào thùng cĩ nắp đậy, để tránh bốc ra mùi hơi thối và khí độc.
Hình 3: Nấu ăn bằng bếp cải tiến tiết kiệm củi; khĩi và khí thải theo ống bay lên 
cao, tránh cho người đun bếp hít phải.
Hình 5: Trường học cĩ nhà vệ sinh hợp quy cách giúp HS đi đại tiện và tiểu tiện 
úng nơi quy định và xử lí phân tốt khơng gây ơ nhiễm mơi trường.
Hình 6: cảnh thu gom rác thải ở thành phố làm đường phố sạch đẹp, tránh bị ơ 
nhiễm mơi trường.
Hình 7: Trồng cây gây rừng là biện pháp tốt nhất để giữ cho bầu khơng khí trong 
sạch. 
* Những việc khơng nên làm:
 Hình 4: Nhĩm bếp than tổ ong gây ra nhiều khĩi và khí thải độc. 
- Học sinh khác nhận xét 
 GV kết luận: Những việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ bầu khơng 
khí trong sạch ở mỗi hình trong SGK 
 * Liên hệ bản thân: Gia đình và địa phương nơi em ở đã làm gì để bảo vệ bầu 
khơng khí trong sạch?
Học sinh tiếp nối nhau phát biểu 
GV kết luận: Chống ơ nhiễm bằng cách: 
 - Thu gom và xử lí rác hợp lí 
 - Giảm lượng khí thải độc hại của xe cĩ động cơ chạy bằng xăng dầu và của 
nhà máy ,giảm khĩi đun bếp.
 - Bảo vệ rừng và trồng cây xanh để giữ bầu khơng khí trong lành.
* Củng cố dặn dị: 
HS đọc mục bạn cần biết. 
Nhận xét giờ học và dặn dị về nhà
 ________________________________
 Luyện từ và câu
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ
I. MỤC TIÊU:
 Biết thêm một số từ ngữ nĩi về sức khoẻ của con người và tên của một số 
 mơn thể thao; Nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT1, 2, 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Bài cũ: (5p) 
 GV gọi 2 HS đọc đoạn văn kể về cơng việc làm trực nhật lớp, chỉ rõ câu kể Ai 
 làm gì? trong bài viết. 
 GV nhận xét, cho điểm.
 12 B. Bài mới: (30p)
1. Giới thiệu bài: 
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết trước.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1: Một HS đọc nội dung bài tập 1 (đọc cả mẫu).
 Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo nhĩm nhỏ để làm bài. GV phát phiếu cho các 
nhĩm. Đại diện các nhĩm trình bày kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải 
đúng và tuyên dương nhĩm tìm được nhiều từ nhất.
a. Tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, 
giải trí, an dưỡng, ...
b. Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, cường tráng, nhanh 
nhẹn, dẻo dai, chắc nịch,.. .
Bài tập 2: GV nêu yêu cầu của bài tập.
 - HS trao đổi theo nhĩm tìm từ ngữ chỉ tên các mơn thể thao. 
 - GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, phát bút dạ, mời các nhĩm lên bảng thi tiếp sức. 
HS cuối cùng thay mặt nhĩm đọc kết quả làm bài.
 - Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhĩm thắng cuộc; HS viết vào VBT.
 VD: Bĩng đá, bĩng chuyền, bĩng chày, bĩng bầu dục, cầu lơng, quần vợt, 
chạy, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, bắn súng, bơi, đấu vật, đấu kiếm, xà đơn, xà 
kép, trượt tuyết, cờ tướng, cờ vua, leo núi, đua mơ tơ, ...
 Bài tập 3: Cách tổ chức hoạt động tương tự như BT2. HS đọc thuộc các thành 
ngữ sau khi đã điền hồn chỉnh các từ ngữ; viết vào VBT lời giải đúng.
 a) Khoẻ như: voi (trâu, hùm).
 b) Nhanh như: cắt (giĩ, chớp, điện, sĩc).
 Bài tập 4: Một HS nêu yêu cầu 
- GV gợi ý: 
 + Người “khơng ăn, khơng ngủ được” là người như thế nào?
 + “Khơng ăn, khơng ngủ được” khổ như thế nào?
 + Người “ ăn được ngủ được” là người như thế nào?
 + “Ăn được ngủ được là tiên” nghĩa là gì?
 - HS phát biểu ý kiến. GV chốt lại.
3. Củng cố, dặn dị: (2p) 
GV chấm một số vở.
Nhận xét tiết học. Nhắc HS về học thuộc các thành ngữ, tục ngữ trong bài.
 _______________________________
 Chiều
 Tập đọc
 ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRẦN ĐẠI NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
 - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.
 - Hiểu nội dung: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã cĩ những cống 
hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phịng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất 
nước (TLCH trong SGK)..
 13 - GDKNS: Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân.(Trình bày ý kiến cá nhân)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Ảnh SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Kiểm tra 
- 2HS đọc bài Trống Đồng Đơng Sơn.
 - Nổi bật trên hoa vănTrống Đồng là gì?
 - Vì sao cĩ thể nĩi Trống Đồng là niềm tự hào chính đáng của người Việt Nam.
B.Dạỵ bài mới 
*Giới thiệu bài và quan sát ảnh minh hoạ
Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc
Mục tiêu: Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, 
ca ngợi
Cách tiến hành:
 - GV chia bài văn thành 4 đoạn, mỗi lần xuống dịng là một đoạn.
 - HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài lần 1, kết hợp khen những em đọc đúng, 
sửa lỗi cho HS nếu các em đọc sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng: thiêng liêng, miệt mài. 
 - HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài lần 2, kết hợp giải nghĩa từ: anh hùng lao 
động, tiện nghi, cương vị, Cục quân giới, cống hiến.
 - HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài lần 3 cho tốt hơn.
 - HS luyện đọc theo cặp .
 ( GV giao nhiệm vụ và hướng dẫn cho HSKT đọc 1 đoạn)
 - 2 HS đọc cả bài .
 - GV đọc diễn cảm cả bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 
Mục tiêu: Hiểu nội dung bài, trả lời được các câu hỏi trong bài.
Cách tiến hành:
 -C1: Em hiểu “nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ quốc” nghĩa là gì?(Đất 
nước đang bị giặc xăm lăng, nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ quốc là 
nghe theo tình cảm yêu nước, trở về xây dựng và bảo vệ đất nước.)
 -C2: Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã cĩ đĩng gĩp gì lớn trong kháng chiến? (Trên 
cương vị Cục trưởng Cục Quân giới, ơng đã cùng anh em nghiên cứu, chế ra 
loại vũ khí có sức công phá lớn: súng ba-dơ-ca, súng khơng giật, bom bay tiêu 
diệt xe tăng và lơ cốt giặc )
 - C3: Nêu đĩng gĩp của ơng Trần Đại Nghĩa cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc
(-Ơng cĩ cơng lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi của nước nhà. Nhiều 
năm liền giữ chức vụ chủ nhiệm ủy ban kiểm tra kho học và kĩ thuật của nước nhà.)
 -C4: Nhà nước đánh giá cao những cống hiến của ơng Trần Đại Nghĩa như thế 
nào? (-Năm 1948, ơng được phong Thiếu tướng. Năm 1952, ơng được tuyên 
dương Anh hùng lao động. Ơng cịn được nhà nước tặng Giải thưởng Hồ Chí 
Minh và nhiều huân chương cao quý.)
 -C5:Theo em, nhờ đâu ơng Trần Đại Nghĩa cĩ được những cống hiến như vậy? 
(Trần Đại Nghĩa cĩ những đĩng gĩp to lớn như vậy nhờ ơng yêu nước, tận tụy 
hiết lịng vì nước; ơng lại là nhà khao học xuất sắc, ham nghiên cứu, học hỏi.)
-Hướng dẫn đọc, nêu ý nghĩa của bài
-Hướng dẫn đọc giọng phù hợp 1 đoạn 
 14 -HD đoạn 2 
-Vài học sinh đọc lại bài
-Nhận xét chọn bạn đọc hay
-Gọi học sinh đọc nhận xét
4. Củng cố : (3’)
 - Nêu lại ý chính của truyện.
 - Giáo dục HS cĩ ý thức làm việc nghĩa.
 - Nhận xét tiết học.
 _____________________________
 Tiếng Anh
 (Giáo viên bộ mơn dạy)
 _____________________________
 Tin học
 BÀI 3: TẠO HIỆU ỨNG CHO VĂN BẢN 
 TRONG TRANG TRÌNH CHIẾU (tiết 1)
 I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Tạo được hiệu ứng cho văn bản trong trang trình chiếu. Biết 
cách chọn hiệu ứng âm thang, thay đổi được tốc độ hiển thị hiệu ứng.
 2. Kĩ năng: Học sinh cĩ thể tạo được hiệu ứng cho văn bản trong trang 
trình chiếu. Biết được chức năng của các cơng cụ trong thẻ Animation.
 3. Thái độ: HS hứng thú thực hành, ý thức tốt trong khi thực hành.
 II. CHUẨN BỊ:
 - Giáo viên: Giáo án, phịng máy.
 - Học sinh: Máy tính, tập, bút.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 1. Bài cũ:
 - Em hãy sao chép một đoạn văn bản từ word sang - HS lắng nghe.
 power point. - HS thực hành.
 - Nhận xét.
 2. Các hoạt động:
 a. Hoạt động 1:
 - GV hướng dẫn học sinh tạo bài trình chiếu:” 
 phương tiện giao thơng”. - HS thực hành 
 + Trang 1: Tên chủ đề cĩ phơng chữ Times New - HS làm theo hướng dẫn 
 Roman, cỡ chữ 40. của GV
 +Trang 2: Đoạn văn ngắn giới thiệu về phương 
 tiện giao thơng mà em thích (cĩ hình ảnh minh 
 họa phương tiện đĩ).
 + Lưu bài trình chiếu.
 - Gv cho hs quan sát bài của một vài bạn làm tốt.
 - GV nhận xét.
 b. Hoạt động 2:
 - GV hướng dẫn học sinh các bước thực hiện hiệu 
 - HS thực hành 
 ứng chuyển động cơ bản:
 - Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn chọn hiệu - HS làm theo hướng dẫn 
 15 ứng. của GV
 - Bước 2: Chọn thẻ Animations.
 - Bước 3: Mở danh sách hiệu ứng rồi chọn một 
 trong các hiệu ứng cĩ sẵn trong danh sách. 
 - HS thực hành vào bài trình chiếu:” phương tiện 
 giao thơng”.
 - GV nhận xét.
 c. Hoạt động 3:
 - GV hướng dẫn học sinh các bước thực hiện hiệu - HS thực hành 
 ứng chuyển động nâng cao: - HS làm theo hướng dẫn 
 - Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn chọn hiệu 
 của GV
 ứng.
 - Bước 2: Chọn thẻ Animations.
 - Bước 3: Chọn Add Animations. Chọn hiệu ứng 
 cĩ sẵn trong danh sách. 
 - HS thực hành 
 - HS thực hành vào bài trình chiếu:” phương tiện 
 giao thơng”.
 - GV nhận xét. - Lắng nghe.
 4. Củng cố - Dặn dị:
 - Tĩm tắt lại nội dung chính.
 - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài mới.
 Thứ tư, ngày 27 tháng 1 năm 2021
 Tập làm văn
 MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (KIỂM TRA VIẾT)
I. MỤC TIÊU:
 Biết viết hồn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật đúng với yêu cầu của đề, cĩ 
 đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, rõ ý.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Tranh minh hoạ một số đồ vật trong SGK; một số ảnh đồ vật, đồ chơi khác.
 - Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn miêu tả đồ vật.
 16 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. GV chép các đề bài sau lên bảng, sau đĩ cho HS chọn đề bài mà mình 
thích để làm bài.
 Đề bài 1: Hãy tả một đồ vật em yêu thích nhất ở trường. Chú ý mở bài theo 
 cách gián tiếp.
 Đề bài 2: Hãy tả một đồ vật gần gũi với em ở nhà. Chú ý kết bài theo kiểu 
 mở rộng.
 Đề bài 3: Hãy tả một đồ chơi mà thích nhất. Chú ý mở bài theo cách gián 
 tiếp.
 Đề bài 4: Hãy tả quyển sách giáo khoa Tiếng Việt 4, tập hai của em. Chú ý 
 kết bài theo kiểu mở rộng.
 - GV nhắc HS nên lập dàn ý trước khi viết, nên nháp trước khi viết bài vào 
 giấy.
 - HS làm bài, GV theo dõi chung.
 - Thu bài. 
2. Củng cố, dặn dị: 
 GV nhận xét giờ học. 
 Dặn HS chuẩn bị bài mới.
 __________________________________
 Khoa học (4A)
 BẢO VỆ BẦU HƠNG KHÍ TRONG SẠCH
 (Đã soạn vào thứ 3)
 _________________________________
 Tốn (4B, 4A)
 PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU:
 - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 
 cĩ thể viết thành phân số. 
 - Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
 - BT cần làm: Bài 1, bài 3; HS NK làm thêm bài 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bảng phụ; mơ hình phân số trong bộ đồ dùng dạy học tốn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Bài cũ: (5p) 
- GV gọi 1 HS làm lại bài tập 2 của tiết trước.
- HS nhận xét bài bạn làm, GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: (30p)
1. Hoạt động 1: Ví dụ 1.
 - GV nêu ví dụ như trong SGK.
- Yêu cầu HS nhận xét , phân tích ví dụ để nhận biết được: ăn một quả cam tức 
là ăn 4 phần hay 4 quả cam; ăn thêm 1 quả nữa, tức là ăn thêm một phần, như 
 4 4
vậy Vân đã ăn tất cả 5 quả cam.(HS sử dụng đồ dùng học tập để thể hiện nhận 
 4
biết trên).
 17 2. Hoạt động 2: Ví dụ 2.
 GV nêu ví dụ như trong SGK.
 - HS tự nêu cách giải quyết vấn đề, dẫn tới nhận biết: chia đều 5 quả cam cho 
4 người thì mỗi người nhận được 5 quả cam.
 4
3. Hoạt động 3: Nhận xét.
 - GV hỏi: 5 là kết quả của phép chia nào? (chia đều 5 quả cam cho 4 người)? 
 4
 Cách viết như thế nào? (5 : 4 = 5 )
 4
 - HS rút ra nhận xét: 5 quả cam gồm 1 quả cam và1 quả cam, do đĩ 5 quả 
 4 4 4
cam nhiều hơn 1 quả cam, ta viết: 5 > 1. từ đĩ cĩ thể cho HS nhận xét: 
 4
 Phân số 5 cĩ tử số lớn hơn mẫu số, PS đĩ lớn hơn 1.
 4
 - Hướng dẫn tương tự để HS biết phân số bằng 1 và phân số bé hơn 1.
4. Hoạt động 4: Thực hành
Bài 1: (HĐ cá nhân)
Viết phân số tương ứng với từng hình.
 - Cho HS làm bài rồi chữa bài.
 9 ;;;;.8 19 3 2
 7 5 11 3 15
Bài 2: Dành cho HS NK. Kiểm tra đặc điểm về gĩc, cạnh của các hình
 - Cho HS làm bài vào vở (1HS làm trên bảng phụ)
 - Nhận xét, chữa bài.
 a)7 ; b)7 .
 6 12
Bài 3: (HĐ cá nhân)
 - Cho HS làm bài, sau đĩ trình bày kết quả và giải thích kết quả.
 - GV nhận xét, kết luận.
 a) Phân số bé hơn 1: 3 ;9 ;6 .
 4 14 10
 b) Phân số bằng 1:24 .
 24
 c) Phân số lớn hơn 1: 7 ;19 .
 5 17
5. Củng cố, dặn dị: (2p) 
- GV chấm một số vở. HS nhắc lại cách so sánh PS với 1.
- GV nhận xét tiết học.
 ___________________________________
 Kể chuyện
 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
 (Đã soạn vào thứ 3)
 ___________________________________
 Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2021
 Luyện từ và câu
 18 CÂU KỂ: AI THẾ NÀO ? 
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được câu kể Ai thế nào? (ND ghi nhớ).
- Xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm được (BT1, mục III)
- Bước đầu viết được đoạn văn cĩ dùng câu kể Ai thế nào ? (BT2) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Kiểm tra 
 HS làm lại bài tập 2 của tiết trước. 
B. Dạy bài mới 
1.Giới thiệu bài 
2 Phần nhận xét 
Mục tiêu:HS xác định được kiểu câu kể Ai thế nào?
Cách tiến hành:
Bài 1- 2: (HĐ cả lớp)
- HS đọc nội dung bài tập 1-2 ( đọc cả mẫu ). Cả lớp đọc thầm lại.
- HS đọc kĩ đoạn văn, dùng bút gạch dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất, 
trạng thái của sự vật trong các câu của đoạn văn.
- Trao đổi trước lớp.
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng
Bài 3: (HĐ nhĩm)
- HS đọc yêu cầu bài tập; tự đặt câu hỏi cho từ vừa tìm được.
- NT điều hành các thành viên trong nhĩm đặt câu hỏi cho từ vừa tìm được
- HS phát biểu nhận xét.
VD : Bên đường, cây cối thế nào ?
Bài 4, 5 : (HĐ cặp đơi) 
- HS đọc yêu cầu, suy nghĩ trả lời. 
- Trao đổi với bạn bên cạnh
- HS làm bài ở bảng phụ. GV nhận xét.
VD : Bên đường cây cối xanh um Bên đường, cái gì xanh um? 
3 Phần ghi nhớ 
- HS đọc thầm phần ghi nhớ.
- GV hướng dẫn HS lấy ví dụ để minh hoạ. 
4. Phần luyện tập 
Mục tiêu:HS biết vận dụng vào làm bài tập.
Cách tiến hành:
Bài 1: (HĐ cá nhân)
- HS đọc thầm yêu cầu của bài, cả lớp theo dõi SGK. 
- HS làm bài vào vở. 
- HS trình bày.GV nhận xét.
Đáp án : Rồi những con người // cũng lớn lên và lần lượt lên đường. 
 Bài 2: CN VN 
- HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- GV hướng dẫn HS làm bài: Chú ý viết đoạn văn kể về các bạn trong tổ em cĩ 
sử dụng câu kể Ai thế nào? 
 19 - HS làm bài vào vở.
- HS nối tiếp trình bày bài trước lớp. Cả lớp và GV nhận xét.
5 Củng cố dặn dị 
- GV nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
 ______________________________
 Đạo đức
 (Cơ Hà dạy)
 ______________________________
 Tốn
 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Biết đọc, viết phân số.
 - Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
 *Bài tập cần làm: BT 1; BT2; BT3. HSNK làm thêm bài 4 ; bài 5.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
A. Bài cũ: (5p)
Gọi HS chữaa BT 3.
GV nhận xét, ghi điểm.
B. Luyện tập: (28p)
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện tập: 
Bài 1: (HĐ cá nhân)
 - GV cho HS đọc từng số đo đại lượng (dạng phân số).
 - HS làm vào vở.
 - GV theo dõi, giúp đỡ HS chưa hồn thành chuẩn KTKN.
 - Chéo vở kiêm tra bài bạn.
 - Gọi cĩ thể hỏi HS: cĩ 1kg, chia thành 2 phần bằng nhau, lấy (sử dụng) một 
phần, tức là lấy (sử dụng) bao nhiêu? ( 1 kg)
 2
Bài 2: (HĐ cá nhân)
 Cho HS tự viết các phân số rồi chữa bài.
 1 ; 6 ; 18 ; 72 .
 4 10 85 100
Bài 3: (HĐ cá nhân)
 - HS nêu yêu cầu
 - HS làm bài cá nhân vào vở
 - Đối chiếu kết quả theo cặp. 
 - Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. (1 HS làm trên bảng phụ).
 - Cả lớp nhận xét và chữa bài trên bảng phụ.
 20

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_20_nam_hoc_2020_2021.doc
Giáo án liên quan