Giáo án lớp 4 - Tuần 16

I- Mục tiêu

- Đọc trôi chảy, trơn tru toàn bài. Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của dân tộc với giọng sôi nổi, hào hứng.

- Luyện đọc tim hiểu bài và các từ ngữ trong bài. Hiểu tục chơi kéo co ở nhiều điạn phương rên đát nước ta rất khác nhau. Kéo co là 1 trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc.

- Giáo dục lòng ham học

II- Đồ dùng dạy- học

- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.

- Bảng phụ chép sẵn đoạn 2

III- Các hoạt động dạy- học

 

doc16 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 2273 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoa.
 - Học sinh viết bài vào vở
 - Đổi vở soát lỗi
 - Nghe nhận xét, chữa lỗi
- Học sinh đọc thầm yêu cầu 
 - Chọn làm ý a 
 - Đọc bài làm
 - 1 em chữa bảng phụ 
 - Đọc lời giải đúng
 - Chữa bài đúng vào vở 
a) Nhảy dây 
 Múa rối
 Giao bóng
3. Củng cố- dặn dò
- Gọi HS nhìn bảng đọc bài làm
- Về nhà làm lại bài tập 2
-----------------------------*&*------------------------------
Thứ tư, ngày 7 tháng 12 năm 2011
Tập đọc
TRONG QUÁN ĂN “BA CÁ BỐNG”
I- Mục tiêu
- Đọc rõ ràng, trôi chảy các tên riêng nước ngoài trong bài.
Biết đọc diễn cảm truyện, giọng đọc gây tình huống bất ngờ, phân biệt lời người đọc với lời các nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu ý nghĩa truyện: Chú bé người gỗ Bu- ra- ti- nô thông minh dùng mưu biết nơi giấu chìa khoá vàng.
- Bồi dưỡng trí thông minh 
II- Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ truyện. Bảng phụ chép từ luyện đọc 
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc 
- Gọi hs đọc bài.
 - GV kết hợp luyện phát âm tên riêng nước ngoài và chỉ tranh nêu tên các nhân vật
 - GV đọc diễn cảm cả bài
 - Giọng đọc như SGV hướng dẫn 325
b) Tìm hiểu bài
 - Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm đọc tìm hiểu 1 đoạn 
 - Hoạt động chung cả lớp
 - Bu-ra-ti-nô cần biết bí mật gì?
 - Chú ta làm thế nào để biết bí mật đó?
 - Chú bé gỗ gặp nguy hiểm gì?
 - Chú đã thoát ra như thế nào?
 - Tìm hình ảnh ngộ nghĩnh, lí thú trong bài?
c) Hướng đẫn đọc diễn cảm
 - Câu truyện này có mấy nhân vật?
 - Đọc đoạn 3 cần có mấy vai?
 - Hướng dẫn 4 em đọc theo vai.
 - Thi đọc theo vai
 - Nghe, mở sách
 - 1 em đọc phần giới thiệu truyện
 - HS nối tiếp đọc theo 3 đoạn, đọc 2 lượt
 - HS luyện phát âm
 - Quan sát tranh, xác định tên nhân vật
 - HS luyện đọc theo cặp,1 em đọc bài.
 - HS nghe
 - HS thực hành hoạt động nhóm
 - Ghi kết quả thảo luận vào phiếu
 - Đại diện nhóm trả lời câu hỏi
 - Nơi để chìa khoá vàng
 - Nấp trong bình, hét lên doạ 2 tên độc ác.
 - Bị mèo và cáo phát hiện, bị ném vỡ bình
 - Thừa cơ bọn chúng bị bất ngờ chú chạy đi? 
 - HS nêu ý kiến riêng và giải thích
 - Có 7 nhân vật
 - Cần 4 vai
 - 4 học sinh đọc đoạn 3 theo vai.Lớp chia nhóm 4 luyện đọc theo vai.
 - Mỗi tổ cử 1 nhóm thi đọc
3. Củng cố, dặn dò
- Nêu nội dung chính của truyện?
- Dặn học sinh tập kể lại truyện
-----------------------------*&*------------------------------
Toán
TIẾT 78 : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I - Mục tiêu
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số số có 4 chữ số cho số có ba chữ số 
 - LuyÖn gi¶i c¸c bµi to¸n liªn quan
 - Gi¸o dôc lßng ham häc
II- Đồ dùng dạy- học
 B¶ng phô
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài: 
2. Nội dung bài: 
Hoạt động1: Hướng dẫn HS trường hợp chia hết 1944 : 162 = ?
a. Đặt tính.
b.Tìm chữ số đầu tiên của thương.
c. Tìm chữ số thứ 2 của thương
d. Tìm chữ số thứ 3 của thương
e. Thử lại: lấy thương nhân với số chia phải được số bị chia.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trường hợp chia có dư 8469 : 241 = ?
Tiến hành tương tự như trên 
Lưu ý HS: 
- Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia.
- GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. 
Hoạt động 3: Thực hành
Bài tập 1:(a) Đặt tính
Lưu ý giúp HS tập ước lượng.
Bài tập 2(b)
Yêu cầu sinh nêu lại quy tắc tính giá trị của biểu thức (không có dấu ngoặc.)
HS đặt tính
HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV
HS nêu cách thử.
HS đặt tính
HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV
HS nêu cách thử.
- Học sinh ghi nhớ.
HS làm bài
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
 a.5 
 5( d­ 165)
HS làm bài
HS sửa 
 b. 87 
3) Củng cố - Dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc 
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
-------------------------*&*------------------------
Tập làm văn
LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG
I - Mục tiêu
- Biết giới thiệu tập quán kéo co của 2 địa phương Hữu Trấp (Quế Võ, Bắc Ninh) và Tích Sơn(Vĩnh Yên,Vĩnh Phúc) dựa vào bài đọc kéo co.
- Giới thiệu 1 trò chơi hoặc 1 lễ hội ở quê em.
- Bồi dưỡng tình yêu quê hương.
II- Đồ dùng dạy- học
- Tranh minh hoạ trò chơi lễ hội trong SGK.
 - Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
 Bài 1
- Gọi HS đọc đề
 - Bài kéo co giới thiệu trò chơi của những địa phương nào ?
 - Gọi 1 em thuật lại trò kéo co ở làng Hữu Trấp, 1 em thuật lại trò kéo co ở làng Tích Sơn
 Bài 2
a)Xác định yêu cầu của đề bài
 - Nói tên các trò chơi, lễ hội có trong tranh
 - Ở địa phương em có những trò chơi, lễ hội nào mà trong tranh thể hiện ?
 - Gọi HS làm mẫu mở bài
 - GV nhận xét
b) Thực hành giới thiệu
 - Tổ chức trò chơi thi giới thiệu về địa phương mình
 - GV nhận xét biểu dương những HS có bài làm hay
 - Nghe giới thiệu, mở sách
 - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
 - Lớp đọc bài kéo co
 - Làng Hữu Trấp, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. Làng Tích Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
 - 2 em thực hiện kể, so sánh sự khác nhau của trò chơi kéo co ở 2 nơi đó.
- HS đọc yêu cầu
 - Quan sát 6 tranh minh hoạ 
 - HS nêu: trò chơi: thả bồ câu, đu bay, ném còn
 +Lễ hội: bơi chải, cồng chiêng, quan họ.
- HS nêu
- HS kể về lễ hội, trò chơi
 - 2 em làm mẫu
 - Lớp nhận xét
 - Lớp thực hiện bài làm vào nháp
 - Lần lượt nhiều em làm miệng
 - Mỗi tổ cử 1 em thi giới thiệu về trò chơi, lễ hội của quê mình.
 - Lớp nhận xét.
 - 1 em chơi thử
 - HS xung phong chơi theo HD của GV
3. Củng cố, dặn dò
 - Cho HS chơi trò chơi: Du lịch. GV nêu cách chơi, gọi 1 HS chơi thử
 - Dặn HS xem lại bài
Thứ năm, ngày 8 tháng 12 năm 2011
Toán
TIẾT 79 : LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu
Giúp HS Củng cố: 
- Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số .
- Giải bài toán có lời văn. Chia một số cho một tích . 
- Giáo dục học sinh tự giác làm bài, yêu thích môn học. 
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động: 
1) Kiểm tra bài cũ: Chia cho số có ba chữ số 
GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
2) Dạy bài mới: 
Bài tập 1: HS đặt tính và tính 
Bài tập 2: Các bước giải
Tìm số gói kẹo
Tìm số hộp nêu mỗi hộp có 160 gói kẹo
 Tóm tắt: Mỗi hộp 120 gói : 24 hộp
 Mỗi hộp 160 gói : ….hộp?
Bài tập 3:
HS ôn lại quy tắc một số chia cho một tích. Có thể chọn nhiều cách làm khác nhau. 
- Hát 
- Học sinh làm bài
HS đặt tính rồi tính
Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
HS làm bài
HS chữa bảng phụ: 
Bài giải
24 hộp có số gói kẹo là:
120 × 24 = 2880 ( gói)
Số hộp cần dùng là:
2880 : 160 = 18 (hộp)
 Đáp số: 18 hộp.
HS làm bài
HS sửa bài
3) Củng cố - Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số (tt)
--------------------------*&*-------------------------
Địa lý
THỦ ĐÔ HÀ NỘI
I. Mục tiêu:
- HS xác định được vị trí của thủ đô Hà Nội trên bản đồ Việt Nam. Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội.
	- Một số dấu hiệu thể hiện Hà Nội là 1 thành phố cổ, là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa học.
	- Có ý thức tìm hiểu về thủ đô Hà Nội.
II. Đồ dùng dạy học: 
Các bản đồ, tranh ảnh.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài học.
2) Dạy bài mới: 
a) Giới thiệu và ghi đầu bài:
b) Hà Nội – thành phố lớn ở trung tâm Đồng bằng Bắc Bộ: Làm việc cả lớp. 
- GV gọi HS chỉ vị trí của thủ đô Hà Nội trên bản đồ. 
- Cho biết từ tỉnh em ở đến Hà Nội bằng những phương tiện nào? 
* Thành phố cổ đang ngày càng phát triển: (Làm việc theo nhóm) 
? Thủ đô Hà Nội còn có những tên gọi nào khác
? Tới nay Hà Nội được bao nhiêu tuổi
? Khu phố cổ có đặc điểm gì (nhà cửa, đường phố…)
? Kể tên những danh lam thắng cảnh di tích lịch sử ở Hà Nội 
* Hà Nội – trung tâm chính trị, văn hoá, khoa học và kinh tế lớn của cả nước:
? Nêu những dẫn chứng thể hiện Hà Nội là: 
+ Trung tâm chính trị.
+ Trung tâm kinh tế.
+ Trung tâm văn hoá.
? Kể tên 1 số trường đại học, viện bảo tàng… ở Hà Nội
=> Rút ra bài học (ghi bảng).
- Học sinh đọc. 
HS: Cả lớp quan sát bản đồ hành chính, giao thông Việt Nam kết hợp lược đồ SGK và chỉ: 
+ Vị trí của thủ đô Hà Nội
+ Trả lời các câu hỏi mục I SGK. 
- Xe ô tô, xe máy, xe đạp, tàu… 
HS: Dựa vào vốn hiểu biết của mình và SGK để trả lời câu hỏi. 
- Đại La, Thăng Long, Đô Đô, Đông Quan. 
HS: Dựa vào SGK, tranh ảnh để trả lời câu hỏi: 
HS: Đọc ghi nhớ.
3. Củng cố – dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
--------------------------------*&*-----------------------------
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI- TRÒ CHƠI
I- Mục tiêu
- Biết 1 số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người.
- Hiểu nghĩa 1 số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong tình huống cụ thể.
- Giáo dục ý thức rèn luyện sức khoẻ
II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1, bảng lớp kẻ sẵn bài tập 2.
- Tranh ảnh về trò chơi kéo co, ô ăn quan.
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài : 
2.Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1
 - GV nói cách chơi 1 số trò chơi HS chưa biết: Lò cò, ô ăn quan…
 - GV treo bảng phụ
 - Nhận xét chốt lời giải đúng
Bài tập 2
 - GV mở bảng lớp
 - Gọi HS đọc bài
Bài tập 3
 - GV đọc yêu cầu
 - GV gợi ý: Phát triển thành tình huống đầy đủ, mang ý nghĩa khuyên răn
 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng
 - Nghe, mở sách
 - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
 - Nghe giải thích trò chơi
 - 1 em chữa bài trên bảng phụ
 - Lớp ghi bài đúng vào vở, 1 em đọc bài đúng 
+Trò chơi rèn luyện sức mạnh: Kéo co, vật
+Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: Nhảy dây, lò cò, đá cầu
+ Trò chơi rèn luyện trí tuệ: Ô ăn quan, cờ tướng , xếp hình.
 - HS đọc yêu cầu
 - Quan sát bảng kẻ sẵn
 - 1 em đọc 4 thành ngữ, tục ngữ
 - Lớp làm bài, học thuộc thành ngữ, tục ngữ
 - HS đọc yêu cầu
 - Nghe 
 - Chọn câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp để khuyên bạn .
 - HS làm bài đúng vào vở:
 a) ở chọn nơi, chơi chọ

File đính kèm:

  • docTuần16( 249 -264 ).doc
Giáo án liên quan