Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 32
I.MỤC TIÊU:
- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số ( tích không quá 6 chữ số ) .
- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số .
- Biết so sánh số tự nhiên .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
TUẦN 32 Thứ hai ngày tháng năm 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN(tt) I.MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số ( tích không quá 6 chữ số ) . - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số . - Biết so sánh số tự nhiên . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH GC 1.Ổn định. 2.KTBC. 3.Bài mới: 4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ -GT bài –ghi tựa. Bài 1 -GV gọi HS nêu yêu cầu của bài. -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV chữa bài, cho HS nhận xét bài trên bảng. 1806 x 23= 41538 ; 326 x 142= 46292 ; 13840:24=576 dư 16 ; 28832 : 276 =106 Bài 2 -GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. -GV chữa bài, cho HS giải thích cách tìm x của mình. -GV nhận xét và cho điểm HS. X x 30 = 1320 x : 24 = 65 X = 1320 : 30 x = 65 x 24 X = 44 x = 1560 Bài 3: -cho HS đọc đề bài, -GV yêu cầu HS làm bài. -GV chữa bài. a x 3 = 3 x a ; ( a x b) x 5 = a x( b 5) ; a x 1 = 1 x a; 2 x (m+n)= 2 x m + 2 x n ; a : 1= a ; a:a =1(a khác 0) 0 : a = 0 ( a khác 0) Bài 4: - Gọi hs nêu yêu cầu , hỏi về cách tính nhân với 11, 10, 100 - Nhận xét, tuyên dương 35 x11=385 ; 17 x100 106 ; 1298 x 0 < 150 ; 54 x72 = 72 x 54 ; 24 = 2400:100 Bài 5: - Gọi hs nêu yêu cầu bài - Nhận xét , ghi điểm Quảng đường từ nhà đến trường là: 84 x 15 = 1260 (m) Thời gian để An đạp xe từ nhà tới trường là: 1260 : 180 = 7(phút) Đáp số : 7 phút -GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà. Hát tập thể. -Đặt tính rồi tính. -4 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập. - Nhận xét bài bạn. -2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập. - Trả lời a/ x là thừa số chưa biết b/ x là số bị chia -2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập. . - Thảo luận nhóm -Đại diện trình bày -Nhận xét - - 1 hs thực hiện, lớp làm VBT Thứ ba ngày tháng năm 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN ( TT) I.MỤC TIÊU: - Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ . - Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên . - Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HĐ Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh GC 1.Ổn định 2.KTBC : 3.Bài mới 4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ GT bài –ghi tựa. Bài 1: -Cho HS nêu yêu cầu bài? -Cho HS làm bài -GV chữa bài và cho điểm HS. Đáp án đúng là: S, Đ, S, S Bài 2: -GV yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức trong bài, khi chữa bài có thể yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có các dấu tính cộng, trừ, nhân, chia, biểu thức có dấu ngoặc. a) 39275 – 306 x 25 = 39275 – 7650=31265 b) 6720 :120 +25 x 100= 56 +2500=2556 Bài 3: - Gọi hs nêu yêu cầu bài - Nhận xét, ghi điểm a) 25 x 34 x 4 = ( 25 x 4) x 34 = 3400 b) 128 x 93 + 128 x 7 = 128 x ( 93 + 7 )=128 x 100 = 12800 c) 57 x 63 – 47 x 63 = ( 57 – 47) x 63 = 10 x 63 =630 Bài 4: - Gọi hs nêu yêu cầu Cho cả lớp tự làm bài .Sau đó gọi 1 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, ghi điểm Số tiền mua truyện là: 4500 x 20 =90 000(đồng) Số tiền mua bút là : x 90 000 = 30 000(đồng) Số tiền cô giáo đã mua phần thưởng là: 90 000 + 30 00= 120 000(đồng) Đáp số : 120 000 đồng -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Hát tập thể. -1 HS nêu - Nêu kết quả -2 HS lên bảng, lớp làm bài vào VBT. - 3 HS lên bảng, lớp làm bài vào VBT. Thứ tư ngày tháng năm 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ I.MỤC TIÊU: - Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Các biểu đồ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS GC 1.Ổn định : . 2.KTBC : 3.Bài mới : 4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Bài 1: -Cho HS quan sát số hình trong SGK. -Gọi trả lời. -NX –ghi điểm. a) B b) A c) A Bài 2. -Gọi HS lên bảng. - Tiến hành tương tự như bài tập 1. Tháng 10 bán 3250 , tháng 11 bán 2500, tháng 12 bán 3500 Bài 3: -Cho HS thảo luận nhóm -Nhận xét ,tuyên dương. a) Năm học 2002-2003 nhiều hơn năm học 2000-2001 là 2 lớp. b) Năm 2003-2004 là: 30 x 6 = 180 ( HS ) c) Năm 2001 – 2002 : 35 x 4 = 140 (HS ) Số hs năm 2001-2002 ít hơn hs năm 2003-2004 là: 180 – b140= 40 ( hs) -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. Hát tập thể. -Quan sát –trả lời. -2 HS lên bảng, lớp làm bài vào VBT. -Thảo luận. -Trình bày. -Nhận xét Thứ năm ngày tháng năm 2012 TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU: Thực hiện được so sánh , rút gọn , quy đồng mẫu số các phân số . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Các hình vẽ trong bài tập 1 vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc băng giấy. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HĐ Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh GC 1.Ổn định : . 2.KTBC : 3.Bài mới 4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ Bài 1 -cho HS quan sát hình minh họa và tìm hình đã được tô màu 2 hình. 5 -GV nhận xét Bài 2:tương tự bài 1 - Nhận xét Bài 3: -Cho HS đọc đề bài +Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào? -GV yêu cầu HS làm bài. 15 = 15 : 3 = 5 ; 18 18 : 3 6 14 = 14 : 2 = 7 40 40 : 2 20 18 = 18 : 6 = 3 24 24 : 6 4 25 = 25 : 5 = 5 35 35 : 5 7 60 = 60 : 12 = 5 = 5 12 12 : 12 1 Bài 4: - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện - Nhận xét, ghi điểm a) ; b) ; ; Bài 5 -GV hỏi: bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Trong các phân số đã cho, phân số nào lớn hơn 1, phân số nào bé hơn 1? -GV yêu cầu HS trình bày bài giải vào vở bài tập. -GV tổng kết giờ học , dặn dò HS về nhà. Hát tập thể. - Nêu kết quả - Nêu kết quả + Muốn rút gọn phân số ta ……. 1 số tự nhiên khác. - Lớp làm bài vào vở bài tập. -HS đổi chéo vở để kiểm tra. -2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập. + Hai phân số cùng tử số nên phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn. + Hai phân số cùng mẫu số …… có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Thứ sáu ngày tháng năm 2011 TOÁN ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được cộng, phép trừ phân số. -Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính cộng , trừ phân số .. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU CÁC HĐ HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS HTĐB 1.Ổn định : 2.KTBC 3.Bài mới : 4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ Bài 1 -Cho HS nêu cách thực hiện phép cộng, phép trừ các phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. -Nhắc các em: chú ý chọn mẫu số bé nhất có thể để qui đồng rồi thực hiện phép tính. -GV chữa bài trước lớp.ghi điểm a) ; ; ; b) ; ; Bài 2 -GV cho HS tự làm bài và chữa bài. -Nhận xét, ghi điểm a) ; b) ; Bài 3 -GV gọi HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài. -GV yêu cầu HS giải thích cách tìm x của mình. a) x + b) x - x = x = x = x = Bài 4: Gọi hs nêu yêu cầu bài - Nhóm thực hiện a) Số phần diện tích để trồng hoa và làm vườn là: ( vườn hoa) Số phần diện tích để xây bể nước là: 1 - ( vườn hoa) b) Diện tích vườn hoa là: 20 x 15= 300(m2) Diện tích để xây bể nước là: 300 x ( m2) Bài 5: Hướng dẫn hs làm bài -GV tổng kết giờ học , dặn HS chuẩn bị bài sau. Hát tập thể. -2 HS làm bài trên bảng lớp cả lớp theo dõi và nhận xét. -2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập. -2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập. -Đọc và tóm tắt đề toán. - Nhóm thực hiện -Đại diện trình bày -1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập.
File đính kèm:
- TOAN tuan 32.doc