Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 13

I.MỤC TIÊU

- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

 - Bảng con, phấn, bút chì, thước kẻ .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

doc6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1536 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13 Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012
 TOÁN
GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
I.MỤC TIÊU
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - Bảng con, phấn, bút chì, thước kẻ….
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HT
 1.Ổn định:Cho HS hát.
2.KTBC.
3.Bài mới:Gt bài –ghi tựa.
HĐ :H/d làm BT.
Bài 1 : 
-GV yêu cầu HS tự nhẩm 
- Gọi hs nêu kết quả và cách tính nhẩm
 43 x11 = 473 86 x11= 946 73 x 11 = 803
 - Nhận xét, ghi điểm
Bài 2 : 
-GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
-GV nhận xét , ghi điểm 
a) x : 11 = 35 b) x : 11 = 87
 x = 35 x 11 x = 87 x 11
 x = 385 x = 957
Bài 3 :
-GV yêu cầu HS đọc đề bài , sau đó hướng dẫn hs làm bài
Cách 1:
Số hs của khối lớp Ba là:
11 x16 = 176 ( học sinh)
Số hs của khối lớp Bốn là:
11 x 14 = 154( học sinh)
Số hs của cả hai khối là:
176 + 154 = 330( học sinh)
Đáp số : 330 học sinh
-Nhận xét, ghi điểm
Bài 4 : 
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
 a) Đ b) Đ c) S
4.Củng cố-dặn dò.
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài : Nhân với số có ba chữ số 
Hát tập thể .
- 2 HS lần lượt nêu 
- Nêu cách nhân nhẩm .
- Nhận xét
-2 HS làm bảng, lớp làm vào VBT
- Nhận xét
- 2 nhóm thực hiện cách 1 , 2 nhóm còn lại thực hiện cách 2
Cách 2:
Tổng số hàng cuả 2 khối lớp là:
16 + 14 = 30
Tổng số hs của 2 khối lớp là:
11 x 30 = 330 ( học sinh)
Đáp số : 330 học sinh
- Nhắc lại quy tắc 
- Nêu miệng
Gọi hs nêu lại cách tính
Hd hs yếu tính tuần tự 
 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
 TOÁN
 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU
- Biết cách nhân với số có ba chữ số .
 -Tính được giá trị biểu thức
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
 - Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ….
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
HT
1.Ổn định:Cho HS hát.
2.KTBC.
3.Bài mới:Gt bài –ghi tựa.
HĐ 1:Hd làm BT.
Bài 1 : Cho HS làm bảng con
428 x 213 =91164
1316 x324 =426384
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 2 :
- Gọi hs nêu yêu cầu bài
- Gọi 3 hs lên bảng thực hiện
 Đáp án: 38622 , 45261 ,45582.
-Nhận xét, ghi điểm
Bài 3 : 
-GV gọi 1 HS đọc đề bài toán 
-HD hs làm bài vào VBT
-Nhận xét
 Giải
 Diện tích của mảnh vườn là:
 125 x 125 =15625 (m2)
 Đáp số :15625 (cm2) 
 Bài 4
264 x 123 = 32472 123 x 264 = 32472
 b) Hướng dẫn hs làm bài
4.Củng cố-dặn dò.
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài : Nhân với số có ba chữ số ( tt ) 
Hát tập thể .
Làm bài ở bảng con
- 3 hs lên bảng thực hiện
-Nhận xét
- Làm VBT
- Gọi 1 hs làm bảng nhóm
 Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
 TOÁN
 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ(tt)
I.MỤC TIÊU
- Biết cách nhân với số có ba chữ số ( trường hợp có hàng chục là 0 )
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
	+ Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ….
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS
HT
1.Ổn định:Cho HS hát.
2.KTBC.
3.Bài mới:Gt bài –ghi tựa.
HĐ :HD làm BT.
Bài 1: Cho HS làm vào bảng con.
235 x 503 =118205 307 x 653 =200471
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 2:Gọi HS nêu kết quả.
Đáp án: a) S b) S c) Đ d) S
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
Gọi hs lên bảng thực hiện
124 x 13 = 12772
Bài 4: Gọi hs nêu yêu cầu bài
- HD hs làm bài vào VBT
 Giải
 Diện tích của khu đất là:
 215 x 215 =46225 ( m2)
 Đáp số: 46225 m2
4.Củng cố-dặn dò.
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài : Luyện tập 
Hát tập thể .
-Làm BT vào bảng con .
-Nhận xét
4 HS nêu kết quả.
- 1 hs lên bảng thực hiện
- Lớp làm VBT
- Làm VBT
- Nhận xét
 Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
 TOÁN
 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
 - Thực hiện được phép nhân với số có hai , ba chữ số 
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính
-Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
- Bảng con, phấn, bút chì, thước kẻ….
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS
HT
1.Ổn định:Cho HS hát.
2.KTBC.
3.Bài mới:Gt bài –ghi tựa.
HĐ:HD làm BT.
Bài 1: Cho HS giải ở bảng con
435 x300 = 130500
327 x42= 13734
436 x304 =192544
- Nhận xét, TD
Bài 2:Gọi 2 HS lên bảng
 85 +11 x 305 = 85 + 3355= 3440
 85 x 11 + 305 = 935 + 305 = 1240
- Nhận xét , ghi điểm
Bài 3: 
- Gọi hs nêu yêu cầu bài
- Muốn tính ta phải sử dụng tính chất nào của phép nhân?
- Nhận xét, ghi điểm
a) 214 x 13 + 214 x 17 = 214 x ( 13+7)
 = 214 x 20 
 = 4280
Bài 4: 
 Cách 1: Giải
Số bóng đèn có trong 28 phòng học là:
 8 x28 = 224(bóng)
Số tiền nhà trường phải trả là:
 3500 x 224 =784000 (đồng)
Đáp số:784000 đống 
- Nhận xét, tuyên dương
4.Củng cố-dặn dò.
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài : Luyện tập chung 
Hát tập thể .
- Bảng con.
2 HS lên bảng.
-Lớp làm VBT
- Trả lời
- Gọi 3 hs lên bảng thực hiện
b) 58 x 635 – 48 x 635 = 635 x ( 58- 48)
 = 638 x 10
 = 6380
c) 4 x 19 x 25 = 19 x ( 4 x 25 )
 = 19 x 100
 = 1900
- Nhóm 1,3 cách 1. Nhóm 2,4 cách 2
Cách 2:
Số tiền mua bóng đèn để lắp đủ cho mỗi phòng học là
3500 x 8 = 28000( đồng)
Số tiền mua bóng đèn để lắp đủ cho 28 phòng học là
28000 x 28 =784000( đồng)
Đáp số : 784000 đồng
Gọi hs đọc lại kết quả
Quan sát, giúp đỡ
Gọi hs nhắc lại quy tắc tính 
Hd hs làm bài
 Thứ sáu ngày tháng năm 2011
 TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU
-Chuyển đổi được các đơn vị đo khối lượng , diện tích đã học 
 - Thực hiện được tính nhân với số có hai , ba chữ số 
 - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh . 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HĐ
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI CHÚ
1.ổn định .
2.KTBC .
3.Bài mới :
4.Củng cố – dặn dò 
Cho lớp hát
GT bài - ghi tựa .
Bài 1:Cho HS làm bảng con.
a)10 kg =1 yến ; 20 kg = 2 yến ;50 kg = 5 yến
100 kg = 1 tạ ; 200 kg = 2 tạ.; 500 kg =5 tạ.
b)1000kg=1tấn; 7000kg=7tấn; 11000kg=11tấn 
10 tạ=1 tấn; 20 tạ= 2 tấn; 240 tạ= 24 tấn
c)100cm2=1dm2; 700cm2=7dm2; 1500cm2=15dm2; 100dm2=1m2 ; 400dm2=4m2
1200dm2 = 12m2
-Nhận xét, tuyên dương
Bài 2:Gọi HS lên bảng.
327 x 245 =80115;412 x 230 = 94760;
638 x 204 = 130152
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 3: Gọi HS nêu kết quả.
5 x 99 x 2 = 99 x 10 = 990
208 x 97 +208 x 3=208 x (97+3)=2080
Bài 4: Cho HS làm vào vở
 Cách 1: Giải
 Sau mỗi phút cả 2 ô tô chạy được là:
 700 + 800 = 1500 (m)
 Quãng đường đó dài là.
 1 giờ 22 phút = 82 phút
 1500 x82 = 123000(m)
 123000m = 123 km
Đáp số: 123 km
Cách 2:
 1 giờ 22 phút = 82 phút
Sau 1 giờ 22 phút ô tô thứ 1 chạy được là:
 82 x 700 = 57400(m)
Sau 1 giờ 22 phút ô tô thứ 2 chạy được là:
 82 x 800 = 65600(m)
Sau 1 giờ 22 phút 2 ô tô chạy được là:
 57400 + 65600 =123000(m)
 Đáp số : 123000m
 123000m = 123 km
Bài 5:a)S= a x a ; b)S = 15 x 15 =225
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm các bài tập luyện tập thêm 
-Chuẩn bị bài : Một tổng chia cho một số 
Hát tập thể .
-3 HS lên bảng, lớp làm vào VBT 
-Thực hiện bảng con
- Còn lại thực hiện bảng lớp
-3 HS lên bảng
-2 HS nêu kết quả.
- Làm VBT

File đính kèm:

  • docTOAN tuan 13.doc
Giáo án liên quan