Giáo án lớp 4 kỳ I - Tuần 12

- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x – a = b (với a, b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).

- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.

 

doc32 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 kỳ I - Tuần 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đọc
Mẹ
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài; Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu.
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dịng 7,8 ngắt 3/3 và 3/5). 
Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 6 dịng thơ cuối).
- Hs biết được nỗi vất vả và tình thương của mẹ dành cho con.
* GDMT: Hs trả lời câu hỏi trong SGK chú ý câu 2. Từ đó giúp các em trực tiếp cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ.
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs đọc truyện: Sự tích cây vú sữa và trả lời câu hỏi.
3. Bài mới: GT ghi bảng-Bàn tay dịu dàng
Luyện đọc
- Gv đọc mẫu.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa
Tìm hiểu bài 
- Hs đọc thầm trả lời câu hỏi 
* Đọc đoạn 1
1. Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức? (Con ve cũng mệt vì hè nắng oi).
* Đọc thầm đoạn 2
2. Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc? (Vừa đưa võng hát ru, vừa quạt cho con mát).
*GDMT: Từ đó giúp các em trực tiếp cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ.
* Đọc thầm cả bài: Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào? (những ngôi sao thức trên bầu trời đêm, ngọn gió mát lành).
* Luyện đọc lại
- Học thuộc lòng 6 dịng thơ cuối.
- Hs nhẩm 2, 3 lượt 6 dịng thơ cuối
- Thi đọc thuộc lòng 6 dịng thơ cuối
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
Học vần (tiết 2)
 Tốn
in un
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: in, un, đèn pin, con giun.
- Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs nhắc bài tiết 1: Phát âm từ: in, un, đèn pin, con giun. 
Gv nhận xét
3. Bài mới: Luyện đọc:
- Hs lần luợt phát âm: in, un, đèn pin, con giun. 
- Đọc từ (tiếng) ứng dụng 
- Đọc câu ứng dụng:
- Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: 
Ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no trịn
Cả đàn đi ngủ.
- Nhận biết tiếng cĩ âm mới, đọc câu ứng dụng 
- Gv đđọc mẫu câu ứng dụng
Luyện viết:
- Hs viết: in, un, đèn pin, con giun. vào vở tập viết.
Luyện nĩi:
- Hs luyện nĩi câu theo chủ đề: 
Nói lời xin lỗi.
- Cho Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận biết tranh vẽ gì?Hs đọc Chủ đề phần luyện nói 
Hs luyện đọc cả bài
33 – 5
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5.
- Biết tìm số hạng chưa của một tổng. (đưa về phép trừ dạng 33 – 5
- Bài tập cần làm: Bài1, Bài2 (a), Bài3, (a,b) Bài 4.
- Hs biết vận dụng vào thực tế
- Gv: Que tính chục, que tính rời.
- Hs: que tính, bảng con
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 1Hs đọc bảng trừ: 13 trừ đi một số.
2Hs lên bảng tính, cả lớp làm vào bảng con. 13 – 4 =, 13 – 6 = 13 – 5 =, 13 – 7 =
Gv nhận xét
3. Bài mới: GT ghi bảng “33 – 5 ”
Tổ chức Hs tìm kết quả phép trừ: 33 – 5 
- Gv nêu: Có 33 que tính lấy bớt 5 que tính còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
- Hs thực hành lấy 33 trừ 5bằng 28 que tính.
- 1Hs lên bảng đặt tính rồi tính, nêu cách tính. Cả lớp làm bảng con.
 33
 5
 2 8
- 
 + 3 không trừ được 5, lấy 
 13 trừ 5 bằng 8, viết
 8 nhớ 1
 + 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
Vậy 33 – 5 = 28
Bài 1: Tính 
- Gv nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm phiếu, 1Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét.
Bài 2: 
- Gv nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bảng con, 1Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét.
Bài 3: 
- Hs nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở. 2Hs lên bảng làm.
- Cả lớp và Gv nhận xét.
Bài 4:
- Gv nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp làm nháp, 1Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét.
Tiết 3
 Tốn
 Tập viết
Phép trừ trong phạm vi 6
I/ 
MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng trừ biết làm tính trừ trong phạm vi 6. 
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. Hs Làm bài 1, 2 , 3 (cột 1, 2), 4.
- Giáo dục Hs tính nhanh nhẹn khi học toán và yêu thích môn học.
- Các nhóm đồ vật, mô hình phù hợp với tranh vẽ của bài học.
- SGK, bảng con, vở tốn
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 1Hs lên bảng làm
Cả lớp làm bảng con 
+
+ 
+ 
 5 4 3 
 1 2 3 5
Gv nhận xét
3. Bài mới: 
Giới thiệu bảng trừ trong p vi 6
+ Dạy phép tính: 6 – 1= 5
- Cho Hs lấy 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam 
giác bằng cách tách ra 1 hình tam giác:
- Trên bảng còn mấy hình tam giác?
- Nêu lại bài toán: 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn 5 hình tam giác
- Cho Hs nhắc lại.
- Ta viết như sau: 6 bớt 1 còn 5, viết là: 6 – 1 = 5
- Hs nhắc lại: 6 – 1 = 5
- Thực hiện phép tính thứ hai? (6 – 5 = 1)
+ Thành lập các phép tính khác:
- Cho Hs lấy 6 hình tam giác, sau đó tự bớt hình 
tam giác bằng cách tách thành 2 phần. Nhìn vào số hình tam giác trên bàn của mình, tự đặt đề toán, rồi lập phép tính vào bảng cài. 
tam giác bằng cách tách thành 2 phần. Nhìn vào số hình tam giác trên bàn của mình, tự đặt đề toán, rồi lập phép tính vào bảng cài. 
 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1
 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 
 6 – 3 = 3 6 – 3 = 3
1. Tính:
- Hs làm bảng con + b lớp
Gv nhận xét.
2. Tính:
- Hs nêu miệng. Đọc lại toàn bộ (các phép tính bài 2)
Gv nhận xét.
3. Tính: (chỉ cần làm cột 1, 2)
- Hs làm sách, nêu kết quả các bước thực hiện.
6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 = 
6 – 2 – 4 = 6 – 1 – 2 =
4. Viết phép tính thích hợp
- Hs nêu nội dung bài toán:
- Hs làm vở - nộp vở.
6
-
1
=
5
6
-
2
=
4
Chấm điểm nhận xét. Sửa bài tập
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Chữ hoa K
- Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (k dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần)
- Hs khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết ở lớp) trên trang vở Tập viết 2
- Hs viết đẹp, đều chữ cái và câu ứng dụng.
Mẫu chữ hoa K
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Kề 1 dòng. Kề vai sát cánh. 2 dòng
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Kiểm tra phần viết bài ôn tập của Hs 
- Gv nhận xét đđ 
3. Bài mới: GT ghi bảng-Chữ hoa K
HD viết chữ hoa.
HDHs quan sát và nhận xét chữ K
- Gv treo mẫu chữ lên bảng.
- Hs quan sát, nhận xét
+ Chữ hoa K cao mấy li?
+ Chữ hoa K gồm mấy nét?
- Gv hướng dẫn cách viết.
- Gv vừa viết mẫu trên bảng vừa nêu lại cách viết. 
- Hs tập viết trên bảng con: K
HD viết câu ứng dụng
Kề vai sát cánh 
- Giúp Hs hiểu câu ứng dụng.
GDMT: Ý thức giữ gìn trường lớp học luơn sạch đẹp.
- Hs quan sát và nêu nhận xét về: 
+ Độ cao các chữ cái.
+ Cách đặt dấu thanh.
+ Khoảng cách giữa các chữ.
- Gv viết mẫu chữ: Kề
 Hs tập viết chữ Kề vào bảng con
+ Độ cao các chữ cái.
+ Cách đặt dấu thanh.
+ Khoảng cách giữa các chữ.
- Gv viết mẫu chữ: Kề
 Hs tập viết chữ Kề vào bảng con
Hướng dẫn viết vở
Hs viết bài vào vở
Gv chấm bài nhận xét.
4. Củng cố - dặn dị: Hs nhắc lại bài, Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4
 Thủ cơn
Ơn tập :Xé ,dan giấy 
1.Xé dán hình chữ nhật.
2.Xé hình tam giác.
3XEs hình vuơng.
5.Xé hình trịn.
GV:HDHS làm lại các bài đã học
 Thủ cơng
Ơn tập :Chương gấp hình.
1 Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui.
2 Gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui.
GV:HDHS gấp lại các hình đã học.
Tiết 5
TTL
Thể dục
 Ơn Bài 48 in un
- Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Hs nhắc bài tiết 1: Phát âm từ: in, un, đèn pin, con giun. 
Gv nhận xét
3. Bài mới: Luyện đọc:
- Hs lần luợt phát âm: in, un, đèn pin, con giun. 
- Đọc từ (tiếng) ứng dụng 
- Đọc câu ứng dụng:
- Hs quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng: 
Ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no trịn
Cả đàn đi ngủ.
- Nhận biết tiếng cĩ âm mới, đọc câu ứng dụng 
- Gv đđọc mẫu câu ứng dụng
Luyện viết:
- Hs viết: in, un, đèn pin, con giun. vào vở tập viết.
Luyện nĩi:
- Hs luyện nĩi câu theo chủ đề: 
Nói lời xin lỗi.
- Cho Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận biết tranh vẽ gì?Hs đọc Chủ đề phần luyện nói 
Hs luyện đọc cả bài
BÀI 24
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu thực hiện được đi thường theo nhịp (nhịp 1bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải).
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
- Hs biết tập thể dục làm cho cơ thể khỏe mạnh.
II. CHUẨN BỊ: Sân trường, cái còi, sân 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1/ Phần mở đầu:
- Gv phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Cho Hs khởi động chân tay: xoay khớp cổ chân, cổ tay, đầu gối,.. 
2/ Phần cơ bản:
Đi thường theo nhịp (nhịp1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải)
Gv nhận xét
Trị chơi Nhĩm ba, nhĩm bảy
Gv nêu tên trị chơi giải thích, hướng dẫn cách chơi.
Gv hơ nhĩm ba, nhĩm bảy
Gv nhận xét 
3/ Phần kết thúc:
- Cho học sinh hát.
- Giáo viên và học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà tập động tác vươn thở và động tác tay.
Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2013
Tiết1
 NTĐ1
 NTĐ2
 Học vần
Bài 49 iên yên
I/ 
MỤC TIÊU:
- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng. Hs khá giỏi biết đọc trơn.
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Luyện nói từ 2 -– 4 câu theo chủ đề: Biển cả
II/ CHUẨN BỊ:
Tranh sgk, bảng ơn.
Sgk, vở tv, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 2Hs đọc bài: in, un, con giun. 
Đọc câu ứng dụng.
2Hs lên bảng viết, Cả lớp viết bảng con: in, un, con giun. Gv nhận xét đđ 
3. Bài mới: Giới thiệu bài: iên, yên
Dạy vần iên
Nhận diện vần
Hs so sánh vần iên với in
Nêu cấu tạo vầ

File đính kèm:

  • docTuan 12 da sua.doc