Giáo an lớp 3 - Tuần 8 môn Toán - Bài giải lê quí đôn trên báo nhi đồng

A/Mục tiêu :

1.Kiến thức : Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về :

-Thực hiện chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ), giải toán có lời văn .

- Tìm một phần mấy của một số , so sánh số .

2.Kỹ năng : Rèn cho Hs tính toán nhanh , chính xác , thông minh

 3.Thái độ : Giáo dục Hs ham học hỏi , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo .

 B/Chuẩn bị :

1.Thầy : Báo , bìa cứng , bảng phụ .

2.Trò : ôn lại kiến thức đã học , vở , bảng con .

 C/Các hoạt động :

 

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1366 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo an lớp 3 - Tuần 8 môn Toán - Bài giải lê quí đôn trên báo nhi đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn toán 
BÀI GIẢI LÊ QUÍ ĐÔN TRÊN BÁO NHI ĐỒNG 
A/Mục tiêu : 
1.Kiến thức : Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : 
-Thực hiện chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ), giải toán có lời văn . 
Tìm một phần mấy của một số , so sánh số .
2.Kỹ năng : Rèn cho Hs tính toán nhanh , chính xác , thông minh 
 3.Thái độ : Giáo dục Hs ham học hỏi , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo .
 B/Chuẩn bị : 
1.Thầy : Báo , bìa cứng , bảng phụ .
2.Trò : ôn lại kiến thức đã học , vở , bảng con .
 C/Các hoạt động : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HĐ1:Ôn kiến thức đã học .(18’) 
MT : Giúp hs nhớ lại kiến thức đã học về chia số có hai chữ số và tìm một phần mấy của một số , so sánh số .
Câu 1 : 
a.Câu trả lời nào dưới đây là đúng ? 
 Trong các phép chia có dư với số chia là 3 , số bị chia có hai chữ số lớn nhất của phép chia đó là : 
A.99 B.98 C.97 D.96 
GV lư ý hs thực hiện tính chia rồi mới kết luận .
b.So sánh các số dưới đây :
1/3 của 24 và1/4 của 24 .
1/6 của 30 và 1/5 của 30 .
Gv quan sát , theo dõi hs tính toán 
Gv nhận xét 
HĐ2 : Ôn lại giải toán có lời văn .(10’) 
MT : Giúp hs giải toán thành thạo . 
Câu2 : Đầu năm học , lớp 3A có 42 HS ,trong đó 24 Hs là nữ .Cuối HKI, số Hs của lớp đã tăng lên 44 HS trong đó có 22 HS là nam .Hỏi cuối HKI , lớùp 3A có bao nhiêu HS nnữ chuyển đi và bao nhiêu HS nam chuyển đến so với đầu năm học ? 
Gv yêu cầu đọc đề và tìm ra cách giải .
Bài toán cho ta biết gì ? 
Bài toàn hỏi ta điều gì? 
Vậy muốn biết có bao nhiêu HS nữ chuyển đi ta cần biết gì ? 
Làm thế nào để tính ? 
Số HS nam đã biết chưa ? Bài toán yêu cầu tính gì ? 
Gv yêu cầu thực hiện tóm tắt và giải .
Gv nhận xét , theo dõi và giúp đỡ những em yếu .
HĐ3 : Củng cố ( 3’) 
Gv thu bài chấm , nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
PP : Thi đua , trò chơi , hỏi đáp , giảng giải 
HT : Lớp , cá nhân 
Hs đọc yêu cầu của bài .
Thực hiện tính chia .
99 3 98 3 97 3 96 3 
9 33 9 32 9 32 9 32 
09 08 07 06 
 9 6 6 6 
 0 2 1 0 
Trong các phép chia có dư với số chia là 3 , số bị chia có hai chữ số lớn nhất của phép chia đó là : 98 
b. so sánh các số : 
1/3 của 24 : 24 : 3 = 8 
1/4 của 24 : 24 : 4 = 6 
vậy 8 > 6 hay 1/3 của 24 > 1/4của 24 . 
1/6 của 30 : 30 : 6 = 5 
1/5 của 30 : 30 : 5 = 6 
vậy 5 < 6 hay 1/6 của 30 < 1/5 của 30 .
Hs nhận xét 
PP: Thi đua , giảng giải , hỏi đáp .
HT : Lớp , cá nhân 
Hs đọc đề , tóm tắt và giải 
Hs thảo luận tìm ra cách giải 
Giải 
Số HS nam đầu năm học của lớp 3A : 
42 – 24 = 18 ( bạn ) 
số HS nam cuối HKI chuyển đến : 
22 – 18 = 4 ( bạn ) 
Số HSnữ cuối HKI của lớp 3A: 
44 – 22 = 22 ( bạn ) 
Số HS nữ của lớp đã chuyển đi : 
24 – 22 = 2 ( bạn ) 
Đáp số : a. 4bạn nam 
 b. 2bạn nữ 
HS nhận xét . , bổ sung .
PP: Kiểm tra , đánh giá 
HT : Lớp 
Hs thi đua nộp bài .
Học tập bài giải hay , chính xác của bạn 
 Tổng kết – dặn dò : ( 1‘)
Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ hơn .
Chuẩn bị : Bài báo tuần 8 .
Nhận xét tiết học . 
ÔÂn luyện từ và câu 
BÀI GIẢI LÊ QUÍ ĐÔN TRÊN BÁO NHI ĐỒNG 
A/Mục tiêu :
1.Kiến thức : Giúp hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : 
Củng cố về từ chỉ hoạt động , trạng thái .
Biết viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu ) kể lại buổi đầu em đi học ( hoặc một kỉ niệm mà em nhớ nhất ) .
2.Kỹ năng: Rèn cho hs mở rộng vốn từ đã học thêm phong phú , viết thành thạo một nội dung câu chuyện ngắn gọn … 
3.Thái độ : Giáo dục hs ham học , tự giác trong học tập , độc lập suy nghĩ , óc sáng tạo .
B/Chuẩn bị: 
Thầy : Báo , bảng phụ , phấn màu … 
Trò : Ôn lại kiến thức đã học , vở .
C/Các hoạt động : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HĐ1: Ôn về từ chỉ hoạt động , trạng thái . (12’) 
MT : Giúp hs nắm vững kiến thức về từ chỉ hoạt động và tạng thái .
Câu 1: Tìm hai từ chỉ hoạt động nhảy dây ( hoặc chơi đùa ) của các bạn nhỏ .
.
Gv nhận xét , bổ sung 
Câu 2 : Tìm một từ chỉ hoạt động , trạng thái thích hợp trong các tranh .
Gv nhận xét , giúp đỡ .
HĐ2:Ôn lại cách viết mẫu chuyện ngắn.(18’)
MT : Giúp hs viết một mẫu chuyện ngắn gọn và đầy đủ chi tiết , nhiều cảm xúc .
Câu 3 : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu ) kể lại buổi đầu em đi học ( hoặc một kỉ niệm mà em nhớ nhất ) .
Gv gợi ý hs viết mẫu chuyện ngắn theo các câu hỏi sau : 
Buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều ? 
Lúc ấy thời tiết thế nào ? 
Ai dẫn em đến trường ? 
Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? 
Buổi học kết thúc thế nào ? 
Cảm xúc của em về buổi học đó ? 
Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
PP: Thi đua , hỏi đáp , giảng giải .
HT : Lớp , cá nhân 
Hs đọc yêu cầu của đề bài 
Các từ chỉ hoạt động nhảy dây hay chơi đùa như :quây dây , nhảy dây , rượt đuổi , bắn bi , đá bóng , đánh cầu , nói chuyện , cười , vui vẻ … 
Hs nhận xét , bổ sung .
Hs đọc đề bài 
Thi đua tìm từ và nêu : 
Tranh 1 : ca hát , biểu diễn , trình diễn , … 
Tranh 2 : đánh bóng , bắt bóng , chơi bóng chuyền … 
Hs nhận xét 
PP: Thực hành , thi đua .
HT : Cá nhân , lớp 
Hs đọc yêu cầu của bài 
Thi đua viết một mẫu chuyện ngắn gọn .
Hs đọc bài văn trứơc lớp 
Lớp rút kinh nghiệm , bình chọn bài viết hay của lớp .
Hs nhận xét và học tập bài văn hay của bạn .
 Tổng kết – dặn dò (1’) 
Về làm lại các bài tập và ôn lại kiến thức dã học cho chắc chắn hơn .
Chuẩn bị : Bài báo tuần sau .
Nhận xét tiết học .

File đính kèm:

  • docon toan8.doc
Giáo án liên quan