Giáo án lớp 3 - Tuần 6 năm 2011
I. MỤC TIÊU :
A. TẬP ĐỌC :
- Luyện đọc đúng : loay hoay, quét nhà, giặt khăn, lia lịa, vất vả . Biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôi” với lời người mẹ .
- Rèn kĩ năng đọc – hiểu :
+ Hiểu nghĩa các từ khó : khăm mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủi .
+Hiểu nội dung câu chuyện : Lời nói phải đi đôi với việc làm , đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói
- Học sinh có ý thức thực hiện “học đi đôi với hành ”.
B. KỂ CHUYỆN :
ép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số . Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số . - Rèn kỹ năng đặt tính , thực hiện phép tính và giải toán . - HS có ý thức cẩn thận, trình bày bài khoa học. II. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ HS: Vở bài tập . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Bài cũ: Kiểm tra 2 HS Bài 1 : Điền vào chỗ chấm : của 60 m là …m của 32 dm là …dm 2. Bài mới: Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số . - GV nêu và ghi phép tính : 96 : 3 = ? H. Nhận xét SBC và SC của phép tính ? - Yêu cầu đặt tính và tính - GV cùng lớp sửa bài . 96 3 9 32 06 6 0 * Muốn thực hiện phép chia , ta tiến hành như sau : + Đặt tính . + Tính . Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu . - HD làm bảng . -GV nhận xét – sửa bài . Bài 2 : Gọi HS đọc bài tập –nêu yêu cầu . - Hướng dẫn HS làm bài vào vở . - Yêu cầu HS làm bài vào vở. GV theo dõi nhắc nhở. - GV nhận xét – sửa bài. Bài 3: -Yêu cầu HS đọc đề. -Yêu cầu HS tìm hiểu đề. - HD HS tóm tắt và giải vào vở. - Chấm – nhận xét – sửa bài. 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học . - Về nhà ôn lại bài. - HS theo dõi. ( Đây là phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ) - 1 HS lên bảng – lớp tính nháp . - HS nêu cách tính : 96 : 3 * 9 chia 3 được 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 9 , 9 trừ 9 bằng 0 . * Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2, viết 2 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0 - HS theo dõi. - 2 HS nêu yêu cầu . - 4 HS lên bảng – lớp làm bảng con . - Làm bài vào vở - 6HS lần lượt lên bảng a) 1 của 69kg: 69 : 3 = 23(kg) 3 1 của 36 m: 36 : 3 = 12 (m) 3 1 của 93 lít : 93 : 3 = 31 (lít) 3 - Đổi chéo vở – sửa bài. -2 HS đọc. -2 HS tìm hiểu đề. H. Bài toán cho biết gì? H. Bài toán hỏi gì? -HS tóm tắt và giải vào vở – 1 HS lên bảng. Tóm tắt: 36 quả cam ? quả cam Bài giải: Mẹ biếu bà số quả cam: 36 : 3 = 12( quả cam) Đáp số: 12 quả cam. -Nhận xét – sửa bài. Chính tả ( Nghe - viết) Tiết 11:BÀI TẬP LÀM VĂN . I. MỤC TIÊU : - Nghe – viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện : “ Bài tập làm văn ” .Biết viết hoa tên riêng nước ngoài .Làm đúng bài tập phân biệt vần eo / oeo; Phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn . - Viết đúng các dấu câu , các từ khó: Cô –li –a, giúp mẹ , giặt quần áo , ngạc nhiên , bỗng . - HS viết cẩn thận , trình bày sạch đẹp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Bài cũ : 2.Bài mới : Giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 : HD nghe –viết . - GV đọc đoạn văn . - Gọi 1 HS đọc . H . Tìm tên riêng trong bài chính tả ? H.Tên riêng trong bài được viết như thế nào ? - Treo bảng phụ - Yêu cầu lớp đọc thầm và tìm từ khó . - GV gạch chân các từ khó ở bảng phụ . - GV đọc từ khó – yêu cầu HS viết. - Nhận xét – sửa sai . - HD viết vở - GV đọc bài. - HD sửa bài . - Thu bài chấm – sửa bài . Nhận xét chung. Hoạt động 2 : HD làm bài tập. Bài 2 : Yêu cầu đọc đề . - HD làm vào vở . Bài 3 : HD thảo luận - thi tiếp sức . - Yêu cầu điền nhanh vào chỗ trống và chữ in đậm . 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học – tuyên dương HS học tốt. - HS lắng nghe . - HS đọc đoạn văn – Lớp đọc thầm theo. (Cô -li -a ) (Viết hoa chữ cái đầu tiên ; đặt gạch nối giữa các tiếng ) - HS đọc thầm – tìm từ khó và nêu . - HS đọc những từ khó . - HS viết bảng con – 2 HS viết bảng lớp . - HS lắng nghe . - HS viết bài vào vở . - HS tự soát bài . Đổi chéo bài – sửa sai . - Theo dõi – sửa bài . - 1 HS nêu yêu cầu bài tập . - 1 HS lên bảng làm – lớp làm vở câu a. * Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? khoeo chân , người lẻo khoẻo, ngoéo tay . -HS nêu miệng. a) Điền vào chỗ trống s hay x ? Giàu đôi con mắt , đôi tay Tay siêng làm lụng , mắt hay kiếm tìm . Hai con mắt mở, ta nhìn Cho sâu , cho sáng mà tin cuộc đời . Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 Toán LUYỆN TẬP . I.MỤC TIÊU. - Củng cố các kĩ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .( Chia hết ở các lượt chia ) ; tìm một trong các phần bằng nhau của một số . - Tự giải bài toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số . -Rèn tính cẩn thận khi làm tính, giải toán. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Bài cũ: 2.Bài mới: Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập về phép chia . Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS làm bảng. - GV nhận xét - sửa bài- yêu cầu nhắc lại cách tính . Hoạt động 2 : Luyện tập về tìm một phần mấy của một số . Bài 2 : - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu làm nháp . - GV theo dõi – nhận xét . Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu tìm hiểu đề . -Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV nhận xét . 4.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại các dạng bài đã học . - 2 HS đọc. - HS làm bảng con - 4 HS lần lượt lên bảng. a) 48 2 84 4 4 24 8 21 08 04 8 4 0 0 55 5 96 3 5 11 9 32 05 06 5 6 0 0 b) Tương tự . - HS sửa bài. - Làm vào nháp – 3 HS lên sửa . của 20 cm : 20 : 4 = 5( cm) của 40 km : 40 : 4 = 10 ( km) của 80 kg : 80 : 4 = 20 ( kg) - HS sửa bài. - 2 HS đọc đề . -2 HS tìm hiểu đề . H. Bài toán cho biết gì ? H. Bài toán hỏi gì ? - HS tự tóm tắt và giải vào vở - 1 HS sửa bài. Tóm tắt : 84 trang ? trang Giải : My đã đọc được số trang sách : 84 : 2 = 42 ( trang ) Đáp số: 42 trang . - HS sửa bài vào vở . Tập đọc Bµi 12 :NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC . I. MỤC TIÊU : - Luyện đọc đúng : tựu trường , náo nức quang đãng , bỡ ngỡ , mơn man . Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ . Biết đọc bài văn với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng , tình cảm và thuộc lòng một đoạn văn . - Rèn kĩ năng đọc – hiểu : + Hiểu nghĩa các từ khó: náo nức , mơn man , bỡ ngỡ . + Hiểu nội dung của bài: Bài văn là những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tiên tới trường . - Học sinh nhớ những kỉ niệm đẹp của ngày đầu tiên tới trường . II. CHUẨN BỊ : GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc . HS : Sách giáo khoa . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : 1. Bài cũ : 2.Bài mới : Giới thiệu bài . HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 : Luyện đọc . - GV đọc mẫu lần 1 . - Gọi 1 HS đọc . - Yêu cầu lớp đọc thầm . - Yêu cầu đọc theo từng câu. * Giảng từ : nao nức , mơn man, bỡ ngỡ - GV theo dõi – HD phát âm từ khó . - Yêu cầu HS đọc từng đoạn – GV hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi. - HD đọc trong nhóm . - Yêu cầu các nhóm đọc giao lưu . - GV nhận xét . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài . - Yêu cầu đọc đoạn 1 : … quang đãng . H.Điều gì gợi tác giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường ? Ý 1 : Tác giả nhớ lại những kỉ niệm của buổi tựu trường . - Yêu cầu đọc đoạn 2 , 3 . H. Trong ngày đến trường đầu tiên , vì sao tác giả thấy cảnh vật xung quanh có sự thay đổi lớn ? - GV treo tranh kết hợp giảng nội dung . H. Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ , rụt rè của đám học trò mới tựu trường ? Ý 2 : Cảm xúc của tác giả trong ngày tựu trường . - Gọi 1 HS đọc toàn bài. H. Nêu nội dung chính của bài? - GV chốt ý – ghi bảng : Nội dung chính : Tác giả nhớ lại những kỉ niệm đẹp đẽ của ngày đầu tiên đi học . Hoạt động 3 : Luyện đọc lại - Hướng dẫn cách đọc bài: Giáo viên treo bảng phụ . - Giáo viên theo dõiû - sửa sai . - Giáo viên đọc mẫu lần hai. - Yêu cầu luyện đọc bài . H. Em thích đoạn văn nào nhất ? Vì sao ? - Nhận xét – đánh giá . 3. Củng cố – dặn dò : - 1 HS đọc toàn bài – nêu nội dung chính . - GV kết hợp giáo dục học sinh : Nhớ buổi đầu tiên đi học . - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe . - 1 HS đọc toàn bài và chú giải . - Cả lớp đọc thầm . - HS đọc nối tiếp từng câu. - Hs đọc phần chú thích - HS phát âm từ khó . - Đọc từng đoạn nối tiếp. - HS đọc theo nhóm 2 . - Đại diện các nhóm đọc – nhận xét . -1 HS đọc – lớp đọc thầm theo. ( Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối thu làm tác giả nao nức nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường ). - 1 HS đọc – lớp đọc thầm theo . ( Vì tác giả [ cậu bé ngày xưa ]lần đầu tiên trở thành học trò được mẹ đưa đến trường . Cậu rất bỡ ngỡ nên thấy những cảnh quen thuộc hàng ngày như cũng thay đổi . ….) ( Bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ; chỉ dám đi từng bước nhẹ ; như con chim nhìn quãng trời rộng muốn bay nhưng còn ngập ngừng …) - 1 HS đọc toàn bài . - HS thảo luận nhóm đôi - tìm hiểu nội dung chính. – trả lời . - HS nhắc lại . - HS quan sát – đọc lại . - HS lắng nghe . - Một số HS thi đọc từng đoạn, cả bài. - HS trả lời kết hợp đọc thuộc lòng đoạn văn mà em thích nhất . ¬ Luyện từ và câu Tiết 6 :TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC . DẤU PHẨY . I. MỤC TIÊU : - Mở rộng vốn từ về trường học và bài tập giải ô chữ , ôn tập về dấu phẩy . - Rèn luyện
File đính kèm:
- giao an tuan 6.doc