Giáo án lớp 3 - Tuần 6

 

I. Mục tiêu

* Giúp học sinh:

- Tìm một trong các phần bằng nhau của (đv) một số.

II. Đồ dùng dạy- học

- Giáo án, sgk, hình vẽ bài tập 4.

- Sách vở, đồ dùng học tập.

III. Phương pháp

- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập.

IV. Các hoạt động dạy - học

 

doc203 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c
- Học sinh lắng nghe
- Hs nhắc lại đề bài
- 2 hs đọc lại
- Cụ già nói lí do cụ buồn vì cụ bà ốm nặng phải nằm viện, khó qua khỏi. Cụ cảm ơn lòng tốt của các bạn, các bạn làm cho cụ cảm thấy lòng nhẹ hơn. 
- Đoạn văn có 3 câu .
Các chữ đầu câu.
- Lời của ông cụ được viết sau dấu 2 chấm, xuống dòng, ghạch đầu dòng, viết lùi vào 1 ô li.
- 2 hs lên bảng viết 
+ ngừng lại, nghẹn ngào, nặng lắm, xe buýt , dẫu, qua khỏi
- Hs nghe - viết.
- Hs dùng bút chì soát lỗi.
- 1 hs đọc , lớp theo dõi 
- Mỗi hs lên bảng làm 1 câu:
+ Làm sạch quần áo, chăn màn, giặt bằng cách vò, chải, giũ, giặt trong nước.
+ Có cảm giác khó chịu ở da khi bị bỏng , rát .
+ Trái nghĩa với ngang: dọc
- 1 hs đọc yc.
- 3 học sinh nêu miệng
+ Trái nghĩa với vui: buồn 
+ Phần nhà được ngăn bằng tường vách, kín đáo : buồng 
+ Vật bằng kim loại, phát ra tiếng kêu để báo hiệu: chuông
- Hs nhận xét
Tiết 7: LUYỆN TIẾNG VIỆT
Luyện Tập đọc
I. Mục tiêu
Giúp HS có thêm kĩ năng:
- Đọc trôi chảy bài tập đọc. Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai và viết sai.
- Ngắt nghỉ hơi đúng.
- Đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu chuyện, bài thơ.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Hoạt động dạy- học
 1. Ổn định
 2. Bài dạy
* Yêu cầu HS mở sách giáo khoa luyện đọc bài “Các em nhỏ và cụ già”
- GV hướng dẫn tỉ mỉ cách phát âm các từ ngữ HS dễ phát âm sai và viết sai; giọng đọc và cách đọc từng đoạn.
- Tìm hiểu kĩ ý nghĩa của truyện.
* Yêu cầu HS mở bài “Tiếng ru” tiếp tục luyện học thuộc lòng và tìm hiểu kĩ ý nghĩa của bài thơ.
 3. Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bài tập đọc trên.
- Cá nhân luyện đọc toàn bài sau đó các nhóm luyện đọc đoạn theo nhóm, luyện đọc phân vai theo nhóm.
- HS tự giác ôn bài
Tiết 8: TỰ HỌC
I. Mục tiêu
- Giúp HS nắm chắc được các kiến thức đã học trong ngày.
- Giáo dục HS ý thức tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị
	Sách, vở, các môn học trong ngày.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1. Ổn định
 2. Bài mới
 * Toán
- GV hướng dẫn HS tự giác làm các bài tập Toán trong vở bài tập .
- GV quan sát, hướng dẫn, gợi ý thêm những HS còn lúng túng.
 * Tập đọc
- Yêu cầu HS đọc lại bài tập đọc “Tiếng ru” và trả lời câu hỏi về nd bài đọc, tiếp tục luyện học thuộc lòng bài thơ.
- GV quan sát, bao quát lớp, kèm cặp HS đọc yếu.
 * Chính tả
- Yêu cầu HS hoàn thiện các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt, sửa lỗi bài viết chính tả trên lớp (nếu có)
- GV quan sát, hướng dẫn, gợi ý thêm những HS còn lúng túng.
 * Tự nhiên và xã hội
- Yêu cầu HS đọc kĩ mục “Bạn cần biết” trong SGK, Làm bài tập trong VBT.
 3. Củng cố - dặn dò
- Dặn HS về nhà ôn lại những kiến thức đã học.
1’
10’
8’
8’
6’
2’
- HS tự giác làm bài.
- HS tự giác ôn bài.
- HS tự giác làm bài.
- HS tự giác ôn bài.
-------------------------o0o------------------------
Ngày soạn: 11 / 10 / 2009 Ngày giảng: Thứ tư 14 / 10 / 2009
Tiết 1: TOÁN
§38: Luyện tập
I. Mục tiêu
* Giúp học sinh củng cố về:
- Gấp 1 số lên nhiều lần và giảm 1 số đi nhiều lần.
- Áp dụng gấp 1 số lên nhiều lần và giảm 1 số đi nhiều lần đê giải bài toán có liên quan.
- Vẽ các đoạn thẳng theo độ dài cho trước.
II. Đồ dùng dạy- học
- SGK, VBTT
III. Phương pháp
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích giảng giải, thực hành luyện tập.
IV. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Y/c giảm số 35 đi 7 lần.
- Y/c giảm số 35 đi 7.
- Gọi 1 h/s nêu: Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm ntn?
- G,v nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
- Ghi đầu bài lên bảng.
 b. Hd luyện tập
* Bài 1.
- Viết lên bảng bài mẫu.
- 6 gấp 5 lần bằng bao nhiêu?
- Giảm 30 đi 6 lần được mấy?
- Y/c h/s tự làm tiếp phần còn lại.
* Bài 2.
- Gọi 1 h/s đọc đề bài phần a.
- Buổi sáng cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
- Số lít dầu bán được buổi chiều ntn so với buổi sáng?
- Muốn tính được số dầu bán buổi chiều ta làm ntn?
- Y/c h/s tự t2 và giải.
- G/v theo dõi h/s làm bài, kèm h/s yếu.
* Bài 3.
- Y/c h/s đọc đề bài.
Y/c h/s thực hành đo đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu cm.
- Vậy giảm 10 cm đi 5 lần được bao nhiêu cm?
- Y/c h/s vẽ đoạn thẳng MN dài 2 cm vào vở.
3. Củng cố, dặn dò
- Về nhà luyện tập thêm giảm 1 số đi nhiều lần.
4’
1’
10’
12’
11’
2’
- 1 h/s đứng tại chỗ nêu;
- 35 : 7 = 5
- 35 – 7 = 28
- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần lấy số đó chia cho số lần.
- H/s lắng nghe.
- H/s nhắc lại đầu bài.
- H/s quan sát.
5
30
6
- gấp 5 lần giảm đi 6 lần 
- 6 gấp 5 lần bằng 30 (vào ô thứ 2).
- 30 giảm 6 lần được 5 (vào ô thứ 3).
- 3 h/s lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- 2 h/s ngồi cạnh nhau đổi vở k/t.
- 1 h/s đọc.
- Buổi sáng cửa hàng bán được 60 l dầu.
- Buổi chiều giảm 3 lần so với buổi sáng.
- Lấy số dầu bán buổi sáng chia cho 3.
- H/s t2 và giải vào vở.
- 1 h/s lên bảng t2, 1 h/s giải.
Tóm tắt
Sáng:
Chiều:
 ? l
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được là.
60 : 3 = 20 (l)
Đáp sô: 20 lít.
- H/s nhận xét.
- 1 h/s đọc đề bài.
- Đoạn thẳng AB dài 10 cm.
- 10 : 5 = 2 (cm).
- H/s vẽ vào vở.
- 1 h/s lên bảng vẽ.
 10cm
A B
M N
 2cm
- H/s nhận xét.
Tiết 2: L. T. V. C
§8: Mở rộng vốn từ : Cộng đồng …
I . Mục tiêu
- Mở rộng vốn từ theo chủ điểm Cộng đồng.
- Ôn tập kiểu câu: Ai ( cái gì - con gì ) - làm gì?
II . Đồ dùng dạy- học
- Bảng viết nội dung các bài tập.
III . Phương pháp
- Đàm thoại, nêu vấn đề, phân tích, giảng giải, thảo luận nhóm, hoạt động cá nhân.
IV. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm lại bài 1, 2 của tiết LTVC tuần trước.
- Gv nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới 
 1. Giới thiệu bài
 Gv nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
 2. Mở rộng vốn từ theo chủ điểm Cộng đồng
Bài 1:
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
- Hỏi: Cộng đồng có nghĩa là gì?
- Vậy chúng ta phải xếp từ cộng đồng vào cột nào? 
- Cộng tác có nghĩa là gì?
- Vậy chúng ta xếp từ cộng tác vào cột nào?
- Yêu cầu hs suy nghĩ và làm bài tập
- Gv chữa bài cho điểm hs.
*Mở rộng thêm: Tìm thêm từ có tiếng cộng hoặc có tiếng đồng để điền vào bảng trên.
Bài 2:
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs nêu nội dung của từng câu trong bài .
- Gv kết luận lại nội dung của các câu tục ngữ và yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập .
* Có thể cho hs tìm thêm câu ca dao tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết yêu thương cộng đồng .
 3. Ôn tập mẫu câu: Ai ( cái gì - con gì ) làm gì?
Bài 3:
- Gọi 1 hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs tự làm bài .
Ai (cái gì? con gì?)
Đàn sếu
Đám trẻ
Các em
- Gv chữa bài ghi điểm 
Bài 4:
- Câu văn trong bài tập đọc được viết theo kiểu câu nào? 
- Muốn đặt câu hỏi được đúng ta cần chú ý điều gì? 
- Yêu cầu hs làm bài .
- Gv chữa bài cho điểm 
C. Củng cố, dặn dò
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học .
4’
1’
16’
17’
2’
- 2 hs lên bảng làm, cả lớp theo dõi nhận xét. 
- HS nghe giới thiệu 
- 1 hs đọc đề bài, sau đó 1 hs khác đọc lại các từ ngữ trong bài.
- Cộng đồng là những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
- Xếp từ cộng đồng vào cột Những người trong cộng đồng.
- Cộng tác có nghĩa là cùng làm chung một việc.
- Xếp từ cộng tác vào cột thái độ, hoạt động trong cộng đồng.
- 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở bài tập:
+ Những người trong cộng đồng: cộng đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hướng.
+ Thái độ hoạt động trong cộng đồng: cộng tác, đồng tâm.
- HS lần lượt nêu các từ mình tìm được trước lớp, gv ghi lại, cả lớp đọc:
+ Đồng chí, đồng môn, đồng khoá.
+ Đồng tâm, đồng cảm, đồng lòng, đồng tình.
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
- Hs nối tiếp nêu:
- Chung lưng đấu cật: nghĩa là đoần kết, góp công, góp sức với nhau để cùng làm một việc.
- Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại: Chỉ người ích kỉ, thờ ơ với khó khăn hoạn nạn của người khác. 
- Ăn ở như bát nước đầy: Chỉ người sống có tình có nghĩa với mọi người. 
- Đồng ý tán thành với các câu a, c. Không tán thành với câu b.
- Hs xung phong nêu .
- 1 hs đọc trước lớp 
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở .
Làm gì?
đang sải cánh trên trời cao .
ra về . 
tới chỗ ông cụ , lễ phép hỏi .
- 1 hs đọc bài .
- Kiểu câu Ai (cái gì - con gì) làm gì?
- Xác định được bộ phận câu được in đậm trả lời cho câu hỏi nào, Ai (cái gì - con gì) hay làm gì?
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở .
a, Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
b, Ông ngoại làm gì?
c, Mẹ bạn làm gì?
Tiết 3: THỂ DỤC	GV chuyên
Tiết 4: TẬP VIẾT
§8: Ôn chữ hoa: G
I. Mục tiêu
- Củng cố cách viết chữ hoa G, K. 
- Viết đúng, đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Gò Công và câu ứng dụng:
- Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ.
II. Đồ dùng dạy- học
- Mẫu chữ hoa G, C, K.
- Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
- Vở tập viết 3.
III. Phương pháp
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy - học 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs đọc thuộc từ và câu ứng dụng của bài trước.
- Gọi hs lên bảng viết từ Ê- đê, Em
- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn viết bảng con
 a. Luyện viết chữ hoa
- Trong bài có những chữ hoa nào.
- Đưa chữ hoa viết mẫu lên bảng
- Gv viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết
 G K Gò Công
- Yêu cầu hs viết bảng con chữ G, C, K
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
 b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
- Đưa từ ứng dụng lên bảng Gò Công
- Giới thiệu từ. 
- Trong từ Gò Công các chữ có chiều cao như thế nào? 
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
- Yêu cầu hs viết bảng con từ Gò Công
- Gv uốn nắn hs viết
- Nhận xét, chỉnh sửa cho hs
 c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
- Đưa câu ứng dụng lên bảng.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì?
-Trong câu tục ngữ các chữ có chiều cao ntn?
- Yêu cầu hs viết vào bảng con chữ Khôn, Gà.
- Nhận xét , chỉnh sửa cho hs
 3. Hướng dẫn viết vào vở
- Gv đi kiểm tra uốn nắn hs viết
- Chấm điểm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
- Học thuộc câu tục ngữ, viết tiếp phần bài ở nhà cho đẹp

File đính kèm:

  • docgiao an lop 3.doc
Giáo án liên quan