Giáo án lớp 3 - Tuần 33, thứ 3 năm 2012

I. Mục tiêu:

- Đọc viết được các số trong phạm vi 100.000

- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, đơn vị và ngược lại

- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.(BTCL:1,2,3a;cột 1 câu b,4)

II/ Chuẩn bị :

 - Bài tập 1, 4 viết sẵn trên bảng lớp

 - Phấn màu

III. Các hoạt động dạy học

 

doc7 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 33, thứ 3 năm 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 phạm vi 100.000
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, đơn vị và ngược lại
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.(BTCL:1,2,3a;cột 1 câu b,4)
II/ Chuẩn bị : 
	- Bài tập 1, 4 viết sẵn trên bảng lớp
	- Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1/ Ổn định (1’)
2/ K/tra b/cũL5’) - Sửa bài kiểm tra
3/ Bài mới : Giới thiệu bài và ghi đề 
H Đ 1(26’). Hướng dẫn ôn tập
* Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
* Nhận xét bài làm cho học sinh
- Yêu cầu tìm các số có 5 chữ số trong phần a ?
- Tìm số có 6 chữ số trong phần a ?
- Ai có nhận xé gì về tia số a ?
- Gọi học sinh đọc các số trên tia số.
- Yêu cầu học sinh tìm quy luật của tia số b.
* Bài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh nhận xét bài trên bảng.
* Hỏi: Các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 phải đọc như thế nào?
- Gọi học sinh đọc bài làm. Giáo viên có thể gọi học sinh theo hàng dọc lớp, ngang lớp hoặc theo tổ.
* Bài 3(a, cột 1 câu b)
a. Hãy nêu yêu cầu của bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm mẫu
- Yêu cầu học sinh phân tích số 9725 thành tổng.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
* Nhận xét bài làm của học sinh
- Gọi học sinh dưới lớp chữa bài
b) Phần b của bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gọi học sinh đọc mẫu
- Yêu cầu học sinh tự làm
- Nhận xét bài làm của học sinh
- Gọi học sinh dưới lớp chữa bài
* Bài 4
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu cả lớp theo dõi nội dung phần a
* Hỏi: Ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao ?
- Yêu cầu học sinh điền tiếp vào ô trống còn lại của phần a, sau đó đọc dãy số và giới thiệu: Trong dãy số tự nhiên này hai số liên tiếp hơn kém nhau 5 đơn vị
- Yêu cầu học sinh tự làm các phần còn lại và chữa bài
H Đ2(2’). Củng cố - dặn dò
* Bài sau: Ôn tập các số đến 100.000( TT )
- Số 100.000
- 2 học sinh đọc yêu cầu trong SGK
- Làm vào vở bài tập, 2 học sinh lên bảng làm bài, 1 học sinh làm phần a 1 học sinh làm phần b.
- Đó là: 10.000 ; 20.000 ; 30.000 ; 40.000 ; 50.000 ; 60.000 ; 70.000 ; 80.000 ; 90.000
- Đó là: 100.000
- Trong tia số a hai số liền nhau thì hơn kém nhau 10.000 đơn vị.
- 1 học sinh đọc lại
- Trong tia số b, 2 số liền nhau thì hơn kém nhau 5000 đơn vị.
- Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số.
- Làm bài vào vở bài tập, 4 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh đọc và viết 2 số
- 4 học sinh nhận xét
- Các số có tận cùng bên phải là chữ số 1 được đọc là mốt, là chữ số 4 được đọc là tư, là chữ số năm được đọc là lăm hoặc năm.
- Lần lượt mỗi học sinh nhìn vở của minh đọc 1 số.
- Viết số thành tổng
- Số 9725 gồm 9 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị và được viết thành: 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
- Làm bài vào vở bài tập, 2 học sinh lên bảng làm bài, 1 học sinh phân tích số.
- 4 học sinh lần lượt nhìn bài làm của mình để chữa bài.
- Từ tổng viết thành số.
- Mẫu: 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
- Làm bài vào vở bài tập, 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh viết 2 số
- 4 học sinh lần lựơt nhìn bài làm của mình để chữa bài.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Điền số: 2020
- Vì trong dãy số 2 số liền nhau hơn kém nhau 5 đơn vị nên 2015 rồi đến 2020.
- Học sinh nêu quy luật các dãy số b, c và làm bài.
BÀI 33:MĨ THUẬT 
Tập mô tả các hình ảnh và màu sắc trên tranh
I/ Mục tiêu: - Hs tìm hiểu nội dung của bức tranh.
- Có cảm nhận vẻ đẹp của các bức tranh qua bố cục, đường nét, hình ảnh, màu sắc.
- Quí trọng tình cảm mẹ con và bạn bè.
*Học chung
II/Chuẩn bị: Giáo viên:-Tranh vẽ ở vở tập vẽ
 - Một vài bức tranh của thiếu nhi Việt Nam và thế giới có cùng đề tài.
 Học sinh:- Vở tập vẽ, sưu tầm tranh thiếu nhi.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Giáo viên
Học sinh
 1/Ổn định: 1’ 
 2/ Bài cũ: 1’ Kiểm tra dụng cụ 
 3/ Bài mới: Giới thiệu bài 
* Hoạt động 1: 28’ Quan sát, nhận xét
+ Giới thiệu tranh: Tranh mẹ tôi của Xvet - taba - la - nô- va, 8 tuổi(co dắc)
- Tranh cùng dã gạo của Xa-rau-giu thễ pông krao, 9 tuổi ( Thái Lan)
 HS quan sát tranh SGK thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
a) Tranh mẹ tôi của Xvet-taba-la-nô-va.
+ Trong tranh có những hình ảnh gì?
+ Hình ảnh nào được vẽ nổi bật nhất ?
+ Tình cảm của mẹ đối với em bé biểu hiện như thế nào?( Mẹ vòng tay ôm em bé vào lòng thể hiện sự yêu thương.)
+ Tranh vẽ diễn ra ở đâu? ( Ở trong phòng mẹ ngồi trên chiếu ghế sa lông, đằng sau là tấm rèm, phía trước là chiếc bàn…)
+ Nêu gợi ý để hs tả lại màu sắc ở tranh.
+ Tranh được vẽ như thế nào?
b)Tranh cùng giã gạo của bạn Xa-rao-giu thê pxôngkrao.
+ Giới thiệu tranh hướng dẫn hs quan sát
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Hình ảnh nào là chính trong tranh?
+ Trong tranh còn có những cảnh nào khác?
+ Tranh có những màu nào?
+ Gọi 1 vài em nêu cảm nghĩ của mình về bức tranh.
* Hoạt động 2: 5’ Nhận xét, đánh giá.
+ Nhận xét tiết học
-Đọc đề
- Xem tranh và trả lời câu hỏi
 Mẹ và em bé.
Mẹ vòng tay ôm em bé
- Ở trong phòng mẹ ... là chiếc bàn…
- Xvet-taba-la-nô-va đã vẽ mẹ đang ngồi trên chiếc ghế đỏ.
- Nét mặt vui tươi, môi đỏ, mái tóc chải gọn gàng…
 Qusát và TL CH.
- Cảnh giã gạo.
- Những người giã gạo.
- Phong cảnh bên sông, với những ngôi nhà hàng cây…
- Màu xanh khác nhau của dòng sông, túm lá, thân cỏ, màu vàng, nâu của ngôi nhà…
-Theo dõi
 CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)
CÓC KIỆN TRỜI
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Viết đúng, đẹp tên riêng 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2)
- Làm đúng bài tập BT3 a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn
II/ Chuẩn bị : 
	- Bài tập 3a hoặc viết 3 lần trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1/ Ổn định (1’) 
2/ K/tra b/cũ: (5’)
- Gọi 1 học sinh đọc cho 2 học sinh viết bảng lớp, học sinh dưới lớp viết vào vở nháp.
3/ Bài mới : Giới thiệu bài và ghi đề (1’)
H Đ1(12’): Hướng dẫn viết chính tả
a. Trao đổi về nội dung bài viết.
- Giáo viên đọc đoạn văn 1 lần.
* Hỏi: Cóc lên thiên đình kiện Trời với những ai ?
b. Hướng dẫn cách trình bày bài.
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? Vì sao ?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu học sinh tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Chỉnh sửa lỗi chính tả cho học sinh.
d. Viết chính tả.
e. Soát lỗi
g. Chấm từ 7 đến 10 bài
H Đ2(14’):Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
* Bài 2:
* Chú ý: Giáo viên lựa chọn b trong SGK. Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Gọi học sinh đọc tên các nước
* Giáo viên giới thiệu: Đây là 5 nước láng giềng của nước ta
- Tên riêng nước ngoài được viết như thế nào ?
- Giáo viên lần lượt đọc tên các nước ( Có thể không theo thứ tự như SGK ) và yêu cầu học sinh viết theo.
* Nhận xét chữ viết của học sinh
* Bài 3
a. Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh chữa bài.
H Đ 3(2’):Củng cố - dặn dò
* Nhận xét tiết học, yêu cầu những học sinh viết sai từ 3 lỗi trở lên về nhà viết lại bài cho đúng chính tả.
 chuẩn bị bài sau: Quà của đồng nội
- Học sinh đọc và viết
 vừa vặn, dùi trống, về, dịu giọng.
- Theo dõi giáo viên đọc, 1 học sinh đọc lại.
- Với Cua, Gấu, Cáo, Cọp và Ong
- Đoạn văn có 3 câu
- Những chữ đầu câu: Thấy, Cùng, Dưới và tên riêng: Cóc, Trời, Cua, Gấu, Cáo, Cọp, Ong.
- chim muông, khôn khéo, quyết.
- 1 học sinh đọc cho 2 học sinh viết bảng lớp, học sinh dưới lớp viết vào vở nháp.
- 1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK
- 10 học sinh đọc: Bru – nây, Cam – pu – chia, Đông – ti – mo, In – đô – nê – xi – a, Lào.
- Viết tên chữ cái đầu tiên và giữa các chữ có dấu gạch nối.
- 3 học sinh viết bảng lớp, học sinh dưới lớp viết vào vở.
- 1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK
- 3 học sinh làm bài trên bảng lớp, học sinh dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK
- 2 học sinh chữa bài
- Làm bài vào vở:
cây sào – xào nấu ; lịch sự - đối xử.
* Lời giải
chín mọng - mộng mơ ; hoạt động - ứ đọng
THỂ DỤC
TUNG VÀ BẮT BÓNG THEO NHÓM 3 NGƯỜI
I/ Mục tiêu:	
+ Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động ở mức cơ bản đúng.
+ Học tung và bắt bóng cá nhân. Y/c biết cách chơi và tham gia trò chơi tương đối chủ động.
+ Trò chơi: “Ai kéo khoẻ”.. Yêu cầu học sinh tham gia trò chơi tương đối chủ động
+ II/ Chuẩn bị:
+ Địa điểm: Sân tập
+ Phương tiện: 1 còi, sân kẻ trò chơi, dây nhảy.
III/ Tiến trình lên lớp:
NỘI DUNG
ĐL
HÌNH THỨC
1/ Phần mở đầu:
+ Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
+ Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
+ Xoay các khớp.
+ Ôn một số động tác của bài thể dục phát triển chung.
+ Trò chơi: “Tìm quả ăn được”.
6-8’
1-2’
1-2’
2-3’
1-2’
2-3’
II/ Phần cơ bản:
+ Ôn bài thể dục phát triển chung.
+ Học tung và bắt bóng cá nhân- Giáo viên nêu tên động tác.
- Lần 1, 2 giáo viên vừa làm mẫu, vừa giải thích kĩ thuật động tác.
- Các lần sau lớp trưởng hô - học sinh thực hiện.
* Giáo viên có thể cho một số em thực hiện tốt lên biểu diễn.
+ Tổ chức cho học sinh luyện tập theo tổ.Giáo viên theo dõi, chữa sai.
+ Học trò chơi: “Ai kéo khoẻ”. 
+ G/V nêu cách chơi, cho học sinh chơi thử, sau đó chơi chính thức.
+ Giáo viên theo dõi, chữa sai.
24-26’
9-10’
6-7’
8-10’
III/ Phần kết thúc:
+ Cúi người thả lỏng
+ Hệ thống lại bài.
+ Nhận xét tiết học.
+ Giao bài tập về nhà: Ôn lại trò chơi vừa học
4-6’
1-2’
1-2’
1-2’
1’
ĐẠO ĐỨC
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
I Mục tiêu :
-HS nắm được các khu di tích ở địa phương 
-HS biết bảo vệ và giữ gìn khu di tích lịch sử ở địa phương .
II Chuẩn bị :
IIICác hoạt động dạy học :
GV
HS
1/ Ổn định : 
2/ K/tra b/cũ: 
3/ Bài mới : Giới thiệu bài và ghi đề
H Đ 1 : Giới thiệu khu di tích lịch sứ ở địa phương .
-GV giới thiệu khu di tích lịch sử Làng Ông Tía 
-CH: Các em đến tham quan khu di tích Làng Ông Tía chưa ?
+Em hãy tả lại quan cảnh của khu di tích 
+Em thích nhất là hình ảnh nào ?
-GV nhận xét 
H Đ 2:Nêu tóm tắt lich sử của khu di tích 
-GV nêu tóm tắt lịch sử của khu di tích 
-GD hs tự hào về truyền thống dân tộc 
H Đ 3:Liên hệ giáo dục 
CH: Để khu di tích sạch đẹp thì chúng ta phái làm gì ?
-GV liên hệ giáo dục hs bảo vệ giữ gìn khu di tích 
H Đ 4:Củng cố dặn dò 
-Nhận xét tiết học 
-Về n

File đính kèm:

  • docThứ 3.doc