Giáo án lớp 3 - Tuần 3, thứ 6

I/ Mục tiêu:

N3: - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng), H, T (1 dòng) viết đúng tên riêng Bố Hạ (1dòng) và câu ứng dụng: Bầu ơi . chung một giàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.

N4:-Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân

 -Nhận biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.

II/ Chuẩn bị:

N3: Vở tập viết tập 1, bảng phụ viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng.

N4: SGK, vở bài tập.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1351 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 3, thứ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
TẬP VIẾT: ÔN CHỮ HOA : B
TOÁN: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
I/ Mục tiêu:
N3: - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng), H, T (1 dòng) viết đúng tên riêng Bố Hạ (1dòng) và câu ứng dụng: Bầu ơi ... chung một giàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
N4:-Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân 
 -Nhận biết giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
II/ Chuẩn bị:
N3: Vở tập viết tập 1, bảng phụ viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng.
N4: SGK, vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
TG
Nhóm 4
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
HS:- chuẩn bị bài mới
GV:- Giới thiệu bài mới ghi đề.
 - HD viết mẫu cho các em quan sát chữ B và nêu các nét viết chữ B hoa. Gọi HS lên bảng tập viết chữ hoa B.
HS:- Lên bảng viết theo yêu cầu.
GV:- Nhận xét và HD các em viết bài vào vở tập viết.
HS:- Viết bài tập viết.
GV: - Thu vở chấm chữa bài và HD thêm giúp các em về nhà tập viết đúng theo yêu cầu bài viết.
3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà tập viết bài và chuẩn bị bài mới:Ôn chữ hoa C.
GV: Hướng dẫn hs cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị hàng trên liên tiếp liền nó.
-Với mười chữ số: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể viết được mọi số tự nhiên.
HS: Nhận xét giá trị của mỗi chữ số trong số 999; 2005; 602495793.
KL: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
HĐ2: Luyện tập
BT1:Viết theo mẫu.
GV: Đính BT 1 lên bảng, hướng dẫn mẫu.
HS: Lần lượt lên bảng viết.
BT2: Viết mỗi số thành tổng.
GV: Hướng dẫn mẫu
HS: 1 em làm trên PBT, các em còn lại làm vào vở.
BT3:Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số.
GV: Đính bài tập 3 lên bảng, hướng dẫn mẫu.
1 em làm trên bảng, các em còn lại làm vào vở.
HĐ3: Củng cố
HS: nên lại cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
GV: Nhận xét tiết học, hướng dẫn hs chuẩn bị tiết sau.
TOÁN: LUYỆN TẬP
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MRVT : NHÂN HẬU , ĐOÀN KẾT
I/ mục tiêu:
N3: - Biết xem giờ ( chính xác đến 5 phút).
 - Biết xác định 1/2, 1/3, của một nhóm đồ vật.
 - Làm được các bài tập 1,2,3.
N4:- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm nhân hậu- đoàn kết; biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác.
II/ Chuẩn bị:
N3: - SGK, vở bài tập.
N4: - SGK, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
TG
Nhóm 4
1/ Ổn định: Hát
2/ Bài mới:
GV: - Giới thiệu bài mới ghi đề.
 - HD bài tập áp dụng 1,2,3 và cho các em tìm hiểu và tự làm vào vở tập.
HS:- Tìm hiểu bài tập và làm bài theo yêu cầu.
GV:- Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập 1,2 lớp tiếp tục làm bài vào vở tập.
HS:- Làm bài theo yêu cầu.
GV: - Nhận xét và sữa sai bài làm của các em, HD các em làm bài tập 3 và cho các em làm bài vào vở.
HS:- làm bài theo yêu cầu.
3/ Củng cố, dặn dò:
GV: Thu vở chấm chữa bài và cho các em về nhà làm lại bài tập sai và chuẩn bị bài mới.
HĐ1: Tập tra từ điển tìm từ.
HS: đọc y/c của BT1(đọc cả mẫu)
GV: Hướng dẫn hs tìm từ trong từ điển.
HS: Tập tra từ điển.
GV: Nhận xét kết hợp giải nghĩa một số từ.
HĐ2: Xếp từ
- Cho hs đọc yêu cầu cử BT2.
GV: Giao việc cho hs
HS: trao đổi làm bài.
Đại diện nhóm trình bày.
Cả lớp và GV nhận xét.
GV: Đính kết quả đúng lên bảng.
HĐ3: Điền từ vào thành ngữ.
HS: Đọc Y/c bài tập3, trao đổi theo cặp
HS: Trình bày.
Cả lớp và GV nhận xét.
GVKL: 
a) Hiền như bụt.
b) Lành như đất
c)Dữ như cọp
HĐ4: Tìm hiểu nghĩa câu tục ngữ, thành ngữ.
HS: đọc y/c của bài.
HS: Phát biểu.
GV: Chốt ý theo nghĩa đen và nghĩa bóng.
4.Củng cố:
Nhận xét tiết học, dặn dò GB tiết sau.
TẬP LÀM VĂN: KỂ CHUYỆN VỀ GIA ĐÌNH. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẲN
ĐẠO ĐỨC: VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP (T1).
I/ Mục tiêu:
N3:- Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý (BT1).
 - Biết viết đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu (BT2).
N4:- Nêu được ví dụ vềụư vượt khó trong học tập.
 -Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
 -Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập.
 -Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vựơt khó
II/ Chuẩn bị:
N3:- Mẫu giấy in sẳn Đơn xin phép nghỉ học.
N4:- Tranh ảnh SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
TG
Nhóm 4
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
GV:- Giới thiệu bài ghi đề.
 - HD các em kể về gia đình của mình cho bạn nghe (BT1).
HS:- Kể về gia đình mình cho các bạn nghe.
GV:- Gọi các em kể trước lớp, nhận xét và tuyên dương các em. HD HS điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin phép nghỉ học(BT2).
HS: - Thực hiện điền theo mẫu đơn trên phiếu bài tập.
GV: - Quan sát và hướng dẫn thêm giúp các em điền đúng theo mẫu đơn xin phép nghỉ học.
HS:- Tiếp tục làm bài vào phiếu bài tập.
GV:- Thu phiếu bài tập chấm và nhận xét cách điền vài mẫu đơn. HD thêm những em điền chưa đúng, giúp các em thực hiện lại đúng với yêu cầu.
3/ Củng cố:
HS:- sữa bài tập sai và nhắc lại quy trình điền mẫu đơn.
4/ Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài mới: Từ ngữ về gia đình. Ôn tập câu Ai là gì?.
HĐ1: Kể chuyện một người nghèo vượt khó.
GV: Kể chuyện(giới thiệu tranh)
GV: Mời hs tóm tắt lại câu chuyện.
HS: Tập tóm tắt lại câu chuyện.
GV: Nhận xét.
HĐ2: Tìm hiểu ND chuyện qua câu hỏi1,2(SGK)
GV: Giao việc cho hs.
-Tìm hiểu thảo đã gặp những khăn gì?
-Bằng cách nào thảo đã vượt những khó khăn trong học tập?
HS: trao đổi thảo luận theo cặp. Phát biểu
GVchốt lại: Biết các khắc phục, vượt qua, vươn lên học giỏi,...
HĐ3: Liên hệ bản thân
GV: Giao việc cho hs
-Nếu trong hoàn cảnh khó khăn như bạn Thảo, em làm gì:
-Ghi tóm tắt các cách giải quyết vào PBT.
HS: Trình bày
GV: Kết luận về cách giải quyết tốt nhất.
HĐ4: Chọn ý đúng
GV: Nêu tình huống, Y/c hs nêu ra cách lựa chọn Và giải thích 
MĨ THUẬT: VẼ THEO MẤU: VẼ QUẢ.
MỸ THUẬT: VẼ TRANH ĐỀ TÀI: CÁC CON VẬT QUEN THUỘC
I/ Mục tiêu:
N3:- Nhận biết màu sắc, hình dáng, tỉ lệ một vài loại quả.
 - Biết cách vẽ quả theo mẫu. Vẽ được hình quả và vẽ màu theo ý thích.
N4:- Giúp hs nắm được cách vẽ tranh đề tài các con vật quen thuộc.
 -Biết bố trí sắp xếp bố cục, trang trí bức tranh cân đối, hài hoà, đẹp.
 -Giáo dục tính thẩm mĩ, sáng tạo trong bài vẽ.
II/ Chuẩn bị:
N3: - Tranh quy trình vẽ theo mẫu.
N4: - SGK, vở bài tập vẽ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
TG
Nhóm 4
1/ Ổn đinh: Hát
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
HS:- chuẩn bị bài mới.
GV:- Giới thiệu bài mới, ghi đề.
 - HD giúp các em biết cách quan sát tranh quả, biết nhận xét về màu sắc của bài vẽ.
HS:- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi gợi ý để giúp các em hiểu cách vẽ quả theo quy trình.
GV: - Nêu câu hỏi cho các em trả lời. Giảng giải thêm giúp các em hiểu được cách vẽ theo mẫu.
HS:- Thực hiện vẽ quả.
GV:- Nhận xét bài vẽ của các em, tuyên dương những em thực hiện đúng đẹp.
4/ Củng cố dặn dò:
 Về nhà chuẩn bị bài: Vẽ tranh đề tài: Trường em.
 Hát
NT: Kiểm tra dụng cụ của các bạn
2. Bài mới:
GV: -Giới thiệu, ghi đề.
HĐ1: quan sát, nhận xét
 - Giới thiệu tranh ảnh một số con vật quen thuộc.
HS: quan sát và trả lời câu hỏi gợi ý: em hãy nêu tên các con vật trong từng bức tranh và nêu tên các bộ phận bên ngoài mà em quan sát được.
GV: kết luận: nêu sự giống và khác nhau của từng con vật
HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ
B1: chọn con vật mà mình yêu thích.
B2: phát hình vẽ con vật
B3: chỉnh sửa từng bộ phận.
Lưu yhs vẽ thêm hình ảnh phụ.
HS: thực hành
GV: theo dõi, giúp đỡ những em còn lúng túng.
GV: Hướng dẫn hs nhận xét đánh giá bài vẽ
Dặn dò CB tiết sau.

File đính kèm:

  • docTHƯ SÁU.doc
Giáo án liên quan