Giáo án lớp 3 - Tuần 26, thứ sáu

I/ MỤC TIÊU:

N3: - Viết đúng chữ hoa T (1 dòng), D,Nh (1 dòng),viết đúng tên riêng Tân Trào (1dòng) và câu ứng dụng: Dù ai . mồng mười tháng ba. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.

N4:

-Rút gọn được phân số.

-Nhận biết được phân số bằng nhau

-Giải toán có lời văn liên quan đến phân số.

II/ CHUẨN BỊ:

N3: Vở tập viết tập 2, bảng phụ viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng.

N4: SGK, vở bài tập

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 26, thứ sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
T.VIẾT 3: ÔN CHỮ HOA : T
TOÁN 4: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU:
N3: - Viết đúng chữ hoa T (1 dòng), D,Nh (1 dòng),viết đúng tên riêng Tân Trào (1dòng) và câu ứng dụng: Dù ai ....... mồng mười tháng ba. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. 
N4: 
-Rút gọn được phân số.
-Nhận biết được phân số bằng nhau
-Giải toán có lời văn liên quan đến phân số.
II/ CHUẨN BỊ:
N3: Vở tập viết tập 2, bảng phụ viết sẵn tên riêng và câu ứng dụng.
N4: SGK, vở bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
TG
Nhóm 4
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
HS:- chuẩn bị bài mới
GV:- Giới thiệu bài mới ghi đề.
 - HD viết mẫu cho các em quan sát chữ T và nêu các nét viết chữ T hoa. Gọi HS lên bảng tập viết chữ hoa T.
HS:- Lên bảng viết theo yêu cầu.
GV:- Nhận xét và HD các em viết bài vào vở tập viết.
HS:- Viết bài tập viết.
GV: Giups đỡ h/s yếu.
GV: - Thu vở chấm chữa bài và HD thêm giúp các em về nhà tập viết đúng theo yêu cầu bài.
3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà tập viết bài và chuẩn bị bài mới: Ôn tập
HĐ1. KTBC: Bài tập 5tr138-SGK
HĐ2: Luyện tập 
BT1: Củng cố phép cộng, trừ nhân, chia phân số.
HS: Đọc yc BT1 và chọn phép tính đúng.
Cả lớp và gv nhận xét.
BT2,3 : Củng cố thứ tự thực hiên phép tính
HS: Nêu thứ tự thực hiên phép tính
3 hs làm trên bảng, còn lại làm vào vở
Cả lớp và gv nhận xét.
BT4: Giải toán có lời văn
HS: đọc và phân tích đề toán
1 hs làm trên PBT, còn lại làm vào vở.
GV: Chấm, chữa bài, hướng dẫn nhận xét bài trên phiếu.
BT5: Giải toán có lời văn
HS: Đọc và phân tích đề toán
1 em giải trên bảng, còn lại làm vào vở
GV: Chấm, hướng dẫn chữa bài
HĐ3: Củng cố
GV: Nhận xét, tiết học, dặn CB tiết sau.
TOÁN 3: KTĐK GHKII
LT&C 4: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
I/ MỤC TIÊU:
N3: - Tập trung vào việc nhậ xét, đánh giá ( theo đề kiểm tra).
N4: 
Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ đề dũng cảm. qua việc tìm tùe cùng nghĩa, từ trái nghĩa (BT1) ; biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp (BT2;BT3); biét được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được một câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4; BT5)
II/ CHUẨN BỊ:
N3: - SGK, vở bài tập.
N4: - Viết sẵn bài tập 2 lên bảng lớp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
TG
Nhóm 4
1/ KTBC:
-Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng nhân 9, chia 9 và làm bài tập sau:
 8199 : 9 = 7216 : 8 =
- Nhân xét ghi điểm.
2/ Bài mới: 
HS:- Chuẩn bài mới.
GV:- Giới thiệu bài –ghi đề
 - Phát đề kiểm tra và nêu yêu cầu chung trước khi làm bài.
HS:- Làm bài kiểm tra định kỳ GHK II
GV:- Quan sát và cho các em tiếp tục làm bài..
HS: - Làm bài kiểm tra
GV:- Thu vở chấm bài và nhận xét bài làm của học sinh.
HS: - Sửa lại bài tập sai.
3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà làm bài và chuẩn bị bài mới:Các số có năm chữ số 
1. KTBC: 
GV: Kiểm tra BT4 (tiết LT&c trước)
2. Bài mới:
HĐ1: GTB
HĐ2: Hướng dẫn hs làm BT
BT1: 
HS: Đọc yc bài tập 1
GV: Củng cố về từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa.(hs nêu)
HS: Làm việc theo cặp, ghi kết quả tìm được vào PBT.
HS: Dán kết quả làm bài trên bảng lớp.
Cả lớp và gv nhận xét, bổ sung.
BT2: Đặt câu
HS: Đọc yc của bài, tự đặt câu
HS: Nối tiếp nhau đặt câu
Cả lớp và gv nhận xét ghi điểm
BT3: 
HS: đọc yc của BT3, suy nghĩ phát biểu ý kiến.
GV: Mời 1em lên bảng gắn 3 mảnh bìa vào chỗ trống cho thích hợp.
Cả lớp và gv nhận xét.
BT4: 
HS: Đọc yc của BT4, từng cặp trao đổi và phát biểu.
Cả lớp và gv nhận xét.
*BT5:
GV: Gợi ý để hs biết cách đặt câu với các thành ngữ vừa tìm được trong BT4.
HS: Đặt câu
Cả lớp và gv nhận xét.
3.Củng cố:
GV: Nhận xét tiết học.
T.L.VĂN 3: KỂ VỀ MỘT NGÀY HÔI
Đ.ĐỨC 4: TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO
I/ MỤC TIÊU:
N3:- Bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước(BT1)
 - Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn.
N4:
-Nêu được ví dụ về hoạt động nhân đạo
-Thông cảm với bạn bè và những người gặp khó khăn, hoạn nạn ở lớp, ở trường và cộng đồng.
II/ CHUẨN BỊ:
N3:- Vở bài tập.
N4:- Vở bài tập, SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
TG
Nhóm 4
1/ KTBC:
2/ Bài mới:
GV:- Giới thiệu bài ghi đề.
 - Kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước(BT1)
 HS:- Kể theo yêu cầu bài tập 1
GV:- Nhận xét và tuyên dương các em
 - HD các em tập viết lại một đoạn văn ngăn về câu chuyện em vừa kể.
HS: Tập viết một đoạn văn ngắn.
GV: - HD thêm giúp các em viết đúng với yêu cầu.
HS:- Tiếp tục viết
GV: Giups đỡ h/s yếu.
GV:- Nhận xét và tuyên dương các em.
3/ Củng cố, dặn dò: Ôn tập.
1.KTBC: 
1hs đọc ghi nhớ bài học trước
2. Bài mới:
HĐ1: GTB
HĐ2: Thảo luận nhóm đôi(thông tin tr37-SGK)
HS: Đọc thông tin và thảo luận.
HS: Trình bày., cả lớp trao đổi, tranh luận.
KL: Chúng ta cần phải thông cảm chia sẻ với họ, quyên góp tiền của để giúp đỡ họ. Đó là một HĐ nhân đạo.
HĐ2: Làm việc theo nhóm đôi (BT1,SGK)
GV: Giao cho từng nhóm hs thảo luận bài tập.
Các nhóm thảo luận
HS: Phát biểu
Cả lớp nhận xét, bổ sung
KL: 
-Việc làm trong các tình huống (a),(c) là đúng
-Việc làm trong các tình huống (b) là sai
HĐ3: Bày tỏ ý kiến (BT3-SGK)
GV: Lần lượt nêu từng ý kiến trong BT3, hs biểu lộ thái độ theo cách đã quy ước.
GVKL: 
-Ý kiến a): Đúng
-Ý kiến b) sai
-Ý kiến c): sai
-Ý kiến d) đúng
2hs đọc phần ghi nhớ trong SGK
HĐ3: HĐ nối tiếp
GV: Nhận xét, dặn dò CB tiết sau.
M.THUẬT 3: TẬP NẶN T.DÁNG: NẶN HOẶCVẼ, XÉ DÁN H.CON VẬT
M.THUẬT 4: TTMT: XEM TRANH ĐỀ TÀI SINH HOẠT
I/ MỤC TIÊU:
N3:- Nhận biết được đặc điểm, hình khối của một con vật.
 - Biết cách nặn hoặc vẽ, xé dán và tạo dáng con vật.
 - Nặn hoặc vẽ hoặc xé dán và tạo được con vật.
N4: 
-Hiểu nội dung của tranh qua hình ảnh, cách sắp xếp và màu sắc.
-Biết cách mô tả, nhận xét khi xem về đề tài sinh hoạt.
II/ CHUẨN BỊ:
N3: - Bình đựng nước
N4: - Một số tranh về chủ đề sinh hoat.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nhóm 3
TG
Nhóm 4
1/ Ổn đinh: Hát
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
HS:- chuẩn bị bài mới.
GV:- Giới thiệu bài mới, ghi đề.
 - Nhận biết được đặc điểm, hình khối của một con vật.
 - Biết cách nặn hoặc vẽ, xé dán và tạo dáng con vật.
 - Nặn hoặc vẽ hoặc xé dán và tạo được con vật.
HS:- Biết đặc điểm hình khối.
GV: - Quan sát và hướng dẫn thêm giúp các em thực hành vẽ tạo dáng con vật.
HS:- Thực hành vẽ.
GV: Giups đỡ h/s yếu.
GV:- Nhận xét tuyên dương.
4/ Củng cố dặn dò:
 Về nhà chuẩn bị bài mới
1.KT: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2. Bài mới:
HĐ1: GTB
HĐ2: Xem tranh
GV: Treo một số tranh
1.Thăm ông bà.(tranh sáp màu của thu vân)
2. Chúng em vui chơi (tranh sáp màu của Thu Hà)
3. Vệ sinh môi trường chào đón Sea Game22( tranh sáp màu của Phương Thảo)
HS: xem tranh và tìm hiểu nội dung qua câu hỏi gợi ý trong PHT.
HS: Trao đổi theo nhóm
GV: Y/c hs trả lời và nói lên cảm nhận riêng của mình về mỗi bức tranh
GV:Tóm tắt nội dung của từng bức tranh.
HS: Nhắc lại.
HĐ3: Nhận xét đánh giá
GV: Tuyên dương những hs tích cự phát biểu XD bài.
Dặn dò chuẩn bị tiết sau. 
SINH HOẠT LỚP
I/ MỤC TIÊU
- Tổng kết, đánh giá tình hình, kết quả học tập tuần qua, phổ biến công việc tuần đến.
- Sinh hoạt tạo không khí vui vẻ thoải mái.
II/ NỘI DUNG SINH HOẠT:
 1. (10)Tổng kết, đánh giá kết quả học tập tuần qua.
- Yêu cầu các tổ, lớp trưởng báo cáo kết quả học tập của lớp.
- GV nhận xét đánh giá chung.
- Tuyên dương tổ, cá nhân đạt kết quả tốt.
- GV phổ biến công việc tuần đến.
- Tiếp tục vệ sinh trường lớp sạch sẽ, thực hiện tốt việc học tốt đã đạt nhiều HĐ tốt.
- Đi học đề và đúng giờ, ăn mặc sạch sẽ.
- Thực hiện tốt các TC, bài hát dân gian
2/ Sinh hoạt(15)
- Tổ chức cho HS đọc câu chuyện nói về Bác Hồ.
- Nhận xét tuyên dương.
- Liên hệ giáo dục học sinh.
3/ nhận xét tiết học.(5)
- Về thực hiện việc tuần đến. 
- Từng tổ báo cáo.
- Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung.
- Phát biểu ý kiến.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
- Đọc, lớp theo dõi nhận xét tuyên dương.
- Lắng nghe.

File đính kèm:

  • docTHƯ SÁU.doc
Giáo án liên quan