Giáo án Lớp 3 - Tuần 2 - Vương Hà Bắc

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Tiết 1

1. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)

- Kiểm tra 2 HS đọc bài Hai bàn tay em và trả lời câu hỏi SGK.

- Nhận xét, đánh giá

2. BÀI MỚI:

a) Giới thiệu bài (1’) GV treo tranh phóng to cho HS tìm hiểu nội dung tranh.

b) Luyện đọc (20’)

 

doc13 trang | Chia sẻ: Thúy Anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 2 - Vương Hà Bắc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẹp.
- Nhận xét giờ học
- Dặn: Chuẩn bị bài sau: Nghe - viết: cô giáo tí hon
- Cả lớp theo dõi, 1 em đọc lại
- Tâm trạng hối hận của En - ri – cô
- 5 câu
- HS nêu
- HS trả lời.
- HS nêu
- HS viết bảng con, 1 em lên bảng viết
- Vài em đọc lại
- HS viết chính tả
- HS đổi vở soát lỗi
- HS lắng nghe
- HS nghe
- HS chơi trò chơi
- HS đọc lại các từ
- HS nghe
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài vào vở bài tập
- 3 em lên chữa
- HS ghi nhớ
- Vài em nêu miệng
- HS lắng nghe
TIẾT 3: THỦ CÔNG
GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG KHÓI (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU :
- Đã nêu ở tiết 1
II. ĐỒ DÙNG: Mẫu tàu thuỷ hai ống khói, tranh quy trình, giấy màu, bút màu, kéo.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. KIỂM TRA (5’)
- Gọi 2 em nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói ? NX, đánh giá.
2. BÀI MỚI a) Giới thiệu bài (1’)
 b) Thực hành (23’)
+Treo tranh quy trình
- Cho HS nhắc lại quy trình gấp tàu thuỷ hai ống khói.
+ Cho HS quan sát bài mẫu tàu thuỷ hai ống khói
- Cho HS nhìn tranh quy trình và bài mẫu thực hành.
- GV quan sát, giúp đỡ HS.
c) Đánh giá sản phẩm (7’)
- Cho HS trưng bày sản phẩm. 
- Gọi HS nhận xét bài của bạn
- GV đánh giá, nhận xét
- HS quan sát
- HS nhắc lại.
- HS quan sát
- HS thực hành trên giấy màu. 
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS nhận xét bài của bạn
- HS nghe
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (4’)
- Nªu quy tr×nh gÊp tµu thuû hai èng khãi?
- NhËn xÐt tiÕt häc. 
- DÆn: ChuÈn bÞ bµi sau: Gấp con ếch (Tiết 1)
- 2 HS nªu l¹i
- HS nghe
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2015
CHIỀU TiÕt 1: To¸n
ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
I. MỤC TIÊU :
- Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. HS hoàn thành tối thiểu: Bài 1, Bài 2 (a, c), Bài 3, Bài 4 (Kh«ng yªu cÇu viÕt phÐp tÝnh chØ yªu cÇu tr¶ lêi)
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân).
- GDHS có ý thức học tập .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. KIỂM TRA BÀI CŨ( 5’)
- Kiểm tra 4 HS đọc thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5.
- Nhận xét, đánh giá
2. BÀI MỚI.
a) Giới thiệu bài (1’) 
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
b) Hướng dẫn luyện tập (30’)
* Bài 1: Tính nhẩm 
- Gọi HS nêu yêu cầu
(a) Dựa vào bảng nhân 2, 3, 4, 5 trả lời miệng.
 (b) GV hướng dẫn cách nhẩm
- Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả
- GV nhận xét và chốt KT bài.
* Bài 2: Tính theo mẫu
- GV ghi mẫu lên bảng và hướng dẫn HS làm mẫu:
 4 x 3 + 10 = 12+ 10
 = 22
- Cho HS làm các ý còn lại
- Chữa bài: Gọi HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét và chốt KT bài.
* Bài 3:- GV gọi HS đọc bài toán
- Muốn biết trong phòng có bao nhiêu ghế ta làm thế nào? 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Gọi HS chữa bài
- GV chấm một số bài và nhận xét.
- Củng cố về giải toán
* Bài 4: GV gọi HS đọc bài tập 
 - Muốn tính chu vi tam giác ta làm thế nào?
 - Bài này ta còn cách tính nào khác? 
- GV nhận xét và chốt KT tính chu vi hình tam giác.
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ ( 4’)
- Gọi HS đọc nối tiếp các bảng nhân đã học.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các bảng chia
- HS nêu
- HS nhẩm kết quả
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả
- HS nghe
- HS theo dõi
- HS tự làm bài tập 
- 3 HS lên bảng làm bài 
- HS nghe
- HS đọc bài toán
- HS trả lời
- HS làm bài vào vở Toán
- HS lên bảng giải. 
- HS nghe
- 1 HS đọc đề bài
- HS trả lời miệng
- HS nêu
- HS nghe
- 4 HS đọc nối tiếp
- HS nghe
TIẾT 2: TẬP ĐỌC
CÔ GIÁO TÍ HON
I. MỤC TIÊU: 
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Hiểu ND: Trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và ước mơ trở thành cô giáo ( TL các câu hỏi trong SGK)
- Kính trọng thầy, cô giáo.
II. ĐỒ DÙNG: Tranh phóng to
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) 
- Gọi 4 học sinh đọc bài câu chuyện: Ai có lỗi?
- Yêu cầu trả lời câu hỏi cuối bài. Nhận xét, đánh giá
2. BÀI MỚI a) Giới thiệu bài (1’) Dùng tranh phóng to giới thiệu bài
 b) Luyện đọc (10’)
- GV đọc mẫu toàn bài
* Đọc từng câu 
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu cho đến hết (sửa sai cho HS nếu có )
* Đọc từng đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn
* Giải nghĩa từ: khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu, núng nính. 
- Luyện đọc nhóm
- Gọi HS báo cáo sau khi đọc nhóm
- Đọc đồng thanh
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài (12’)
- Yêu cầu học sinh đọc thầm, trao đổi nhóm bàn trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Gọi học sinh phát biểu ý kiến
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Chốt ND của bài.
d) Luyện đọc lại (8’)
- Cho HS luyện đọc lại đoạn 1của bài
- Tổ chức thi đọc trước lớp
- GV nhận xét, tuyên dương
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (4’)
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- NX tiết học. 
- Dặn: Chuẩn bị bài sau. Chiếc áo len
- HS nghe. Theo dõi SGK
- Đọc nối tiếp câu 3 lần
- Tiếp nối đọc đoạn 4 lần
- HS nghe
- Từng cặp HS đọc và sửa lỗi cho bạn
- Một vài nhóm báo cáo KQ
- Cả lớp đọc 1 lần
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu
- Nêu ý kiến. HS khác NX bổ sung
- HS nghe
- HS luyện đọc theo nhóm bàn
- 3 nhóm thi đọc
- HS nghe
- 2 học sinh đọc bài
- HS nghe
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THIẾU NHI. ÔN TẬP CÂU AI LÀ GÌ?
I. MỤC TIÊU:
- Mở rộng vốn từ về trẻ em. Ôn tập kiểu câu Ai ( cái gì, con gì ) là gì?
- Rèn kĩ năng tìm từ, tìm bộ phận câu, đặt câu hỏi.
- Có ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ ghi bài 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
- Gọi 2 HS đặt và trả lời câu hỏi đã học.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. BÀI MỚI a. Giới thiệu bài (1’)
 b. Hướng dẫn làm bài tập (30’)
* Bài 1
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Tổ chức cho HS thi tiếp sức: Tìm từ
- 1 em nêu yêu cầu của bài tập
- 3 đội thi tìm từ: mỗi em viết nhanh một từ rồi chuyển bút cho bạn, em cuối cùng đếm và viết tổng số từ viết được ở dưới
chỉ trẻ em, tính nết, tình cảm, sự chăm sóc của người lớn với trẻ
- GV cùng HS bình chọn nhóm thắng cuộc
- HS thực hiện.
 * Bài 2
- Gọi HS nêu yêu cầu
- 1 HS nêu yêu cầu
- Treo bảng phụ, gọi 3 HS lên bảng
- 1 HS giải câu a làm mẫu
- Yêu cầu HS gạch một gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì); gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi “ Là gì? “
- 3 HS lên bảng.
- Lớp làm vở
- Chấm bài, nhận xét, đánh giá
- HS nghe
 * Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. Lớp đọc thầm theo
- Yªu cÇu HS x¸c ®Þnh tr­íc bé phËn tr¶ lêi c©u hái: Ai ( c¸i g×? con g×? ) hoÆc 
“ Lµ g×? “ b»ng c¸ch ®Æt c©u hái cho bé phËn in ®Ëm trong c©u.
- HS lµm bµi. 
- C¸c em nèi tiÕp ®äc c©u hái
- HS nêu
- C¸i g× lµ h×nh ¶nh th©n thuéc cña lµng quª ViÖt Nam ?
- C©y tre
- Ai lµ nh÷ng chñ nh©n t­¬ng lai cña Tæ Quèc ?....
- HS nªu
- GV chèt lêi gi¶i
- HS lắng nghe
3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3’)
- Gäi HS ®Æt c©u heo mÉu c©u Ai lµ g×?
- Nhận xét giờ học.
- Dặn: Chuẩn bị bài sau. So sánh, dấu chấm.
- 2 HS nêu câu 
- HS lắng nghe
 Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2015
NGHỈ NGÀY QUỐC KHÁNH 2/9
Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2015
SÁNG TIẾT 1: TOÁN
ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc các bảng chia 2, 3, 4, 5; Biết tính nhẩm thương với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. HS hoàn thành tối thiểu: Bài 1, Bài 2 (a, c), Bài 3, Bài 4
- Rèn kĩ năng tính chia cho HS.
- GD tự giác làm bài.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
- Gọi 4 HS đọc lại bảng chia 2, 3, 4, 5. NX đánh giá
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Luyện tập (30’)
Bài 1: GV tổ chức cho HS làm bài vào sách Toán sau đó lần lượt nêu KQ nối tiếp.
* Củng cố cách tính nhẩm cho HS
Bài 2 a, c: Gọi HS đọc Y/c của bài
- Giới thiệu phép tính mẫu 
- Cho HS làm bài vào sách Toán
- Gọi HS lên bảng làm bài
- NX, củng cố cách tính nhẩm với số tròn trăm cho HS
Bài 3: Y/c đọc đề, nêu cách giải. 
- Cho HS làm bài vào vở Toán 
- Gọi HS lên bảng giải bài toán 
- GV chấm nhận xét. Củng cố cách giải toán cho HS
Bài 4: Gọi HS đọc Y/c của bài
- Cho HS nối kết quả bằng bút chì vào sgk.
- Gọi HS chữa bài miệng
- GV nhận xét, củng cố cách nối cho HS
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ (4’)
- Cho HS đọc lại bảng chia 4, 5
- NX tiết học. 
Dặn: Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- HS làm bài và nêu KQ nối tiếp. 
- HS nghe
- 1 HS đọc Y/c của bài
- HS quan sát bài mẫu
- HS làm bài vào sách Toán
- 2 HS chữa bài
- HS nghe
- 1HS đọc, nêu cách làm
- HS làm vào vở
- 1 HS chữa bài
- HS nghe
- HS đọc 
- HS làm bài theo yêu cầu
- HS chữa bài
- HS nghe
- HS đọc ĐT
- HS nghe
TIẾT 2 : TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA : Ă, Â
I. MỤC TIÊU
- Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng) , Ă, L (1 dòng). Viết đúng tên riêng: Âu Lạc 
(1dòng) và câu ứng dụng: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
 Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng
(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp cho HS
- GD học sinh có ý thức rèn chữ
II. ĐỒ DÙNG. GV: Mẫu chữ viết hoa: Ă, Â.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) 
 - Gọi 2 HS lên bảng viết: A, Vừ A Dính. Cả lớp viết bảng con. NX sửa sai
2. BÀI MỚI
 a) Giới thiệu bài (1’) - GV nêu mục tiêu của bài học
 b) Hướng dẫn HS tập viết (10’)
* Viết chữ hoa:
-Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- GV cho HS quan sát mẫu chữ viết hoa: Ă, Â
- Chữ Ă, Â cao mấy ô, rộng mấy ô, gồm mấy nét ? 
- So sánh với chữ hoa: A
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ: Ă, Â.
- GV cho HS viết từng chữ vào bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
* Viết từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta thời xưa, có vua An Dương Vương đóng đô ở Cổ Loa (nay thuộc Huyện Đông Anh, Hà Nội).
- Từ ứng dụng gồm mấy chữ? Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? 
- Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào?
- Cho HS tập viết trên bảng con. Chú ý nét nối và khoảng cách giữa các chữ.
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS.
* Viết câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- GV giảng về câu tục ngữ.
- Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?
- Dòng trên có mấy chữ, dòng dưới có mấy chữ ?
- Các chữ hoa: Ă, Â, L
- HS quan sát
- HS trả lời.
- HS so sánh.
- HS nghe và theo dõi.
- HS viết vào bảng con: Ă, Â
- HS lắng nghe.
- HS đọc.
- HS nghe 
- Có 2 chữ. Khoảng cách các chữ bằng khoảng cách viết một chữ o.
- Chữ hoa Â, L 

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_2_vuong_ha_bac.doc
Giáo án liên quan