Giáo án lớp 3 - Tuần 16, thứ 5 năm 2011

I. Mục tiêu:

- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia.

- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức.

* HS làm được các bài tập cộng, trừ trong phạm vi 10.

II/Chuẩn bị :

GV: Bảng phụ bài 2/80 để tổ chức trò chơi

HS: SGK, bút, vở.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc6 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 - Tuần 16, thứ 5 năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ năm ngày 08 tháng 12 năm 2011
TOÁN
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (TT)
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia.
- Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng, sai của biểu thức.
* HS làm được các bài tập cộng, trừ trong phạm vi 10.
II/Chuẩn bị : 
GV: Bảng phụ bài 2/80 để tổ chức trò chơi
HS: SGK, bút, vở.
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Ổn định 
2.K/tra b/cũ: (5')
- Gọi HS lên bảng làm bài 1a. 
- Nhận xét chữa bài cho điểm học sinh
3.Bài mới: ( 28') - Giới thiệu và ghi đề 
HĐ 1: HD thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính, cộng, trừ, nhân, chia.
- Viết lên bảng 60 + 35 : 5 và yêu cầu học sinh đọc biểu thức này.
* Cho HS làm bài tập sau.
B1/ 2+2=; 2+3=; 2+4=; 1+2=; 2+3=
B2/ 7-4=; 6-2=; 6-3=; 5-2=; 4-1=
- HS suy nghĩ để tính giá trị của biểu thức trên.
- GV nêu quy tắc
- Yêu cầu học sinh áp dụng quy tắc vừa học để tính giá trị của biểu thức 86 - 10 x 4
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính của mình.
HĐ 2: Thực hành
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/CHS làm vở, BL
- Kiểm tra kết quả nhận xét, TD.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu.
- HDHS cách làm Đ,S.
- Cho HS làm vở, BL.
- Nhận xét bổ sung.
Bài 3:- Gọi 1 học sinh đọc đề bài
Hỏi: + Bài toán hỏi gì ?
 + Bài toán hỏi gì?
 + Bài toán làm mấy phép tính.
- Yêu cầu học sinh làm vở, BN.
- Chấm bài nhận xét tuyên dương.
* Chấm bài nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố - dặn dò: (2')
- Nhận xét tiết học
- Về làm lại bài còn sai, CB bài sau: Luyện tập.
- 1 em làm BL, lớp làm BC.
- Nghe giới thiệu
- Đọc 60 cộng 35 chia 5
* CN làm vở
- Học sinh có thể tính:
- CN nhắc lại quy tắc
- Áp dụng quy tắc thực hiện 
- Nhắc lại 
- CN nêu
- Lớp làm vở, 3 em làm BL, NX.
- CN nêu.
- Chú ý.
- Lớp làm vở, 4 em làm BL, NX.
- (Y) TT làm bài 1
- CN đọc đề.
- CNTL, NXBS.
- Lớp làm vở, 1 em làm BN, NX
- Chú ý lắng nghe 
THỦ CÔNG
CẮT DÁN CHỮ E ( 1 tiết )
I/Mục tiêu: 
- Học sinh biết được cách Kẻ, cắt dán chữ E
- Kẻ, cắt dán được chữ E . Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau chữ dán tương đối phẳng.
II/Chuẩn bị:
GV: Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ E
HS: giấy màu, kéo, hồ dán.
III/Các hoạt động dạy học : 
GV
HS
1.Ổn định 
2.K/tra b/cũ: (3')
- Kiểm tra sự chuẩn bị của Học sinh.
- Nhận xét tuyên dương.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề 
HĐ 1: Học sinh quan sát và nhận xét.
- Cho HS quan sát chũ E mẫu.
Hỏi: + Nét chữ rộng mấy ô ? 
+ Nửa phía trên và nửa phía dưới của chữ E như thế nào với nhau ?
KL: Nếu gấp đôi chữ E theo chiều ngang thì nửa trên và nửa dưới của chữ trùng khít nhau
HĐ 2: Hướng dẫn mẫu:
Bước 1: Kẻ chữ E
Bước 2: Cắt chữ E.
Bước 3: Dán chữ E 
- Gọi HS nhắc lại các bước GV vừa HD.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
HĐ 3:HS thực hành cắt, dán chữ E.
- Nhắc lại trước khi cho HS thực hành.
- Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán chữ E.
- Uốn nắn, giúp đỡ những hs còn lúng túng.
- Cho học sinh trưng bày nhận xét sản phẩm.
- Cả lớp đánh giá và nhận xét sản phẩm 
4. Củng cố dặn dò: (2') 
- Nhận xét tiết học.
- Về thực hành lại, chuẩn bị bài sau: Cắt, dán chữ VUI VẺ.
- Chuẩn bị dụng cụ lên bàn. 
 - Nghe 
- Lớp quan sát.
- CNTL, lớp bổ sung.
- Nghe.
- Chú ý, làm theo.
- CN nhắc lại.
- Nghe
- Lớp thực hành.
- Trương bày theo tổ.
- CN xung phong đánh giá sản phẩm, NXTD.
- Chú ý lắng nghe 
CHÍNH TẢ - NHỚ VIẾT
VỀ QUÊ NGOẠI 
I. Mục tiêu
- Nhớ viết đúng bài CT; trình bày đúng thể thơ lục bát
- Làm đúng các bài tập 2 (a/b)
* HS viết được:
II/Chuẩn bị : 
	- Bảng chép 3 lần bài tập 2a hoặc 2b
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1.Ổn định 
2.K/tra b/cũ: (5')
- Gọi HS làm bài tập 2b/132 SGK.
- Theo dõi nhận xét bổ sung, ghi điểm.
3.Bài mới: (28') - Giới thiệu và ghi đề 
HĐ 1: Hướng dẫn viết chính tả
- Giáo viên đọc đoạn văn lượt 1.
- Gọi HS đọc lại.
* Cho HS viết: 
Hỏi: + Bạn nhỏ thấy ở quê có những gì lạ ?
 + Đoạn thơ viết theo thể thơ nào ?
 + Trình bày thể thơ này như thế nào ?
 + Trong đoạn thơ N chữ nào được viết hoa?
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
- Đọc một số từ HS thường viết sai viết BC.
- Theo dõi uốn nắn từng em.
HĐ2: Nghe – viết.
- Đọc lại bài lần 2.
- Đọc thong thả cho HS nghe viết bài vào vở.
- Đọc lại bài cho HS sữa lại bài.
- Cho HS đổi vở chữa lỗi cho nhau.
- Thu vở chấm nhận xét tuyên dương một số em.
HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2: a - Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- HDHS làm bài.
- Yêu cầu học sinh làm vở BT, BL.
- Nhận xét chốt lời giải đúng.
* Chấm bài nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố - dặn dò: (2')
- Nhận xét tiết học, chữ viết của học sinh.
- Về nhà làm bài tập 2b, chuẩn bị bài sau: 
Nghe - viết: “Vầng trăng quê hương ”
.
- 1 em làm BL, lơp theo dõi nhận xét bổ sung.
- Nghe
- CN đọc lại bài.
* CN viết vở.
- CNTL, lớp nhận xét bổ sung.
- Lớp viết BC, 1 em viết vở.
- Nghe
- Nghe vết bài vở.
- Nghe sữa bài
- Các cặp soát lỗi nhau.
- CN đọc
- Chú ý.
- Lớp làm vở, 2 em làm BL, NX.
- Nhắc lại bài làm đúng.
- Chú ý lắng nghe 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ NÔNG THÔN .DẤU PHẨY 
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm Thành thị và Nông thôn (BT1, BT2)
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3)
II/Chuẩn bị : 
GV: Viết sẵn đoạn văn trong bài tập 3 lên bảng phụ
HS: Vở, vở BT, bút, SGK, BC.
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1.Ổn định 
2.K/tra b/cũ: (3')
- Gọi HS làm bài tập 1/126/ SGK.
- Theo dõi nhận xét tuyên dương.
3.Bài mới: (30') - Giới thiệu và ghi đề 
HĐ1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
- HDHS làm bài.
VD a: Hà Nội, Hải Dương, Đà Nẳng,....
b :Quế Thọ, Hiệp Đức, Quảng Nam,......
- Cho HS thảo luận theo cặp.
- Gọi HS đại diện lần lượt kể trước lớp.
- Theo dõi nhận xét bổ sung.
HĐ2: Gọi HS đọc yc bài 2
- Làm mẫu HDHS làm.
a) Ở thành phố: 
- Sự vật: đường phố, nhà cao tầng, đèn cao áp,..
- Công việc: kinh doanh, chế tạo máy móc,........
b) Ở nông thôn:
- Sự vật: nhà ngói, nhà lá, cánh đồng, bò, trâu,..
- Công việc: cấy lúa, phun thuốc sâu, cắt rạ,......
- Cho HS làm vở bài tập.
- Gọi HS làm miệng.
- Theo dõi nhận xét bổ sung cho đúng.
HĐ3: - Gọi HS đọc yC và đoạn văn bài 3.
- Làm mẫu, HDHS làm bài.
- Y/CHS làm vở BT, BP.
- Theo dõi bổ sung hoàn chỉnh bài.
4. Củng cố - dặn dò. (2')
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại các bài tập và chuẩn bị bài sau
- 2em làm BL, lớp làm BC, NX
- 1 học sinh đọc đề bài
- Chú ý
- Làm việc theo nhóm 2.
- Đại diện kể trước lớp, NX.
- CN đọc đề
- Chú ý.
- Lớp làm vào vở tập.
- CN làm miệng 
- Nhắc lại
- CN đọc
- Chú ý.
- Lớp làm vở, 1 em làm BP, NX.
- Nhắc lại lớp giải đúng.
- Chú ý lắng nghe .

File đính kèm:

  • docthứ 5.doc
Giáo án liên quan