Giáo án lớp 3 - Tuần 14, thứ năm
I/ Mục tiêu:
+ Ôn 8 động tác của bài thể dục.Yêu cầu thuộc và thực hiện động tác tương đối chính xác.
+ Trò chơi: “Đua ngựa”. Yêu cầu học sinh tham gia trò chơi tương đối chủ động, đúng luật.
+ II/ Chuẩn bị:
+ Địa điểm: Sân tập
+ Phương tiện: 1 còi, sân kẻ trò chơi.
III/ Tiến trình lên lớp:
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010 THỂ DỤC: HOÀN THIỆN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I/ Mục tiêu: + Ôn 8 động tác của bài thể dục.Yêu cầu thuộc và thực hiện động tác tương đối chính xác. + Trò chơi: “Đua ngựa”. Yêu cầu học sinh tham gia trò chơi tương đối chủ động, đúng luật. + II/ Chuẩn bị: + Địa điểm: Sân tập + Phương tiện: 1 còi, sân kẻ trò chơi. III/ Tiến trình lên lớp: NỘI DUNG ĐL HÌNH THỨC 1/ Phần mở đầu: + Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học. + Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp và hát + Xoay các khớp. 6-8’ 1-2’ 1 bài 2-3’ II/ Phần cơ bản: + Ôn 8 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân, nhảy và điều hoà của bài thể dục. - Ôn chung cả lớp các động tác đã học. - Giáo viên hô, theo dõi, chữa sai - học sinh thực hiện. * Chọn một số em tập đẹp lên biểu diễn. + Ôn trò chơi: “Đua ngựa”. + G/V nêu cách chơi, cho học sinh chơi thử, sau đó chơi chính thức. + Giáo viên theo dõi, chữa sai. 24-26’ 4x8 nhịp (2 lần) 1 Lần 8-10’ III/ Phần kết thúc: + Cúi người thả lỏng + Hệ thống lại bài. + Nhận xét tiết học. + Giao bài tập về nhà: Ôn lại trò chơi vừa học 4-6’ 1-2’ 1-2’ 1-2’ 1’ TOÁN 3: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. KH.HỌC 4: BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC I/Mục tiêu: N3:- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia. - Làm được các bài tập áp dụng: 1(cột 1,2,3),2,3. - Rèn các em kĩ năng tính toán nhanh. * HSY: Biết cách đặt chia và làm bài tập1. N4: -Nêu được một số biện pháp bảo vệ nguồn nước: lọc; khử trùng, đun sôi,.. -Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nước. -Xử lí nước thải, bảo vệ hệ thống nước thải. -Thực hiện bảo vệ nguồn nước. II/ Chuẩn bị: N3:- SGK, vở bài tập. N5:- SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: - Gọi 2 HS đọc bảng chia 9. - Nhận xét tuyên dương các em 2/ Bài mới: GV:- Giới thiệu bài ghi đề. - HD các em biết cách đặt tính chia và thực hiện chia (chia hết và chia có dư) - HD các em làm bài tập áp dụng. HS:- Làm bài tập 1 theo yêu cầu. * HSY: HD các em biết cách đặt tính và tính với những bài phép chia hết. GV:- Gọi HS lên bảng làm bài tập 1 HS:- Lên bảng làm, lớp nhận xét bổ sung sữa sai. GV:- Nhận xét và HD bài tập 2,3 và cho các em làm bài vào vở. HS: - Làm bài vào vở: GV: - Thu vở chấm và chữa bài tập của các em. 3/ Củng cố, dặn dò: - Về nhà tập làm lại bài tập sai và chuẩn bị bài mới. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. 1. KT: HS trả lời câu hỏi trong PBT 2. Bài mới: GV: GTB HĐ1: Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ nguồn nước. Bước 1: Làm việc theo cặp HS: quan sát hình và trả lời câu hỏi tr 58-SGK Bước 2: HĐ cả lớp HS: trình bày kết quả làm bài theo cặp Cả lớp nhận xét, bổ sung HS: Liên hệ bản thân. GV: Nhận xét, bổ sung HD2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ nguồn nước. Bước1: Tổ chức và hướng dẫn Gv: Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm -Xây dựng bản cam kết bảo vệ nguồn nước. -Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh tuyên truyền cổ động mọi người cùng bảo vệ nguồn nước. Bước 2: Thực hành NT: Điều khiển các bạn làm việc như ND đã hướng dẫn. Bước3: trình bày và đánh giá Treo sản phẩm, trình bày GVvà cả lớp nhận xét, bình chọn 3. Củng cố: Liên hệ giáo dục hs biết bảo vệ nguồn nước. GV: Nhanạ xét tiết học. CHÍNH TẢ 3: NHỚ VIỆT BẮC (NGHE-VIẾT) TOÁN 4: CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH I/ Mục tiêu: N3:- Nghe -viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ, hình thức thơ lục bát. - Làm đúng BT điền tiếng có vần au/âu (BT2). * HSY: Đánh vần cho các em viết được và biết trình bày đúng khổ thơ lục bát. N4: Thực hiện phép chia một số cho một tích. II/ Chuẩn bị: N3: Viết sẳn bài tập 2 lên bảng lớp. N5: SGK, vở bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: 2/ Bài mới: GV:- Giới thiệu bài mới ghi đề - Đọc khổ thơ lần 1 và nêu một số từ khó mà các em thương mắc lỗi cho các em tập viết. HS:- Đọc lại khổ thơ và viết các từ khó trong bài. GV:- Nhận xét HS tập viết từ khó, đọc từng dòng cho các em viết bài. HS:- Viết bài chính tả nghe viết. + HSK: nghe viết theo từng dòng + SHY: Nghe đánh vần từng tiếng để viết. GV:- HD bài tập áp dụng điền vần và bài tập 2 trên bảng cho các em hiểu và làm bài vào vở. HS:- Làm bài vào vở tập. 3/ Củng cố: GV:- Thu vở chấm chữa lỗi chính tả và bài tập áp dụng 4/ Dặn dò: - Về nhà làm bài và chuẩn bị bài mới. HĐ1: KT bài tập 4tr 78 HĐ2: Bài mới GV: Hướng dẫn hs nh/biết chia một t/cho một số. HS: Tính giá trị của ba b/thức rồi s/s hai kết quả. GV: Nêu câu hỏi để hs nhận biết cách chia một tích cho một số. KL: HS: Nhắc lại HĐ3: Luyện tập BT1: Tính giá trị của biểu thức 2 em làm trên bảng, các em còn lại làm vào vở. Cả lớp và gv nhận xét. BT2: GV: Hướng dẫn mẫu. 2 em làm trên bảng, các em còn lại làm vào vở. Cả lớp và gv nhận xét. *BT3: Giải toán. GV: Đính đề bài lên bảng. HS: Đọc và phân tích đề bài. 1 em làm trên PBT, các em còn lại làm vào vở. GV: Thu vở chấm bài, hướng dẫn nhận xét bài trên bảng. HĐ4: Củng cố HS: Nêu lại quy tắc. GV: Nhận xét tiết học. TNXH 3: TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN SÔNG (TT) LT&C 4: LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI I/ Mục tiêu: N3: - Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế, ... ở địa phương N4: Đặt được câu hỏi cho các bộ phận xác điịnh trong câu (BT1); nhận biết được một số từ nghi vấn và đặt câu hỏi với các từ nghi vấn ấy (BT2;BT3;BT4); Bước đầu nhận biết một số dạng câu có từ nghi ván nhưng không dùng để hỏi. (BT5) II/ Chuẩn bị: N3: - Tranh vẽ về các cơ sở hành chính, văn hoá, y tế... N4: -Viết sẳn yêu cầu bài tập 2 lên PBT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: 2/ Bài mới: HS:- Tìm hiểu bài mới. quan sát hình vẽ về các cơ quan đóng trên địa bàn nơi bạn sống. GV: - Giới thiệu bài mới, ghi đề. - HD và nêu một số câu hỏi gợi ý giúp các em kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế, ... ở địa phương. HS:- Tìm hiểu và trả lời các câu hỏi gợi ý. GV:- Gọi các em quan sát và trả lời câu hỏi gợi ý, lớp bổ sung ý. - Giảng giải giúp các em biết các cơ quan đóng trên địa bàn nơi mình đang sinh sống. - Rút ra nội dung ghi nhớ trong bài và cho các em tập đọc phần ghi nhớ SGK. HS: Đọc phần ghi nhớ SGK. GV: Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ. 3/ Củng cố: HS:- Đọc phần ghi nhớ. 4/ Dặn dò: Về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bài mới:Các hoạt động thông tin liên lạc 1.KTBC: BT 2 tiết LT&C trước 2. Bài mới: GV: GTB HĐ1: Hướng dẫn luyện tập BT1: HS: Đọc yc bài tập GV: giao việc HS: Trao đổi theo cặp, đặt câu hỏi cho các bộ phận in đậm. HS: Phát biểu Cả lớp và gv nhận xét GV: Đính kết quả đúng BT2: HS: Đọc tc bài tập GV: Giao việc HS: Làm bài cá nhân vào VBT, 1 em làm trên PBT - HS: Đính PBT lên bảng GV: Chấm, hướng dẫn chữa bài BT3: HS: Đọc yc của bài tập GV: giao việc HS: Trao đổi nhóm, tìm từ nghi vấn tr/mỗi câu. Đại diện nhóm trình bày Cả lớp và gv nhận xét BT4: HS: Làm vào vở BT, tự đặt mọt câu hỏi với mỗi từ hoặc cặp từ so sánh. HS: Phát biểủ GV: Hướng dẫn cả lớp nhận xét BT5:Y/c hs nhận biết câu hỏi HS: Phát biểu GV: Nhận xét 3. Củng cố: Nhận xét tiết học. LT&C 3: ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. ÔN TẬP AI THẾ NÀO? T.L.V 4: CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I/ Mục tiêu: N3:- Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ (BT1) - Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào (BT2). - Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? Thế nào ?. N4: -Nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả đò vật, các kiểu mở bài, trình tự miêu tả trong phần thân bài (ND ghi nhớ) - Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài, kết bài cho một bài văn miêu tả cái trống trường. II/ Chuẩn bị: N3: SGK, vở bài tập N4: Vở bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nhóm 3 TG Nhóm 4 1/ KTBC: 2/ Bài mới: GV: - Giới thiệu bài mới, ghi đề. - HD bài tập 1: Tìm được các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ HS:- Trả lời theo yêu cầu. GV: - HD bài tập 2: Xác định được các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào HS:- Làm bài vào vở tập . GV:- HD bài tập3: Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? Thế nào ? HS:- Làm bài tập 3 vào vở. GV:- Thu vở chấm chữa bài tập HD lại bài tập sai cho các em sưa lại. 3/ Củng cố, dặn dò: Về nhà làm lại bài tập và chuẩn bị bài mới: Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh. 1. KT: 1hs nhắc lại ND ghi nhớ tiết TLV trước 2. Bài mới: GV: GTB HĐ1: Nhận xét BT1: HS: Đọc bài Cái cối tân, quan sát tranh GV: giao việc 1 em làm trên PBT, các em còn lại làm vào vở. GV: kiểm tra nhận xét BT2: Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT HS: Dựa vào kết quả BT1, hs suy nghĩ và trả lời. GV: Nhận xét 2hs đọc phần ghi nhớ HĐ2: Luyện tập 2hs nối tiếp nhau đọc bài tả Cái trống trường, cả lớp đọc thầm đoạn văn. GV: giao việc HS: làm việc cá nhân 1 em làm trên phiếu, các em còn lại làm vào vở. GV: Chấm, chữa bài. 3. Củng cố: HS: Nêu lại ghi nhớ GV: Nhận xét tiết học.
File đính kèm:
- THỨ NĂM.doc