Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 3 - Đề 8 - Trường Tiểu học An Phượng

Bài 7:( 1 điểm) Một cái sân hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 16m.Tính độ dài cạnh của cái sân đó.

doc3 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tự luyện môn Toán+Tiếng Việt Lớp 3 - Đề 8 - Trường Tiểu học An Phượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH AN PHƯỢNG BÀI TẬP TỰ LUYỆN LỚP 3B ( KHU B) ĐỀ 8
 Từ ngày 23/3/2020 đến 31/3/2020
Họ và tên : ......................................
MÔN TOÁN
I. Phần trắc nghiệm
Bài 1.( 1 điểm) a. Viết bốn số, mỗi số có bốn chữ số lớn hơn 9915
.........................................................................................................................................................
b. Viết các số có bốn chữ số bé hơn 1006
..........................................................................................................................................................
Bài 2.( 1 điểm) Viết tất cả các số có bốn chữ số , trong mỗi số có tổng các chữ số là 2.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 3. ( 1 điểm) Viết các số sau:
- Năm nghìn bảy trăm bốn mươi lăm: ............................................................................................
- Hai nghìn không trăm linh tám:....................................................................................................
- Số gồm 3 nghìn, 5 trăm, 5 đơn vị:.................................................................................................
- Số gồm 8 nghìn ,8 chục :...............................................................................................................
Bài 3: ( 0,5 điểm) X là số lớn nhất có 4 chữ số, y là số bé nhất có 4 chữ số, x – y =
A. 8999 B. 9999 C. 1000 C. 9000
Bài 4:(0,5đ) 10 km 9876 m. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. = C. Không có dấu nào
Bài 5:( 1 điểm) Cho 4 chữ số 1; 5; 7; 9.
a. Hãy viết số lớn nhất có đúng 4 chữ số đã cho (mỗi chữ số không quá một lần): ...
b. Hãy viết số bé nhất có đúng 4 chữ số đã cho (mỗi chữ số không quá một lần): .
c. Tìm hiệu của hai số đó.
.
II. Phần tự luận 
Bài 5:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
4864 + 2318 6194 + 87 217 + 5958 683 - 176 982 - 649 216 : 3
Bài 6:( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: 
a. 6 x 7 + 12 x 6 + 6 x 81
......................................................................
......................................................................
b. (485 + 3) x ( 2 x 12 – 2 x 7 – 2 x 5)
......................................................................
......................................................................
Bài 7:( 1 điểm) Một cái sân hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 16m.Tính độ dài cạnh của cái sân đó.
Bài giải
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
......................................................................
Bài 8*:( 1 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 202 cm. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó, biết rằng số đo chiều dài và số đo chiều rộng là hai số liên tiếp.
Bài giải
......................................................................
......................................................................
......................................................................
........................................................................
MÔN TIẾNG VIỆT ( 10 điểm)
Đọc thầm bài : Hai Bà Trưng trả lời các câu hỏi sau:
Khoanh vào chữ cái đặt trước các ý trả lời đúng : 
Bài 1.( 1 điểm) Giặc ngoại xâm đã gây những tội ác gì đối nhân dân ta?
a. Chém giết dân lành.
b. Cướp hết ruộng nương màu mỡ.
c. Bắt dân vào rừng lấy gỗ quý.
d. Bắt dân lên rừng săn thú lạ, xuống biển mò ngọc trai.
g. Bắt hết trẻ nhỏ.
e. Nhiều người chết vì cá sấu, thuồng luồng ăn thịt.
Bài 2.( 2 điểm) Hai bà Trưng có tài và chí lớn gì?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3.( 1 điểm) Vì sao Hai Bà Trưng khởi nghĩa? Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
a. Vì muốn trả thù cho chồng.
b. Vì muốn trả thù cho dân.
c. Vì Hai Bà yêu nước, muốn trả thù cho chồng bà Trưng Trắc, muốn trả thù cho nhân dân.
Bài 4.( 1 điểm) Vì sao bao đời nay nhân dân ta tôn kính Hai Bà Trưng? Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
a. Vì Hai Bà trưng lãnh đạo nhân dân đánh đuổi giặc ngoại xâm, giải phóng đất nước.
b. Vì Hai Bà Trưng là hai vị nữ anh hùng chống giặc ngoại xâm đầu tiên của nước ta.
c. Vì cả hai lí do trên.
Bài 5. ( 3 điểm) Tìm ba từ trong bài:
a) Chỉ sự vât.............
b) Chỉ hoạt động..............
c) Chỉ đặc điểm, tính chất.........................................
Bài 6. ( 2 điểm) Em hãy đặt một câu có sử dụng biện pháp nhân hóa.
.................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai_tap_tu_luyen_mon_toantieng_viet_lop_3_de_8_truong_tieu_h.doc
Giáo án liên quan