Giáo án lớp 3 - Tuần 10 năm 2014
I. MỤC TIÊU:
A-Tập đọc:
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ: luôn miệng, vui lòng, ánh lên, dứt lời, nén nỗi xúc động, lẳng lặng cúi đầu, yên lặng, rớm lệ.
- Giọng đọc bước đầu bộc lộ tình cảm , thái đọ của từng nhân vật qua lời đối thoại trong câu chuytện.
- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài (đôn hậu, thành thực, bùi ngùi).
- Hieåu ý nghĩa của câu chuyện : tình cảm thiết tha gắn bó của các nhân vật trong câu chuyện với quê hương, với người thân qua giọng nói quê hương thân quen.
B. Kể chuyện
- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện döïa theo tranh minh hoaï
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ truyện trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
sống, có những GĐ 3 thế hệ, có những GĐ2 thế hệ, có GĐ chỉ có 1 thế hệ. HĐ 3: Giới thiệu về gia đình mình. Bước 1: Lm việc theo nhĩm. - Y/c tự giới thiệu về GĐ mình qua ảnh cho cc bạn biết. Bước 2: Lm việc cả lớp. - GV Y/c 1 số HS lên giới thiệu về GĐ mình trước lớp. - Gv hướng dẫn hs về cách giới thiệu: + Gia đình tơi gồm cĩ mấy thế hệ? + Thế hệ thứ nhất gồm cĩ những ai? + Thế hệ thứ 2 gồm cĩ những ai? + Thế hệ thứ 3 gồm cĩ những ai? + Ai là người nhiều tuổi nhất, ai ít tuổi nhất? - Y/C HS nhắc lại kết luận/ SGK/ 38. C. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút) - Vừa học bi gì? - Em hiểu thế nào là GĐ 2 thế hệ, 3 thế hệ? - GV NX tiết học. Dặn : Xem lại bi Họ nội, họ ngoại. - 2HS gần nhau cng thảo luận. - HS thực hiện, cả lớp nghe. - Vi HS nhắc lại kết luận. - HS quan st tranh SGK thảo luận - HS thảo luận nhĩm 4 theo cu hỏi của Gv. - Cc nhĩm thảo luận - Cc nhĩm ln trình by KQ - HS nghe, nhắc lại kết luận. - 2 HS ngồi cùng bàn tự giới thiệu với nhau về gia đình mình. - Một số HS lên tự giới thiệu về GĐ mình. - HS nhận xt về cch giới thiệu của bạn. - HS nhắc lại kết luận. - Nu lại. - Gia đình hai thế hệ là gia đình có bố mẹ và con cái... ---------------------------------------------------------------- Thứ 5 ngày 27 tháng 10 năm 2011 Luyện từ và câu SO SÁNH . DẤU CHẤM I. MỤC TIÊU: - Biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh âm thanh với âm thanh. - Biết dùng dấu chấm để ngắt câu trong đoạn văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: - Bảng phụ viết sẵn khổ thơ nêu trong BT1. - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn trong BT3 ( để hướng dẫn ngắt câu ). HS: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) N/x bi KT giữa HKI B. Bài mới: ( 25 phút) 1. Giới thiệu bài: (nêu MĐYC tiết học) 2. Hướng dẫn HS lm BT: Hoạt động 1:Lm quen với php so snh Bi tập 1: Ghi sẵn trong bảng phụ. Goị HS đọc nội dung bài tập. Bi tập 1 yu cầu gì? + Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào? + Qua sự so snh trn, em hình dung tiếng mưa trong rừng cọ ra sao? - Y/c HS hoạt động theo nhóm đôi. - Y/c HS bo co. - Nhận xét, bổ sung - chốt ý đúng. Bi tập 2: - Bi tập yu cầu gì? - Yu cầu HS lm việc c nhn . - Cả lớp lm vo VBT. Gọi 3 HS ln bảng lm bi. - GV nhận xét - bổ sung - chốt ý đúng. Hoạt động 2: Dùng dấu chấm để ngắt câu Bi tập3: Gọi 1 học sinh đọc đề bài. - Đề bài yêu cầu gì? - Gọi 1HS ln bảng lm. - Nhận xét, bổ sung, chốt ý đúng. - Đáp án: Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn thì đánh trâu ra cày. Các bà mẹ cúi lom khom tra ngô. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi bắc bếp thổi cơm. C- Củng cố - Dặn dò. ( 5 phút) - Hơm nay cc em học bi gì? - Nhận xt giờ học. - Tuyên dương những em học tốt. - Về ơn bi - 1HS đọc y/c BT - lớp theo di. - Trả lời cc cu hỏi: - Tiếng thc, tiếng giĩ - Rất to, rất vang động - HS thảo luận nhóm đôi, làm tiếp ý b VBT . - Bo co KQ - NX - bổ sung. Cu b: Qua sự so snh trn, em hình dung tiếng mưa trong rừng cọ rất to, rất vang động. - HS nêu y/c đề bài - HS nu - HS lm vo VBT. - 3HS lm vo phiếu trn bảng - Nhn xt - bổ sung. - Học sinh sửa sai( nếu cĩ). m thanh 1 Từ so snh m thanh 2 a) Tiếng suối như tiếng đàn cầm b) Tiếng suối như tiếng hát xa c) Tiếng chim như tiếng xóc những - 1HS đọc - cả lớp theo di. - Ngắt đoạn dưới đây làm 5 câu và chép lại cho đúng chính tả. - 1HS lm bảng lớp. - Lớp lm VBT. - Nhận xt, bổ sung. - 1 hoặc 2HS đọc lại đoạn văn trên. - So snh. Dấu chấm. ------------------------------------------------- Tập viết ÔN CHƯ HOA G ( TIẾP THEO) I. MỤCTIÊU: - Viết đúng chữ hoa G( 1 dòng Gi), Ô, T( 1 dòng); viết đúng tên riêng Ông Gióng và câu ứng dụng: “ Gió đưa cành trúc la đà Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương.” II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: - Mẫu chữ viết hoa: G, Ơ, T - Tn ring v cu ca dao trong bi viết trn dịng kẻ ơ li HS: Bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động của thầy Hoạt động của trị A. Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút) - Kiểm tra bi viết của HS - Chấm 1 số vở v y/c HS viết cc từ: Gị Cơng; G. - GV nhận xt B. Dạy bài mới. ( 25 phút) 1. Giới thiệu bi.( nêu MĐYC ) 2. Hướng dẫn viết bảng con. a. Luyện viết chữ hoa. - Yêu cầu HS đọc bài viết .Tìm v nu cc chữ hoa cĩ trong bi? - GV treo bìa chữ G ln bảng.Hỏi: - Chữ G được viết mấy nét? + Nt 1 viết hoa giống chữ gì? + Nt 2 l nt gì? - GV vừa nĩi vừa viết mẫu. - GV đưa tiếp chữ hoa Ô,T. - GV viết mẫu: Vừa viết vừa hướng dẫn - Viết bảng con: Gi, Ơ, T mỗi chữ 2 lần. - GV nhận xt uốn nắn b.Luyện viết từ ứng dụng. - GV đưa từ ứng dụng: Ơng Giĩng. - Cc em cĩ biết Ơng Giĩng l ai khơng? - Trong từ ứng dụng cĩ những chữ no viết 2,5 ơ li? - Chữ no viết hoa cao 4 ơ li. - GV viết mẫu: Ơng Giĩng. Lưu ý HS cch viết nối nt giữa cc chữ - Viết bảng con: Ơng Giĩng - GV nhận xt: c.Luyện viết cu ứng dụng. - GV đưa câu ứng dụng: - GV: Câu ca dao tả cảnh đẹp và cuộc sống thanh bình trn đất nước ta. Tiếng chuông ở chùa Trấn Vũ và tiếng gà gáy sáng và gợi cho ta nghĩ đến 1 khung cảnh thật êm ả. - Cu ca dao cĩ những chữ nào được viết hoa? Vì sao? * Bảng con: Gió, Tiếng, Trấn Vũ, Thọ Xương. * Nhận xt HS viết về cch nối nt. 3.Hướng dẫn viết vào vở. - GV nu yu cầu viết theo chữ cỡ nhỏ. - GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, lưu ý về độ cao v khoảng cch giữa cc chữ. 4.Chấm, chữa bi. - GV chấm nhanh khoảng 5 đến7 bài.Nêu nhận xét về các bài đ chấm. C.Củng cố dặn dò. ( 5 phút) - Nhận xt giờ học - Về học thuộc cu ca dao. - Luyện viết thm ở nh. - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS: G , Ơ , T , X. - HS quan st. - 2 nt - chữ C - Nt khuyết dưới. - HS quan st. - HS viết bảng con - HS đọc từ ứng dụng - Là người sống vào thời vua Hùng,đ cĩ cơng đánh đuổi giặc ngoại xâm. - HS nu - HS viết bảng con - HS đọc câu ứng dụng Gió đưa cành trúc la đà Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương - HS nu - HS viết bảng con - HS theo di - HS viết bi vo vở --------------------------------------------- TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( LẦN 1) (Theo đề chung của trường) Tự nhiên và xã hội HỌ NỘI, HỌ NGOẠI. I. MỤC TIU: - Biết giới thiệu được về họ hàng nội, ngoại của mình. - Nêu được các mối quan hệ họ hàng nội ngoại và biết cách xưng hô đúng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Cc hình trong SGK/ 40, 41. HS: - Mang ảnh họ hàng nội, ngoại đến lớp. - Giấy khổ lớn v hồ dn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị A. KTBC: ( 5 phút) 1. Thế nào là 1 gia đình 1, 2, 3 thế hệ? 2. Hy tự giới thiệu về gđ của mình. - Gv nx, ghi đánh giá. B. BI MỚI: ( 25 phút) Khởi động - Gv cho cả lớp ht bi “ Cả nhà thương nhau”. - Nu ý nghĩa của bi ht. . HĐ1: Tìm hiểu về họ nội, họ ngoại. Bước 1: Lm việc theo nhĩm. - Y/c HS quan st hình 1/40, trả lời cu hỏi: - Hương đ cho cc bạn xem ảnh của những ai? - Ông bà ngoại của Hương sinh ra những ai trong ảnh? - Quang đ cho cc bạn xem ảnh của những ai? - Ơng b nội của Quang sinh ra những ai trong ảnh? Bước 2: Lm việc cả lớp. - Gv mời đại diện 1 số nhóm lên trình by. - Gv nu thm cu hỏi: + Người thuộc họ nội gồm những ai? + Người thuộc họ ngoại gồm những ai? * KL: SGK/ 41. HĐ2: Kể về họ nội v họ ngoại. Bước 1: Lm việc theo nhĩm. - Nhóm trưởng HD các bạn dán ảnh của mình ln khổ giấy to v giới thiệu với cc bạn. - Cả nhóm thảo luận về cách xưng hô. - Gv đi đến các nhóm giúp đỡ. Bước 2: Lm việc cả lớp. - Từng nhĩm treo tranh của nhĩm mình ln bảng. - 1 vi HS ln giới thiệu với cả lớp về họ hng của mình v cch xưng hô. Gv giúp hs hiểu: Mỗi người, ngoài bố, mẹ, anh, chị, em ruột của mình, cịn cĩ những người họ hàng thân thích khác đó là họ nội v họ ngoại. HĐ3: Biết cách ứng xử thn thiện với họ hng của mình (đóng vai). Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn. - Gv chia nhóm thảo luận và đóng vai. - Y/c HS lựa chọn 1 trong cc tình huống VBT. Bước 2: Thực hiện. - Y/ c các nhóm lên lần lượt thể hiện phần đóng vai của mình. - Gv nu cu hỏi cho hs thảo luận: + Em cĩ nx gì về cch ứng xử trong tình huống vừa rồi? Nếu em ở tình huống đó thì em sẽ ứng xử ra sao? + Tại sao chng ta phải yu quý những người họ hàng của mình? * KL: Ơng b nội, ơng b ngoại v cc cơ, dì, ch, bc, … cng với cc con của họ l những người họ hàng ruột thịt. Chúng ta phải biết yêu quý, quan tâm, giúp đỡ họ. C. Củng cố, dặn dò( 5 phút) - Vừa học bi gì? - Chuẩn bị bi 21/ 42, 43. - HS trả lời. - HS nx, bổ sung. - HS ht, nu ý nghĩa bi ht. - HS thảo luận nhĩm 4. Quan st hình v trả lời cu hỏi. - Ơng b ngoại, ... - Sinh ra mẹ - Ơng b nội,... - Sinh ra bố - Đại diện nhóm lên trình by. - HS nx, bổ sung. - Ơng b nội, bc, cơ, ch, ... - Ơng b ngoại, cậu, dì, ... - HS đọc kết luận SGK/41. - HS làm việc nhóm 4 dưới sự điều khiển của nhóm trưởng. - Các nhóm treo tranh, giới thiệu nội dung tranh, cách xưng hô. - HS nghe. - Mỗi tổ là 1 nhóm, thảo luận và tập đóng vai. - Lần lượt từng nhóm lên đóng vai. - Cc nhĩm khc theo di, nx. - HS trả lời. - HS nx, bổ sung. - 1 số HS nhắc lại kết luận. -Nu lại. ---------------------------------------------------- Thứ 6 ngày 28 tháng 10 năm 2011 Chính tả ( nghe vieát) QUÊ HƯƠNG I .MỤC TIÊU: - nghe- viết đúng 3 khổ thơ đầu của bài : Quê Hương trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập có vần et/ oet( BT2) - Làm đúng bài tập 3b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:Bảng phụ viết bài chính tả và bảng viết nội dung bài tập 2 Tranh minh họa giải đố bài tập 3 b (SGK/82) - HS:Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - GV yêu cầu viết bảng con: quả xoài, nước xoáy, vẻ mặt, buồn bã. - GV nhận xét- điểm.. B. Bài mới( 25 phút) - Giới thiệu: Nêu MĐYC Hoaït ñoäng 1: Hướng dẫn HS viết chính tả a. Hướng dẫn HS chuẩn bị : - GV đọc 3 khổ thơ đầu bài thơ Quê hương - Nêu những hình ảnh gắn liền với quê hương ? - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? - HD tìm và HS luyện viết bảng con từ khó - GV theo dõi –N/x. b. HS viết vào
File đính kèm:
- TUAN 10.doc