Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần 33

I-MỤC TIÊU

Kiểm tra kết quả học tập của học sinh cuối học kì II, tập trung vào các nội dung kiến thức sau :

- Về số học : đọc, viết các số đến năm chữ số ; tìm số liền trớc, liền sau của một số có 5 chữ sô; sắp xếp các số có chữ số theo thứ tự bé đến lớn ( từ lớn đến bé ); thực hiện cộng, trừ các số có 5 chữ số; thực hiện nhân số có năm chữ số với số có một chữ số, chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.

- Về đại lợng: Xem đồng hồ

- Về giải tóan có lời văn : giải bài toán bằng hai phép tính

- Về hình học : Tính diện tích hình chữ nhật theo xăng - ti - mét vuông.

II- Đề kiểm tra (dự kiến HS làm bài trong 40 phút)

 

doc10 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1551 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 môn Toán - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai ngày tháng 5 năm 2013
Toán
kiểm tra cuối học kì ii
I-Mục tiêu
Kiểm tra kết quả học tập của học sinh cuối học kì II, tập trung vào các nội dung kiến thức sau :
- Về số học : đọc, viết các số đến năm chữ số ; tìm số liền trớc, liền sau của một số có 5 chữ sô; sắp xếp các số có chữ số theo thứ tự bé đến lớn ( từ lớn đến bé ); thực hiện cộng, trừ các số có 5 chữ số; thực hiện nhân số có năm chữ số với số có một chữ số, chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Về đại lợng: Xem đồng hồ 
- Về giải tóan có lời văn : giải bài toán bằng hai phép tính 
- Về hình học : Tính diện tích hình chữ nhật theo xăng - ti - mét vuông.
II- Đề kiểm tra (dự kiến HS làm bài trong 40 phút)
Phần 1 : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dới đây:
1) Số tiền trớc của số 21345 là :
 A, 21355 B. 21346 C. 21355 D. 21344
2) Các số 21345, 21543, 21453, 21354 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
 A. 21345, 21543, 21453, 21354
 B. 21345, 21354, 21543, 21453
 C. 21345, 21354, 21453, 21543
 D. 21354, 21345, 21453,21543
3) Kết quả của phép cộng 45621 + 30789 là:
 A. 76410 B. 76400 C. 75410 D.76310
4) Kết quả của phép trừ 97881 - 75937 là:
 A. 21945 B. 21944 C. 21844 D. 21934
5) Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
A.210cm2 	 A 70 mm B
B. 200 cm2
C. 21 cm2 3cm 
D,20 cm2
Phần 2 : Làm các bài tập sau :
1) Đặt tính rồi tính :
 12436 x 3 98707 : 5 
2) Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ ?
***** 
...............hoặc .......... .....................hoặc ......................
2) Quận Ba Đình có 24040 học sinh tiểu học. Có một phần năm số học sinh đó tham dự kỳ thi tốt nghiệp tiểu học. Số học sinh nữ tham dự kì thi là 2612 học sinh. Hỏi quận Ba Đình có bao nhiêu học sinh nam tham gia kì thi tốt nghiệp tiểu học ?
III. Hớng dẫn đánh giá 
Phần 1 (3 điểm ) Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng đợc 3/5 điểm. Các câu trả lời đúng là :
1) Khoanh vào D 
2) Khoanh vào C
3) Khoanh vào A
4) Khoanh vào B
5) Khoanh vào C
Phần 2 ( 7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm ) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính đợc 1 điểm 
Bài 2 : (2 điểm ) Mỗi cách đọc đúng đợc 0,5 điểm .
Bài 3 : (3điểm )
- Tóm tắt đúng đợc 0,5 điểm 
- Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm tổng số học sinh tham dự kỳ thi tốt nghịêp tiểu học đợc 1 điểm
- Nêu đúng câu lời giải nà tính tìm số học sinh nam tham dự kì thi tốt nghiệp tiểu học đợc 1 điểm .
- Viết đúng đáp số đợc 0,5 điểm 
Thứ ba ngày tháng 5 năm 2013
Toán
ôn tập các số đến 100 000.
A-Mục tiêu:
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 100 000.
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:-Đọc đề?
-Nhận xét về tia số a?
-Đọc các số trên tia số?
-Tìm số có 6 chữ số?
-Tìm quy luật của tia số b?
-Đọc tia số b?
-Yêu cầu HS tự làm
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
-GV viết số
-Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3(a, cột 1 câu b):
-Nêu yêu cầu của BT?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
-Ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao?
-Yêu cầu HS tự làm phần còn lại
-Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
-Hệ thống nội dung bài ôn
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Đọc
-Hai số liền nhau hơn kém nahu 10 000 đơn vị
-Đọc
-Số 100 000
-Hai số liền nhau hơn kém nhau 5000 đơn vị.
-Đọc
+Đọc số
-HS đọc số nối tiếp
+Viết số thành tổng
-Lớp làm phiếu HT
a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
b) 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
 9000 + 90 = 9090
+ Ô trống thứ nhất em điền số 2020. Vì trong dãy số , hai số liền nahu hơn kém nhau 5 đơn vị nên 2015 rồi đến 2020.
Thứ tư ngày tháng 5 năm 2013
Toán
ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp).
A-Mục tiêu:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
B-Đồ dùng: 
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1: 
-BT yêu cầu gì?
-Trước khi điền dấu ta phải làm ntn?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét
*Bài 2:
-BT yêu cầu gì?
-Muốn tìm được số lớn nhất ta phải làm gì?
-Nhận xét , chữa bài
*Bài 3:
-Nêu yêu cầu BT?
-Muốn xếp được theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
-1HS làm trên bảng
-Nhận xét, cho điểm
*Bài 5:
-Nêu yêu cầu BT?
-Muốn biết dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?
-1HS làm trên bảng
-Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
-Tuyên dương HS tích cực học tập
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
+ Điền dấu >; <; =
-So sánh các số
-Lớp làm phiếu HT
27469 < 27470
85100 < 85099
30 000 = 29000 + 1000
70 000 + 30 000 > 99000
+ Tìm số lớn nhất
-So sánh các số
-HS tìm số và nêu KQ
Số lớn nhất là: 42360
Số lớn nhất là: 27998
+ xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
-So sánh các số
-Lớp làm nháp-Nêu KQ
59825; 67925; 69725; 70100.
+Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 
-So sánh các số
-Lớp làm nháp-Nêu KQ
Thứ năm ngày tháng 5 năm 2013
Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000.
A-Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. 
- Biết giảI toán bằng 2 cách.
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Nêu yêu cầu của BT?
-Tính nhẩm là tính ntn?
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
-BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào?
-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:
-Đọc đề?
-BT cho biết gì?-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 80 000 bóng đèn
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đèn
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn
Còn lại : ... bóng đèn?
-Chấm bài, nhận xét.
-Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2?
3/Củng cố:
-Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Tính nhẩm
-HS nêu
-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
-HS nêu
-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái
-Lớp làm phiếu HT
-HS nhận xét
-Đọc
-HS nêu
-Lớp làm vở
Bài giải
Số bóng đèn chuyển đi là:
38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại là:
80 000 - 64000 = 16000( bóng đèn)
 Đáp số: 16000 bóng đèn
-HS nêu
Thứ sáu ngày tháng 5 năm 2013
Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp).
A-Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị. 
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
B-Đồ dùng: 
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Nêu yêu cầu của BT?
-Tính nhẩm là tính ntn?
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
-BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào?
-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: 
-BT yêu cầu gì?
-X là thành phần nào của phép tính?
-Muốn tìm số hạng ta làm ntn?
-Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS giải trên bảng
-Chấm bài, nhận xét.
3/Củng cố:
-Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
+Tính nhẩm
-HS nêu
-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
+HS nêu
-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái
-Lớp làm phiếu HT
+ Tìm X
X là số hạng chưa biết
X là thừa số chưa biết
- HS nêu
- HS nêu
-Lớp làm vở
Bài giải
Giá tiền 1 quyển sách là:
28500 : 5 = 5700( đồng)
Giá tiền 8 quyển sách là:
5700 x 8 = 45600( đồng)
 Đáp số: 45600 đồng
 -HS nêu

File đính kèm:

  • docTUẦN 33.doc
Giáo án liên quan