Giáo án lớp 3 môn Toán năm 2011 - 2012
I. MỤC TIÊU:
Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Baỷng phuù.
- HS: VBT, baỷng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
ọc sinh lờn bảng làm bài + Cú 240 quyển sỏch, xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ cú 4 ngăn + Mỗi ngăn cú bao nhiờu quyển sỏch + Phải biết mỗi tủ cú bao nhiờu sỏch, phải biết cú tất cả bao nhiờu ngăn sỏch + Học sinh cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lờn bảng Giải: Mỗi chiếc tủ cú số sỏch là: 240 : 2 = 120 (quyển) Mỗi ngăn cú số sỏch là: 120 : 4 =30 (quyển) Đỏp số: 30 quyển Thứ ba ngày 28 thỏng 12 năm 2010 TOÁN Tiết 82 : LUYỆN TẬP I- MỤC TIấU : - Biết tớnh giỏ trị của biểu thức cú dấu ngoặc ( ) . - Áp dụng được việc tớnh giỏ trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu ( = ; ) . II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: + Gọi học sinh lờn bảng làm bài 1,2,3,4/89 Vở bài tập. + Nhận xột tiết học 2. Hướng dẫn luyện tập * Bài 1 + 1 học sinh nờu y/c của bài + Y/c học sinh nờu cỏch làm + Y/c học sinh tự làm bài + Chữa bài và cho điểm học sinh. * Bài 2 + 1 học sinh nờu y/c của bài + Y/c học sinh tự làm bài, + Y/c học sinh so sỏnh giỏ trị của biểu thức (421 -200) x 2 với biểu thức 421 – 200 x 2 * Bài 3 + Viết lờn bảng (12 +11) x 3……45 + Để điền được đỳng dấu cần điền vào chỗ trống, chỳng ta cần làm gỡ? + Y/c học sinh tớnh gớa trị của biểu thức (12 + 11) x 3 + Y/c học sinh so sỏnh 69 và 45 + Vậy chỳng ta điền dấu > vào chỗ trống + Y/c học sinh làm tiếp phần cũn lại + Chữa bài và cho điểm học sinh. * Bài 4 + 1 học sinh nờu y/c của bài + Y/c học sinh tự làm bài, sau đú 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau + Chữa bài 3. Củng cố,dặn dũ: + Cụ vừa dạy bài gỡ? + Về nhà làm bài 1,2,3/91VBT + Nhận xột tiết học + 4 học sinh lờn bảng + Tớnh giỏ trị của biểu thức + Học sinh làm bài vào vở, 4 học sinh lờn bảng làm bài a ) 238 – (55 – 35) = 238 – 20 = 218 175 – (30 + 20) = 175 – 50 = 125 b) 84 (4 : 2) = 84 : 2 = 41 (72 + 18) x 3 = 90 x 3 = 270 + Làm bài và kiểm tra bài của bạn + Giỏ trị của hai biểu thức khỏc nhau - 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài của nhau + Vỡ thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh này trong hai biểu thức khỏc nhau + Chỳng ta cần tớnh giỏ trị của biểu thức (12 + 11) x 3 trước, sau đú so sỏnh giỏ trị của biểu thức với 45 (12 + 11) x 3 = 13 x 3 = 69 69 > 45 + Học sinh làm vào vở, 3 học sinh lờn bảng làm bài 30 < (70 + 23) : 3 + Xếp được hỡnh như sau Thứ tư ngày 29 thỏng 12 năm 2010 TOÁN Tiết 83 : LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIấU : Biết tớnh giỏ trị của biểu thức ở tất cả cỏc dạng . II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ: + Gọi học sinh lờn bảng làm bài 1,2,3/91VBT + Nhận xột, chữa bài và cho điểm học sinh. 2. Bài mới: Hướng dẫn luyện tập – thực hành. * Bài 1 + 1 học sinh nờu y/c của bài + Y/c học sinh nờu cỏch làm bài rồi thực hiện tớnh giỏ trị của biểu thức + Chữa bài và cho điểm học sinh. * Bài 2 + 1 học sinh y/c của bài + Y/c học sinh làm bài + Chữa bài và cho điểm học sinh. * Bài 3 + 1 học sinh nờu y/c của bài + Cho học sinh nờu cỏch làm và tự làm bài * Bài 4: + Hướng dẫn học sinh tớnh giỏ trị của mỗi biểu thức vào giấy nhỏp, sau đú nối biểu thức với số chỉ giỏ trị của nú * Bài 5: + Gọi 1 học sinh đọc đề bài + Cú tất cả bao nhiờu cỏi bỏnh? + Mỗi hộp xếp mấy cỏi bỏnh? + Mỗi thựng cú mấy hộp? + Bài toỏn hỏi gỡ? + Muốn biết cú bao nhiờu thựng bỏnh ta phải biết được điều gỡ trước đú? + Y/c học sinh thực hiện giải bài toỏn 3. Củng cố, dặn dũ: + Cụ vừa dạy bài gỡ? + Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS lờn bảng làm + Học sinh cả lớp làm vào vở, 4 học sinh lờn bảng làm bài a) 324 -20 + 61 = 304 + 61 = 365 188 + 12 – 50 = 200 – 50 = 150 b) 21 x 3 : 9 = 63 : 9 = 7 40 : 2 x 6 = 20 x 6 = 120 + Học sinh cả lớp làm vào vở, 4 học sinh lờn bảng làm và nờu cỏch làm a) 15 +7 x 8 = 15 + 56 = 71 b) 90 + 28 : 2 = 90 + 14 = 104 + Học sinh cả làm vào vở, 2 học sinh lờn bảng làm bài a) 123 x (42 – 40) = 123 x 2 = 246 b) 72 : 9 (2 x 4) = 72 : 8 = 9 - HS lờn bảng nối + Cú 800 cỏi bỏnh + 4 cỏi bỏnh + 5 hộp + Cú bao nhiờu thựng bỏnh? + Biết được cú bao nhiờu thựng bỏnh. Biết được mỗi thựng cú bao nhiờu cỏi bỏnh Giải Số hộp bỏnh xếp được là: 800 : 4 = 200 (hộp) Số thựng bỏnh xếp được là: 200 : 5 = 40 (thựng) Đỏp số: 40 thựng Thứ năm ngày 30 thỏng 12 năm 2010 TOÁN Tiết 84 : HèNH CHỮ NHẬT I- MỤC TIấU : - Bước đầu nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, gúc) của hỡnh chữ nhật . - Biết cỏch nhận dạng hỡnh chữ nhật (theo yếu tố cạnh, gúc) . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Hỡnh chữ nhật III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ + Gọi học sinh lờn bảng làm bài 1,2,4/92 Vở bài tập. + Nhận xột, chữa bài và cho điểm học sinh. 2. Bài mới a. Giới thiệu hỡnh chữ nhật + Giỏo viờn giới thiệu (hỡnh đó vẽ sẵn trờn bảng) đõy là hcn ABCD + Y/c học sinh lấy ờkờ kiểm tra cỏc gúc của hcn + Y/c học sinh dựng thước để đo độ dài cỏc cạnh của hcn + Y/c học sinh so sỏnh đụ dài cạnh AB và CD + Y/c học sinh so sỏnh độ dài cạnh AD và BC + Giới thiệu: Hai cạnh AB và CD được coi là hai cạnh dài của hỡnh chữ nhật và hai cạnh này bằng nhau. Hai cạnh AD và BC được coi là hai cạnh ngắn của hỡnh chữ nhật và hai cạnh này cũng cú độ dài bằng nhau Vậy hỡnh chữ nhật ABCD cú hai cạnh dài cú độ dài bằng nhau AD = BC AB = CD ; + Vẽ lờn bảng một số hỡnh và yờu cầu học sinh nhận diện đõu là hỡnh chữ nhật + Y/c học sinh nờu lại cỏc đặc điểm của hỡnh chữ nhật b, Luyện tập –thực hành * Bài 1 + 1học sinh nờu y/c + Y/c học sinh tự nhận biết hỡnh chữ nhật sau đú dựng thước và ờ ke kiểm tra lại + Hỡnh chữ nhật là: MNPQ và RSTU cỏc hỡnh cũn lại khụng phải là Hỡnh chữ nhật + Chữa bài và cho điểm học sinh. * Bài 2 + 1 học sinh nờu y/c của bài + Y/c học sinh dựng thước để đo độ dài cỏc cạnh của hai hỡnh chữ nhật sau đú bỏo cỏo kết quả * Bài 3 + 1 học sinh nờu y/c + Y/c hai học sinh ngồi cạnh thảo luận để tỡm tất cả cỏc hỡnh chữ nhật cú trong hỡnh sau đú gọi tờn hỡnh và đo độ dài cỏc cạnh của mỗi hỡnh * Bài 4 + 1 học sinh nờu y/c + Chữa bài và cho điểm học sinh. 3. Củng cố,dặn dũ: + Cụ vừa dạy bài gỡ? ?- Đặc điểm của hỡnh chữ nhật? + Y/c học sinh tỡm cỏc đồ dựng cú dạng là hỡnh chữ nhật + Nhận xột tiết học + 3 học sinh lờn bảng + Cú 4gúc cựng là gúc vuụng + Cạnh AB = CD + Cạnh AD = BC + Học sinh làm vào vở + AB = CD = 4 cm và AD = BC = 3 cm + MN = PQ = 5 cm và MQ = NP = 2 cm + Cỏc hỡnh chữ nhật là: ABMN; MNCD; ABCD. + Vẽ được cỏc hỡnh như sau + Hỡnh chữ nhật + Y/c học sinh suy nghĩ và tự làm bài + Mặt bàn, bảng đen, ụ cửa sổ Thứ sỏu ngày 31 thỏng 12 năm 2010 TOÁN Tiết 85 : HèNH VUễNG I- MỤC TIấU : - Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, gúc) của hỡnh vuụng . - Vẽ được hỡnh vuụng đơn giản (trờn giấy kẻ ụ vuụng) . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Hỡnh vuụng, thước kẻ, ờke III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kỉờm tra bài cũ: + Gọi học sinh lờn bảng làm bài 1,2/93 Vở bài tập. + Nhận xột, chữa bài và cho điểm học sinh. 2. Bài mới: a- Giới thiệu hỡnh vuụng: + Vẽ lờn bảng 1 hỡnh vuụng, 1 hỡnh trũn, 1 hỡnh chữ nhật,1 hỡnh tam giỏc + Y/c học sinh đoỏn về gúc ở cỏc đỉnh của hỡnh vuụng (theo em, cỏc gúc ở cỏc đỉnh của hỡnh vuụng là cỏc gúc như thế nào ?) + Y/c học sinh dựng ờ ke kiểm tra kết quả ước lượng gúc sau đú đưa ra kết luận: hỡnh vuụng cú 4 gúc ở đỉnh đều là gúc vuụng + Y/c học sinh ước lượng và so sỏnh độ dài cỏc cạnh của hỡnh vuụng, sau đú dựng thước đo để kiểm tra lại + Kết luận: Hỡnh vuụng cú 4 cạnh bằng nhau + Y/c học sinh suy nghĩ, liờn hệ để tỡm cỏc vật trong thực tế cú dạng hỡnh vuụng + Y/c học sinh tỡm điểm giống nhau và khỏc nhau của hỡnh vuụng và hỡnh chữ nhật b- Luyện tập-thực hành * Bài 1: + 1 học sinh nờu y/c + Y/c học sinh làm bài + Nhận xột và cho điểm học sinh. * Bài 2: + 1 học sinh nờu y/c + Y/c học sinh nờu lại cỏch đo độ dài đoạn thẳng cho trước sau đú làm bài * Bài 3: + 1 học sinh nờu y/c của bài + Y/c học sinh suy nghĩ và tự làm bài + Chữa bài và cho điểm học sinh. * Bài 4: + Y/c học sinh vẽ hỡnh trong SGK vào vở 3. Củng cố, dặn dũ: + Cụ vừa dạy bài gỡ + Hỏi học sinh về đặc điểm của hỡnh vuụng + Nhận xột tiết học + 2 học sinh lờn bảng + Học sinh tỡm và gọi tờn hỡnh vuụng trong cỏc hỡnh vẽ Giỏo viờn đưa ra + Cỏc gúc ở cỏc đỉnh của hỡnh vuụng đều là gúc vuụng + Độ dài 4 cạnh bằng nhau + Khăn mựi xoa, viờn gạch hoa lỏt nền ... + Học sinh dựng thước và ờ ke để kiểm tra từng hỡnh,sau đú bỏo cỏo kết quả cho Giỏo viờn. + Hỡnh ABCD là hỡnh chữ nhật, khụng phải là hỡnh vuụng + Hỡnh MNPQ khụng phải là hỡnh vuụng vỡ cỏc gúc ở đỉnh khụng phải là gúc vuụng + Hỡnh EGHI là hỡnh vuụng vỡ hỡnh này cú 4 gúc ở đỉnh là 4 gúc vuụng, 4 cạnh của hỡnh bằng nhau + Làm bài, bỏo cỏo kết quả + Hỡnh ABCD cú độ dài cạnh là 3cm + Hỡnh MNPQ cú độ dài cạnh là 4cm + Vẽ được cỏc hỡnh như sau: Tuần 18 Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011 Toán Tiết 85 :Hình vuông I.Mục tiêu - HS nhận biết một số yếu tố (đỉnh ,cạnh ,góc ) của hình vuông . -Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông ). II. Đồ dùng GV : Bảng phụ- Ê- ke HS : SGK III.Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra: - Nêu đặc điểm của hình chữ nhật? - Nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu hình vuông. - Vẽ 1 hình vuông, 1 hình tròn, 1 hình chữ nhật. Đâu là hình vuông? - Dùng ê- ke để KT các góc của hình vuông? - Dùng thớc để KT các cạnh của hình vuông? + GVKL: Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. - Tìm trong thực tế các vật có dạng hình vuông? b) HĐ 2: Luyện tập * Bài 1: - Đọc đề? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 2: - Đọc đề? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3: Treo bảng phụ, gọi HS lờn kẻ * Bài 4: - Yêu cầu HS vẽ hình vào vở ô li. - Chấm bài, nhận xét. 3.Củngcố: - Nêu đặc điểm của hình vuông? - So sánh sự giống và khác nhau giữa hình vuông và HCN? * Dặn dò: Ôn lại bài. -2- 3 HS nêu - Nhận xét. - HS nhận biết và chỉ hình vuông. - Hình vuông có 4 góc vuông -
File đính kèm:
- Toan lop 3 chien sua.doc