Giáo án lớp 3 môn Tiếng Việt - Phần luỵện từ và câu
I. Mục tiêu :
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập. Biết dùng từ đặt câu đơn giản.
- Rèn tính chính xác khi dùng từ đặt câu.
II. Đồ dùng dạy- học :
GV : Tranh minh hoạ. Bảng phụ
HS : Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Khởi động : (1 phút) Hát
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Nhận xét.
3. Bài mới :
a)Giới thiệu bài : “Từ và Câu”
b) Các hoạt động dạy học :
-Hs phát biểu. -Hs đọc yêu cầu. -2 hs lên bảng làm, lớp làm vào VBT. -Hs đọc lại. 4.Củng cố : ( 4 phút) - Cho hs đọc lại một số câu các em vừa đặt ở BT3. - Nhận xét – Xem lại bài. TUẦN 16 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ TÍNH CHẤT TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? I. Mục tiêu : -Bước đầu hiểu từ trái nghĩa. Biết dùng những từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu :Ai (cái gì,con gì) thế nào? -Mở rộng vốn từ về vật nuôi. -Hát triển tư duy ngôn ngữ. II. Đồ dùng dạy- học : GV : Tranh SGK phóng to, giấy khổ to làm BT2,3. HS : Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy- học : 1. Khởi động : (1 phút) Hát 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) - Cho 2 hs lên bảng làm lại BT3 tuần 15. - Gv kiểm tra VBT của hs - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : a)Giới thiệu bài : “Từ chỉ tính chất. Từ ngữ về vật nuôi- Câu kiểu Ai thế nào” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 14 ph * Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2 Mục tiêu : Hs biết tìm từ trái nghĩa, đặt câu với từ trái nghĩa Bài tập 1 : Tìm từ trái nghĩa. -GV nêu các từ tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khoẻ. -Nhận xét . Bài tâïp 2 : Cho hs đọc yêu cầu. -GV nêu các cặp từ trái nghĩa ở BT1. -Y/C hs đặt câu với các cặp từ trên : Ai (cái gì, con gì) -Nhận xét, ghi điểm * Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3. Mục tiêu : Hs biết chọn từ đặt câu. Bài tâïp 3 : Đính BT lên bảng. -GV gợi ý. -Chấm, nhận xét . -Hs đọc yêu cầu. -Hs trao đổi nhóm đôi tìm từ trái nghĩa với các từ vừa nêu. Tốt-xấu; nhanh-châm;… -Hs đọc yêu cầu. -2 hs lên bảng làm. Lớp làm vào Vở bài tập. -Hs đọc yêu cầu. -2 hs lên bảng làm, lớp làm vào VBT. -Hs đọc lại tên các con vật trong tranh. 4.Củng cố : ( 4 phút) - Cho hs đọc lại một số câu các em vừa đặt ở BT2. - Nhận xét – Xem lại bài. TUẦN 17 LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI 17: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? I. Mục tiêu : -Mở rộng vốn từ : Các từ chỉ đặc điểm của loài vật. -Bước đầu biết thể hiện ý so sánh. -Phát triển tư duy ngôn ngữ. II. Đồ dùng dạy- học : GV : Tranh SGK phóng to, thẻ từ. HS : Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy- học : 1. Khởi động : (1 phút) Hát 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) - Cho hs làm lại BT2 tuần 16. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về vật nuôi- Câu kiểu Ai thế nào” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 14 ph * Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2 Mục tiêu : Hs biết tìm từ về vâtj nuôi, tìm từ so sánh đặc điểm của chúng. Bài tập 1 : Tìm từ chỉ đặc điểm vật nuôi. -GV đính tranh, Y/c hs tìm các từ chỉ đặc điểm con vật phù hợp với từng tranh. -Nhận xét . Bài tâïp 2 : Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi từ dưới đây. -GV gợi ý. -Nhận xét, ghi bảng * Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3. Mục tiêu : Hs biết dùng từ viết tròn câu. Bài tâïp 3 : Đính BT lên bảng. -GV gợi ý. -Chấm, nhận xét . -Hs đọc yêu cầu. -Hs trao đổi nhóm đôi tìm từ chỉ đặc điểm, phát biểu cá nhân. -Hs đọc yêu cầu. Đọc bài mẫu -Hs trao đổi nhóm đôi, rồi viết vào vở nháp. -Hs phát biểu nối tiếp -Hs phát biểu. -Hs đọc yêu cầu. đọc -Lớp làm vào VBT. -Hs đọc lại bài làm của mình. 4.Củng cố : ( 4 phút) - Cho hs đọc lại một số câu các em vừa đặt ở BT3. - Nhận xét – Xem lại bài. TUẦN 18 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP-KIỂM TRA CUỐI KỲ I @& TUẦN 19 LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI 19: TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO ? I. Mục tiêu : -Biết tên gọi các tháng trong năm và các tháng bắt đầu, kết thúc của từng mùa. -Sắp xếp được các ý theo lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào. -Phát triển tư duy ngôn ngữ. II. Đồ dùng dạy- học : GV : Bút dạ – giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2 HS : Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy- học : 1. Khởi động : (1 phút) Hát 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) - Nhận xét lại bài kiểm tra. 3. Bài mới : a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về các mùa- Đặt và trả lời câu hỏi khi nào ?” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 14 ph * Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2 Mục tiêu : Hs biết kể tên các tháng trong năm, sắp xếp các ý theo mùa. Bài tập 1 : Em hãy kể các tháng trong năm. Cho biết mỗi mùa,…. -GV nêu câu hỏi theo mùa. -Nhận xét . Bài tâïp 2 : Sắp xếp các ý sau vào bảng cho đúng lời bà Đất trong bài Chuyện bốn mùa. -GV đính mẫu bài tập lên bảng. -Nhận xét, * Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3. Mục tiêu : Hs biết trả lời câu hỏi khi nào? Bài tâïp 3 : Trả lời các câu hỏi sau :. -GV nêu tình huống trả lời mẫu. -Y/C hs thực hành hỏi đáp theo cặp. -Nhận xét . -Hs đọc yêu cầu. -Hs trao đổi nhóm đôi , phát biểu nối tiếp. -Hs đọc yêu cầu. -Hs quan sát và làm vào VBT -Đaị diện hs lên bảng làm vào giấy khổ to. -Hs đọc yêu cầu. -Hs thực hành nhóm đôi. 4.Củng cố : ( 4 phút) - Cho hs thực hành hỏi đáp, trả lời câu hỏi Khi nào ? - Nhận xét – Xem lại bài. TUẦN 20 LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI 20: TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM THAN. I. Mục tiêu : -Mở rộng vốn từ về thời tiết -Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ, thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm. Điền đúng các dấu chấm, dấu chấm than vào ô trống. -Phát triển tư duy ngôn ngữ. II. Đồ dùng dạy- học : GV : 6 bảng con ghi sẵn 6 từ ngữ ở BT1. Bảng phụ viết nội dung BT3. HS : Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy- học : 1. Khởi động : (1 phút) Hát 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) - Cho hs thực hành hỏi đáp và trả lời cụm từ khi nào ?. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi khi nào ? Dấu chấm, dấu chấm than” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 14 ph * Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2 Mục tiêu : Hs biết tìm từ nói về thời tiết, thay đổi cụm từ để trả lời cho cụm từ khi nào ? Bài tập 1 : chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để chỉ thời tiết của từng mùa. -GV giơ bảng con các từ ngữ cần chọn. -Nhận xét . Bài tâïp 2 : Hãy thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác (bao giờ, lúc nào, tháng mấy,..) -GV gợi ý. -Nhận xét, ghi bảng * Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3. Mục tiêu : Hs biết cách đặt dấu chấm và dấu chấm than.. Bài tâïp 3 : Em hãy chọn dấu chấm hay dấu chấm than để điền vào ô trống.. -GV đính bài tập lên bảng, gợi ý -Chấm, nhận xét . -Hs đọc yêu cầu. -Hs quan sát và nêu từ ngữ cần chọn phù hợp với từng mùa. -Hs đọc yêu cầu. -Hs trao đổi nhóm đôi, rồi viết vào vở nháp. -Hs phát biểu nối tiếp -Hs phát biểu. -Hs đọc yêu cầu. đọc -Lớp làm vào VBT. -Hs lên bảng điền vào đoạn văn. 4.Củng cố : ( 4 phút) - Cho hs thực hành theo cặp lại BT2. - Nhận xét – Xem lại bài. TUẦN 21 LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI 21 : TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU I. Mục tiêu : -Mở rộng vốn từ về thời tiết chim chóc (biết sắp xếp tên các loài chimvào đúng nhóm thích hợp) -Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu ?. -Phát triển tư duy ngôn ngữ. II. Đồ dùng dạy- học : GV : Tranh ảnh đủ 9 loài chim BT1. Bút dạ, giấy khổ to. HS : Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy- học : 1. Khởi động : (1 phút) Hát 2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút) - Cho hs thực hành hỏi đáp và trả lời cụm từ khi nào ?. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : a)Giới thiệu bài : “Từ ngữ chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi ở đâu” b) Các hoạt động dạy học : TG Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß 15 ph 14 ph * Hoạt động1: Hướng dẫn làm BT 1,2 Mục tiêu : Hs biết sắp xếp tên các loài chim theo thứ tự và trả lời câu hỏi ở đâu? Bài tập 1 : Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp.. -GV đính tranh 9 loài chim lên bảng. Y/C hs tìm từ chỉ hình dáng, tiếng kêu,.. của các loài chim. (dán vào giấy khổ to) -Nhận xét . Bài tâïp 2 : Dựa vào những bài tập đọc đã học, tả lời các câu hỏi sau : -GV gợi ý. -Nhận xét, ghi bảng * Hoạt động2: Hướng dẫn làm BT 3. Mục tiêu : Hs biết cách đặt câu hỏi với cụm từ ở đâu. Bài tâïp 3 : Đặt câu hởi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau : -GV gợi ý. -Chấm, nhận xét . -Hs đọc yêu cầu. -Hs quan sát và dán kết quả vào giấy khổ to ở bảng. -Hs đọc yêu cầu. -Hs trao đổi nhóm đôi, rồi viết vào vở nháp. -Hs phát biểu theo cặp -Hs đọc yêu cầu. -Hs thực hành theo cặp. 4.Củng cố : ( 4 phút) - Cho hs thực hành theo cặp lại BT2. - Nhận xét – Xem lại bài. TUẦN 22 LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI 22 : TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I. Mục tiêu : -Mở rộng vốn từ về thời tiết chim chóc , biết thêm tên một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim. -Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. -Phát triển tư duy ngôn ngữ.
File đính kèm:
- LUYỆN TỪ VÀ CÂU.doc