Giáo án lớp 3 học kỳ II - Tuần 35

I/ Mục đích yêu cầu:

- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/1 phút)

- Trả lời đợc 1 câu hỏi về nội dung bài đọc; thuộc 2-3 đoạn (bài) thơ đã học ở HKII.

- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên quan văn nghệ của liên đội.

 II/Đồ dùng:

 -Phiếu tên từng bài tập đọc (không có yêu cầu học thuộc lòng)

III/Các hoạt động dạy học:

1/Kiểm tra: (4)

2/Bài mới: ( 33)

a, Giới thiệu:

b, Kiểm tra tập đọc: 1/4 số HS trong lớp

 

 

doc19 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 học kỳ II - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lòng và trả lời câu hỏi 
HS đọc yêu cầu SGK
 Hs nờu .
Toán
Luyện tập chung (T1)
 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố, ôn tập về:
 - Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số.
 - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
 - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
 - Biết xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút).
II/ Đồ dùng: 
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1/Kiểm tra bài cũ: ( 4’)
 HS thực hiện bài 3 vở bài tập
2/ Bài mới: ( 33’)
 a., Giới thiệu: 
2, Luyện tập:
Bài 1: ( hsy)
Bài yêu cầu gì ?
HS luyện viết bảng con 
Bài 2: ( hsy)
Bài yêu cầu gì ?
HS làm bảng con 
Bài 3: ( hsy)
Yêu cầu HS quan sát trả lời 
Đồng hồ chỉ mấy giờ 
Bài 4:( hsy)
Bài yêu cầu gì ?
2 HS lên bảng giải 
Lớp làm bài vào vở 
Củng cố cách tính giá trị biểu thức 
Bài 5:
HS đọc bài tóm tắt và giải
Tóm tắt
5 đôi dép: 92500 đồng
3 đôi dép: ? đồng
Dặn dũ : ( 1’ ) về nhà xem lại bài
- 2 HS thực hiện
Viết các số 
a, 76245 b, 51807
c, 90900 d, 22002
Đặt tính rồi tính
A. 10 giờ 18 phút
B. 1 giờ 50 phút hoặc 2 giờ kém 10 phút
C. 6 giờ 34 phút hoặc 7 giờ kém 26 phút
Tính 
a, (9 + 6) x 4 = 15 x 4 = 60
9 + 6 x 4 = 9 + 24 = 33
b, 28 + 21 : 7 = 28 + 3 = 31
(28 + 21) : 7 = 49 : 7 = 7
Giải
Giá tiền mỗi đôi dép là
92500 : 5 = 18500 (đồng)
3 đôi dép phải trả số tiền là
18500 x 3 = 55500 (đồng)
 Đáp số: 55500 đồng
Chính tả
Ôn tập - kiểm tra
tập đọc và học thuộc lòng
 I.Mục đớch yờu cầu
	- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.
	- Nghe – kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và 6 cẳng.
 II/ Đồ dùng: 
 Phiếu viết từng bài tập đọc trong sách tiếng Việt 3 tập 2
 III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1Kiểm tra: (1’) Sự chuẩn bị của HS
 2/ Bài mới :( 33’)
 a., Giới thiệu: 
b, Kiểm tra đọc: 
Thực hiện như tiết 1
c, Luyện tập: 
 Bài 2(:hsy)
Nghe viết bài: Nghệ nhân Bát Tràng
a, Tìm hiểu nội dung
GV đọc bài 1 lần
Gọi HS đọc phần chú giải 
Dưới ngòi bút của nghệ nhân Bát Tràng những cảnh đẹp nào đã hiện ra ?( hsy)
b, HD cách trình bày
-Bài viết theo thể thơ nào ?
-Cách trình bày thể thơ này như thế nào ?
-Những chữ nào phải viết hoa ?
c, HD viết từ khó
Yêu cầu HS tìm các từ dễ lẫn khi viết chính tả 
Yêu cầu HS đọc viết các từ vừa tìm được
d, Viết bài 
e, Soát lỗi
g, Chấm bài
Thu một số bài để chấm 
4/ Củng cố, dặn dò: ( 1’ ) Nhận xét giờ học 
1/4 HS trong lớp 
Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại 
1 HS đọc, lớp theo dõi
-Các cảnh đẹp hiện ra là: sắc hoa, cánh cò 
bay dồn dập, luỹ tre, cây đa, con đò,lá trúc,trái mơ, quả bòng, ma rơi, Hồ Tây
-Thể thơ lục bát
-Dòng 6 chữ viết cách lề vở 2 ô li. Dòng 8 
chữ viết cách lề vở 1 ô li. Các chữ đầu 
dòng viết hoa
 -Những chữ đầu dòng phải viết hoa và tên 
riêng:
 Hồ Tây, Bát Tràng
Cao lanh, bay lả bay la, luỹ tre, tròn trĩnh, nghiêng
HS viết 
Nghe đọc viết vào vở
Đổi vở soát lỗi
Tập viết
Ôn tập - kiểm tra 
tập đọc và học thuộc lòng (T5) 
I/ Mục đớch yờu cầu:
- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc nh ở tiết 1.
- Nghe kể lại đợc câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng.
II/ Đồ dùng: 
 -17 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài học thuộc lòng
 -Bản phô tô mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách đủ phát cho Hs 
III/ Các hoạt đụng dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Giới thiệu: Nêu MĐYC của tiết học
2, Kiểm tra đọc:
Kiểm tra 1/3 lớp 
3, HD làm bài tập:
Bài 2: ( hsy)
1 HS đọc yêu cầu bài 
Nghe và kể lại cau chuyện:Bốn cẳng và sau chan
 GV kể
- Chỳ lớnh được cấp ngựa để làm gỡ?
-Chỳ sử dụng con ngựa để làm gỡ ?
-
-Vi sao chỳ cho rằng chạy bộ nhanh hơn chạy bộ
GV kể lần 2 
HS giỏi kể lại 
Truyện này gõy cười ở điểm nào?
Bỡnh chọn bạn kể hay
4, Củng cố, dặn dò(:1’ ) Nhận xét giờ học
Từng HS lên bốc thăm, xem lại trong SGK
 bài vừa chọn
 HS quan sat tranh minh hoạ
-Để đi làm cụng tỏc việc khẩn cấp .
-Chỳ dắt ngựa ra đường khụng cưỡi rồi đỏnh ngựa rồi cầm cỗ chạy theo
-Vỡ chỳ nghĩ là ngựa cú 4 cẳng nếu chỳ cựng chạy bộ với ngựa thỡ sẽ thờm được hai cẳng nữa thành 6 cẳng, tốc độ chạy do vậy sẽ nhanh hơn
HS kể theo cặp
HS thi kể
-Chỳ ngốc cứ tưởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm phụ thuộc vào số lượng cẳng
	Thứ tư ngày 7 tháng 5 năm 2014	 
Mĩ thuật
Trưng bày kết quả học tập
I. Mục tiêu: 
- GV và HS cần thấy được kết quả, dạy- học mĩ thuật trong năm học.
- Nhà trường thấy được công tác quản lí dạy - học mĩ thuật.
- GV rút kinh nghiệm cho dạy- học ở những năm tiếp theo.
- HS thấy rõ những gì đã đạt được và có ý thức phấn đấu trong các năm học tiếp theo.
- Phụ huynh HS biết kết quả học tập của con em mình.
II.Hình thức tổ chức
- GV và HS chọn các bài vẽ đẹp ở các phân môn(vẽ ở lớp và vẽ ở nhà, nếu có).
- Dán bài vẽ vào bảng hoặc giấy A0.
- Trưng bày ở nơi thuận tiện trong trường cho nhiều người xem.
- Lưu ý: Bài có bo, nẹp , dây treo; Có tên tranh, tên học sinh, tên lớp ở dưới mỗi bài. 
 VD: TRANG TRí HìNH TRòN. Bài vẽ của Vũ văn Việt, lớp 5A. 
 Có thể trình bày từng phân môn....
 - Bày các bài tập nặn vào khay, có tên bài nặn, có tên học sinh.
 - GV tổ chức cho học sinh xem và trao đổi ngay ở nơi trưng bày để nâng cao nhận thức, cảm thụ về cái đẹp, giúp cho việc dạy- học mĩ thuật có hiệu qủa hơn ở những năm sau.
III. Đánh giá
- Tổ chức cho học sinh xem và gợi ý các em nhận xét, đánh giá.
- Tổ chức cho phụ huynh xem vào dịp tổng kết.
- Khen ngợi những học sinh có nhiều bài vẽ đẹp và tập thể lớp học tốt.
Tập đọc
Ôn tập - kiểm tra 
tập đọc và học thuộc lòng (T4)
 I/ Mục đích yêu cầu:
	- Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 	- on luyện về nhõn hoa và cach nhan hoa .
 II/Đồ dùng dạy học:
 Phiếu ghi tên từng bài tập đọc
 Tranh minh hoạ bài thơ: Cua càng thổi xôi. 
III/Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra: ( 3’)
 2/ Bài mới: ( 33’)
 a, Giới thiệu: nêu MĐYC
b, Kiểm tra đọc:
Thực hiện như tiết 1
c, HD làm bài tập:
Bài 2:
HS đọc yêu cầu của bài 
HS quan sát tranh minh hoạ các con vật 
HS đọc bài thơ
Tìm tên các con vật được kể trong bài ?
Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
Gọi HS phát biểu, Gv ghi bảng 
Số HS còn lại 
Lớp đọc thầm 
Làm bài cá nhân 
HS trình bày miệng từng câu văn 
Gv chốt lời giải đúng 
Những con vật được nhõn húa
Từ ngữ nhõn húa con vật
Cỏc con vật được gọi
Cỏc con vật được tả
Cua càng
thổi xụi, đi hội , cừng nồi
Tộp
cỏi
đỏ mắt, nhúm lửa, chộp miệng
Ốc
cậu
vặn mỡnh , pha trà
Tụm
chỳ
lật đật, đi chợ, dắt tay bà Cũng
Sam
bà
dựng nhà
Cũng
bà
Dó Tràng
bà
múm mộm, rụng hai răng, khen xụi dẻo
- Trong bài thơ trờn ,mỗi con vật được nhõn hoỏ nhờ những từ ngữ nào ?
 -Em thớch nhõn vật nào ?
Học sinh nờu
3, Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết tìm số liền trước , số liền sau của một số; số lớn nhất (số bé nhất trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giảI bài toán bằng hai phép tính.
- Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
II/ Đồ dùng: 
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra: 1 hs lên bảng giải: 
-Tính chu vi hình vuông có cạnh là 32cm ? 
-Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông ? 
-Nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật ?
2/ Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b , HD luyện tập
Bài 1: ( hsy)
HS đọc bài
Bài toán cho biết gì ? 
Bài toán hỏi gì ?
HS nhận xét bài của bạn 
HS nêu quy tắc tính chu vi hình chữ nhật 
Bài 2: ( hsy)
HS đọc bài ,Đặt tớnh rồi tớnh
Bài toán hỏi gì ?
Bài 3:
HS đọc bài 
Bài 4:
1 HS đọc bài 
3, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. 
-HS thực hiện
Lớp quan sát đọc thầm 
Gọi 2 HS lên bảng giải
Lớp tự giải bài vào vở sau đó đổi chéo vở kiểm tra 
HS đọc thầm
HSlờn bảng làm -cả lớp làm bảng con
KQ: 14 065 ; 45 426 ; 18 420 ; 324 ( 2)
HS làm vở bt
1 HS lên bảng giải
Gỉai
Số bỳt chi đó bỏn là :
840 :8 =105( cai)
Số bỳt chỡ cua hàng con lại là:
840 -105 =735( cai)
Đỏp số : 735 cỏi bỳt chỡ
HS đọc thầm 
HS trả lời cau hỏi
Cả lớp và + GV nhận xet
 Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm 2014
 Toaựn
LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Muùc tieõu 
	-Bieỏt tỡm soỏ lieàn sau cuỷa moọt soỏ; bieỏt so saựnh caực soỏ; bieỏt saộp xeỏp moọt nhoựm 4 soỏ; bieỏt coọng, trửứ, nhaõn, chia vụựi caực soỏ coự ủeỏn 5 naờm chửừ soỏ.
	-Bieỏt caực thaựng naứo coự 31 ngaứy.
	-Bieỏt giaỷi baứi toaựn coự noọi dung hỡnh hoùc baống hai pheựp tớnh.
II. ẹoà duứng daùy hoùc :.
III. Caực hoaùt ủoọng dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Kiểm tra bài cũ : 1’
 HS thực hiện bài 3 vở bài tập về nhà
2. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài : 1’
 b. Giảng bài mới
GV HD HS luyện tập
Baứi taọp ( hsy)
-GV neõu laàn lửụùt tửứng soỏ ủeồ HS vieỏt soỏ lieàn trửụực vaứ soỏ lieàn sau.
-GV cho HS tửù saộp xeỏp caực soỏ theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn.
-GV HD HS sửỷa baứi vaứ yeõu caàu HS neõu caựch so saựnh hai soỏ coự nhieàu chửừ soỏ.
Baứi taọp 2 : ( hsy ) ẹaởt tớnh.
-GV cho HS laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp 
-GV HD HS sửỷa baứi.
-HS neõu caựch thửùc hieọn baứi taọp.
Baứi taọp 3 : ( hsy)
GV cho HS sửỷ duùng lũch naờm ủeồ traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa baứi taọp.
Baứi taọp 4 :
-GV cho HS laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp 
-GV cho 2 HS leõn baỷng sửỷa baứi vaứ nhaộc HS neõu laùi caựch tỡm thửứa soỏ chửa bieỏt vaứ soỏ bũ chia chửa bieỏt.
Baứi taọp 5 :
GV cho HS ủoùc ủeà.
GV cho HS laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp 
GV goùi HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch giaỷi. Sau ủoự cho HS nhaọn xeựt veà tửứng caựch giaỷi.
3 Củng co -dặn dũ 
 -về nhà xem bài
2 HS thực hiện
HS vieỏt baỷng con.
HS xeỏp soỏ treõn baỷng con.
HS laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp.
HS ủoồi vụỷ sửỷa baứi.
KQ : 90 385 ; 63 007 
 b. 21080 ; 504 ( 3)
HS traỷ lụứi
HS laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp.
2 HS leõn baỷng sửỷa baứi vaứ nhaộc laùi kieỏn thửực cuừ.
KQ : 4664 ; 872
HS ủoùc.
HS laứm baứi vaứo vụỷ baứi taọp.
HS ủoồi vụỷ sửỷa baứi.
gỉai
	C1	Chiều dài của hcn .
9 x2 =18 (cm)
Diện tớch của hỡnh chữ nhật
18 x9 = 162 (cm)
C2 	Diện tớch mỗi tấm bỡa hỡnh vuụng
9X9 = 81 (cm)
Diện tớch của hỡnh chữ nhật
81 x2 =162 (cm)
 Đỏp số :162( cm)
Chớnh tả
ễN TẬP CUỐI HỌC KI II( Kiểm tra đọc)

File đính kèm:

  • docTuan 35.doc
Giáo án liên quan