Giáo án lớp 2 - Tuần 8 năm 2011

I. Mục tiêu:

 - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nói nhân vật phù hợp với nội dung

 - Hiểu ND : Cô giáo như người mẹ hiền , Cô vừa yêu thương các em hết mực, vừa nghiêm khắc dạy bảo các em nên người.

 II. ĐDDH:

 - Tranh minh họa.

 - Bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy học

 

doc16 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 8 năm 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 41
43
70
 54
 35
 51
 -Nhận xét.
Số ?
 4
 5
 6
 7
 8
10
11
12
13
14
17
18
19
20
21
?
 HS thảo luận điền số.
-Gọi từng nhóm lênchữa bài.
-HS dựa tóm tắt đọc đề
.
-HS làm bài, sửa bài
Bài giải
Đội hai trồng được số cây là:
 36 + 6 = 42 ( cây)
 Đáp số : 42 cây.
-HS quan sát .
3 hình tam giác
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011
Chính tả 
 Bài : Người mẹ hiền
_Làm đc các bài tâp trong VBT.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Vở chính tả,vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
CÁC H Đ 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HT
1, Oån định
2, Kiểm tra bài cũ
3, Bài mới
Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Làm bài tập.
4, Củng cố, dặn dò
- Cho hs hát một bài
+ Tiết trước cô dạy viết bài gì?
-Đọc chậm cho học sinh viết. 
-Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài, ghi tựa
Bài 1: 
1 HS đọc đề bài.
HS lên bảng làm bài.
GV kết luận về bài làm.
GV nhận xét
-Nhận xét, ghi điểm
Trò chơi: Điền từ vào chỗ trống.
Giáo dục tư tưởng. 
- Về nhà xem lại bài.
Nhận xét tiết học
- Cả lớp hát
-Trả lời.
-1 em nêu yêu cầu. Lên bảng làm.
nhận xét.
- HS theo dõi.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
- Trèo cao, ngã đau
- Con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà. Dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loại cá. 
- Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.
- Uống nước ao sâu.
- Lên cày ruộng cạn.
(là cái bút, viết máy).
-Nhận xét,
-Trả lời.
Thứ. 4 ngày 28 tháng. 9 năm 2011
 Môn: Tập đọc
Bài: Bàn tay dịu dàng
I. Mục tiêu:
 - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nĩi nhân vật phù hợp với nội dung 
 - Hiểu ND : Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nổi mất bà và động viên bạn học tập tốt hơn , khơng phụ lịng tin yêu của mọi người.(Trả lời được CH trong SGK)
II. ĐDDH:
	- Tranh minh họa.
	- Bảng ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học	 
Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTĐB
1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới:
Giới thiệu bài 
 * Hoạt động 1: Luyện đọc
*Hoạt động 2: Luyện viết
 4. Củng cố, dặn dò :
- Cho hs hát
- Gọi 2 Hs lên bảng kiểm tra.
- Nhận xét và cho điểm hs.
 -GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu:
GV đọc mẫu lần 1, giọng thong thả, nhẹ nhàng, tình cảm.
- Đọc từng đoạn:
- Yêu cầu hs đọc các từ cần luyện phát âm đã viết trên bảng.
- Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Nghe và chỉnh lỗi cho hs nếu có.
- Đọc theo đoạn đến hết bài
+ Giới thiệu các câu cần luyện các đọc, cách ngắt dọng. Yêu cầu hs tìm cách đọc đúng, hay. Tổ chức cho hs luyện đọc các câu khó
Đọc từng đoạn theo nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
 - Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc theo đoạn. Dừng lại ở cuối mỗi đoạn để giãi nghĩa từ: mới mất, đám tang, âu yếm, lặng lẽ, thì thào, trìu mến.
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm
Nêu yêu cầu hoạt động sau đó chia nhòm cho hs thi đọc tồn truyện
- Lắng nghe, nhận xét, cho điểm hs.
GV viết mẫu. QS giúp đỡ, nhận xét,ghi điểm.
Nhận xét tiết học
Hát 
-Trả lời.
- 1 Hs khá đọc mẫu lần 2.
- Cả lớp theo dõi.
- Đọc các từ đã giới thiệu phần Mục tiêu
- Mỗi hs đọc 1 câu đến hết bài.
- Tìm cách đọc các câu 
- Các nhóm tập luyện và thi đọc theo vai.
- HS thực hành viết vào vở.
Trả lời.
 Thứ 4 ngày 6 tháng 10 năm 2010
TOÁN
BẢNG CỘNG 
I.Mục tiêu
 - Thuộc bảng cộng đã học
 - Biết thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100
 - Biết giải tốn về nhiều hơn.
II. ĐDDH:
GV:SGK, Bảng phụ, bút dạ
VBT
III. Các hoạt động
Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTĐB
1. Khởi động
2. Bài cũ
3. Bài mới 
Giới thiệu
*Thực hành
4. Củng cố – Dặn dò 
- Cho lớp hát
Bài 1:
-GV cho HS ôn lại bảng cộng : 
-9 cộng với 1 số …… và nêu 2 + 9 = 11 … Cho học sinh nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng 
 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11
 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 
 4 + 7 = 11 5 + 6 = 11 
 4 + 8 = 12 5 + 7 = 12 
 4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
- Nhận xét , ghi điểm
Bài 2:
-GV cho HS dựa vào bảng ở bài 1 để tính nhẩm 
 34 46 69 77 23
 + 8 + 27 + 15 + 8 + 49
 42 73 84 85 72 
- Nêu cách tính 
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 3:
-Bài toán cho gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Để biết bao gạo cân nặng bao nhiêu, ta làm như thế nào? 
Tĩm tắt 
Ngơ : 18kg
Gạo nặng hơn ngơ :8kg
Bao gạo : …..kg?
 Bài giải 
 Số ki-lơ-gam bao gạo cân nặng là:
 18 + 8 = 26(kg)
 Đáp số : 26kg
- Nhận xét, ghi điểm
Bàì 4:
- Quan sát hình và nêu
a) Cĩ 5 hình tam giác
b) Cĩ 4 hình tứ giác
Nhận xét tiết học.
- Hát
- Nêu yêu cầu
- HS làm xong đọc lại bảng cộng từ 9 cộng với 1 số đến 6 cộng với 1 số 
- HS làm bài dựa vào bảng cộng : 
 - HS đọc đề 
- HS nêu
- Nêu cách tính
- Đọc yêu cầu bài
- 2 hs lên bảng làm bài 
- Cả lớp làm VBT
- Làm VBT
- Nêu miệng
 Thứ 5 ngày 28 tháng 9 năm 2011
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG , TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY 
I.Mục tiêu
 - Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động , trạng thái của lồi vật và sự và sự vật trong câu (BT1,BT2)
 - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu(BT3)
II. Chuẩn bị
GV: SGK. Bảng cài: từ. Bảng phụ.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
Các hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTĐB
1. Khởi động 
2. Bài cũ 
3. Bài mới 
Giới thiệu bài 
*Thực hành
4. Củng cố – Dặn dò 
 GV cho HS 1 số câu, HS điền động từ thích hợp cho câu đủ ý 
Bố em ………… mũ chào thầy 
Bạn Lan ………… cặp đi học 
Bạn Hòa đang ……………… cơm cho em 
Buổi sáng , bố……………… tập thểdục 
Bài 1: Tìm ĐT chỉ hoạt động của loài vật và sự vật 
-Nĩi tên các con vật, sự vật trong câu ( Con trâu, đàn bị là từ chỉ lồi vật; mặt trời la sự vật)
- Nhắc hs tìm đúng từ chỉ hoạt động, trạng thái của mỗi câu 
-Ăn, uống, tỏa 
 - GV nhận xét.
 Bài 2 : Điền động từ vào chỗ trống cho đúng nội dung bài đồng dao . 
- Con mèo, con mèo
Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt, nhe nanh
Con chuột chạy quanh
Luồn hang luồn hốc .
Cả lớp đọc đồng thanh bài đồng dao
- Nhận xét, ghi điểm
 Bài 3: Đặt dấu phẩy vào đúng chỗ trong mỗi câu
-Hướng dẫn HS thực hiện 
-Trong câu cĩ mấy từ chỉ hoạt động của người? Các từ ấy trả lời câu hỏi gì ?( 2 từ : học tập , lao động ; trả lời câu hỏi Làm gì ?)
-Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi “Làm gì ?”trong câu , ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào ? ( Giữa học tập tốt và lao động tốt)
Lớp em học tập tốt, lao động tốt. 
Cô giáo chúng em yêu thương , qúi mến HS. 
Chúng em luôn kính trọng , biết ơn các thầy giáo , cô giáo.
 -Hướng dẫn HS làm vở 
-Nhận xét, ghi điểm
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Làm trên giấy khổ to
- Nhận xét , tuyên dương
-Chào cơ giáo ; khuyên học sinh; đọc sách; viết bảng
Nhận xét tiết học.
- Hát
 - HS thực hiện, bạn nhận xét.
- Thảo luận từng đôi một 
- HS trình bày 
- HS làm VBT
- Suy nghĩ , nêu miệng
- Nhận xét
- HS thảo luận , nhóm trình bày 
- HS làm vở 
- Nêu
- Dán trên bảng lớp
-Trả lời.
Thứ 5 ngày 28 tháng 9 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu : 
 - Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100
 - Biết giải bài tốn cĩ một phép cộng.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ. Bộ thực hành Toán.
III. Các hoạt động
Các h đ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HTĐB
1.Khởi động 
2.Bài cũ: 
3.Bài mới
*Thực hành
4. Củng cố – Dặn dò 
-Gọi 2 HS lên bảng KT học thuộc bảng cộng 
-Nhận xét cho điểm HS 
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. 
-Nhắc hs nhớ lại bảng cộng để làm bài 
-Chốt lại: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi.
-Chốt lại : Trong phép cộng , nếu 1 số hạng không thay đổi , còn số hạng kia tăng thêm ( hoặc bớt ) mấy đơn vị thì tổng tăng thêm ( hoặc bớt đi ) bằng ấy đơn vị 
6 cộng 9 bằng 15 
9 cộng 6 bằng 15 
- Nêu kết quả tính nhẩm : 
	 Bài 2 : Yêu cầu HS tính và ghi ngay kết quả.
Giải thích tại sao 8 + 4 + 1 = 8 + 5? 
8+5+1= 14 5+4+3=12 6+5+4=15
8+6=14 5+7=12 6+9 =15 
-Nhận xét, ghi điểm 
Bài 3 : Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính 
 34 56 7 18
 +38 +29 +78 +55
 72 85 85 73 
Bài 4 :Gọi 1 HS đọc đề.
Tóm tắt:
Mẹ hái : 56 quả cam
Chị hái : 18 quả cam
Chị hái : … quả cam ?
Bài toán cho gì?Bài toán hỏi gì? 
Tại sao em lại làm phép trừ 56 – 18
 Bài giải
 Số quả cam chị hái được là:
 56 – 18 = 38 (quả cam)
 Đáp số : 38 quả cam
Bài 5 :
9
9
9
 a) 89 98
 Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS đọc.
- Tính nhẩm trong từng cột tính 
3 + 8 = 11 
	5 + 8 = 13 
hoặc : 	4 + 8 = 12 
 	4 + 7 = 11
 1 HS đọc bài 
- Vì 	8 = 8 , 4 + 1 = 5 
- Nên 	8 + 4 + 1 = 8 + 5 
- HS chữa trên bảng lớp..
- Nêu cách đặt tính
- Đọc kết quả tính
- HS phân tích: 
- HS tự tóm tắt và trình bày bài giải : 
2 hs lên bảng làm bài 
Cịn lại làm VBT
- Nêu yêu cầu
Thứ năm ngày 28 tháng 9 năm 2011
Chính tả 
 Bài : Bàn tay dịu dàng.
_Làm đc các bài tâp trong VBT.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Vở chính tả,vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
CÁC H Đ 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HT
1, Oån định
2, Kiểm tra bài cũ
3, Bài mới
Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Làm bài tập.
4, Củng cố, dặn dò
- Cho hs hát một bài
+ Tiết trước cô dạy viết bài gì?
-Đọc chậm cho học sinh viết. 
-Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài, ghi tựa
Bài 1: 
Hướng dẫn HS làm
nhận xét.
Bài 2:
Hướng dẫn HS làm
Thầy nhận xét.
Trò chơi.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
GV nhận xét
Giáo dục tư tưởng. 
- Về nh

File đính kèm:

  • docG.an tuan 8.doc
Giáo án liên quan