Giáo án lớp 2 - Tuần 5
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: Đọc được toàn bài, phỏt õm chớnh xỏc một số cỏc từ khú trong bài. Biết nghỉ hơi hợp lý sau cỏc dấu cõu và giữa cỏc cụm từ dài. Hiểu nghĩa cỏc từ ngữ được chỳ giải trong bài. Hiểu nội dung toàn bài: Khen ngợi Mai là cụ bộ ngoan biết giỳp bạn.
2. Kĩ năng: HS biết đọc phõn biệt giọng người kể chuyện và giọng nhõn vật (Cụ giỏo, Lan, Mai).
3. Thỏi độ: Giỏo dục học sinh biết giỳp bạn khi gặp khú khăn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ.
HS: SGK, vở ụly.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
iúp HS củng cố cách giải bài toán về "nhiều hơn" bằng một phép tính cộng trong các tình huống khác nhau. 2. Kĩ năng: + Thực hiện giải bài toán về "nhiều hơn" bằng một phép tính cộng. 3. Thái độ: Gdục học sinh yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình quả cam như SGK. HS: SGK, vở ụly. III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Thực hành. *Bài toỏn: GV nêu đề toán. - Hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán. - Một HS đọc yêu cầu đề bài - HS thực hiện nhẩm theo GV. Tóm tắt: Hàng trờn : 5 quả cam. Nhiều hơn : 2 quả cam. Hàng dưới :.... quả cam? Bài giải: Số quả cam ở hàng dưới là: 5 + 2 = 7 ( quả) Đỏp số: 7 quả cam. 3.3 Hướng dẫn làm bài tập. *Bài1: HS nờu yờu càu bài toỏn - Hướng dẫn giải bài toán. - HS nêu đề toán dựa vào tóm tắt. - Làm bài vào vở, chữa bài. Bài giải: Bỡnh cú số bụng hoa là: 4 + 2 = 6 ( bụng) - GV nhận xét, ghi điểm. *Bài 2: Gọi học sinh đọc yờu cầu bài. ( HS khỏ giỏi) - Hướng dẫn làm bài vào vở. - Nhận xét chữa bài. * Bài 3: Yờu cầu HS đọc đề toỏn. - Hướng dẫn túm tắt. Túm tắt Mận cao : 95 cm. Đào cao hơn: 3 cm. Đào cao :….cm? - Nhận xét chấm, chữa bài. 4. Củng cố: Hệ thống bài. GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập. Đáp số: 6 bụng hoa. - 1 HS đọc đề toán - Làm bài vào vở, chữa bài. Bài giải: Bảo cú tất cả số viờn bi là: 10 + 5 = 15 ( viờn) Đáp số: 15 viờn bi. - 1 HS đọc đề toán - Làm bài vào vở, chữa bài. Bài giải Bạn Đào cao là: 95 + 3 = 98 ( cm) Đỏp số: 98 cm =====================***=================== Tiết 5: Luyện từ và câu Tên riêng. câu kiểu ai là gì ? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật. Biết viết hoa tên riêng. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu ai (cái gì, con gì ) là gì ? 3. Thái độ: Giỏo dục học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. GV: Bảng phụ bút dạ , bảng nhóm để HS các nhóm làm bài tập. HS: VBT, SGK. III. Hoạt động dạy học. 1. ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - Hỏt - Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về ngày,tháng,năm,tuần, ngày trong tuần. - 2 học sinh làm bài tập. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Cách viết các từ ở nhóm 1 và nhóm 2 khác nhau như thế nào ? Vì sao (phải so sánh cách viết từ nhóm 1 với các từ nằm ngoài ngoặc đơn nhóm 2). - 1 HS nêu ý kiến - Các từ ở cột 1 là tên chung không viết hoa (sông, núi, thành phố, học sinh). - Các từ ở cột 2 là tên riêng của 1 dòng sông, 1 ngọn núi, 1 thành phố hay 1 người (Cửu Long, Ba Vì, Huế, Trần Phú, Bình). - Gọi HS đọc ghi nhớ. - 2 HS đọc thuộc nội dung cần nhớ. *Bài 2: Viết - 1 HS đọc yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS làm bài - Gọi 4 học sinh lên bảng - 2 HS viết tên 2 bạn trong lớp. - 2 HS viết tên dòng sông. *VD: Bàn Thị Ngoan , Đặng Quốc Việt. *VD: Tên sông: Cửu Long, sông Hồng. - Tại sao phải viết hoa tên của bạn và tên dòng sông ? - Vì đó là tên riêng.... - GV nhận xét cho điểm. *Bài 3: - Đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn HS cách làm bài ? - Đặt yêu cầu theo mẫu ai (cái gì, con gì) là gì ? - Lớp làm vào vở - HS đọc bài viết. a. - Trường em là trường Yên Hương . - Trường học là nơi rất vui. b. - Em thích nhất là môn Toán - Môn Tiếng việt là môn em học giỏi nhất. - GV nhận xét bài viết của HS. 4. Củng cố: Hệ thống bài GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài: Câu kiểu Ai là gì ? =====================***==================== Tiết 6: Luyện đọc Mục lục sách I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Biết đọc đúng giọng một văn bản có tính chất liệt kê, biết ngắt và chuyển giọng khi đọc tên tác giả, tên chuyện, trong mục lục. Nắm được nghĩa của các từ mới. Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. 2. Kĩ năng: Đọc được toàn bài, phát âm chính xác một số các từ khó trong bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ. 3. Thái độ: Giỏo dục học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học. GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bảng phụ. HS: SGK, vở ụly. III. Hoạt động dạy học : 1. ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát- KT sĩ số 3. Bài mới. 3.1. Giới thiệu bài ôn: 3.2. Hướng dẫn luyện đọc a. GV đọc mẫu. - Hướng dẫn giọng đọc chung. b. Hướng dẫn HS luyện đọc. * Đọc lần 1: - Đọc từng câu nối tiếp. * Đọc lần 2: - Đọc từng đoạn trước lớp. * Đọc lần 3: - HS nghe - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn - HS đọc 2 em. - Đọc từng đoạn trước lớp. - Kết hợp giải nghĩa từ mới. * Đọc từng đoạn trong nhóm . * Thi đọc giữa các nhóm . - GV nhận xét. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - HS đọc phần chú giải sgk - HS đọc theo nhóm 2 - Các nhóm thi đọc - Cả lớp đọc ĐT toàn bài. 3.3. Tìm hiểu bài - Hướng dẫn HS đọc thành tiếng, từng mục, trả lời câu hỏi. - Tuyển tập này có những truyện nào? - HS nêu tên từng truyện. - Truyện người học trò cũ ở trang nào ? - Trang 52 - Truyện "Mùa quả cọ của nhà văn nào" ? - Quang Dũng - Mục lục sách dùng để làm gì ? - Cho ta biết cuốn sách viết về cái gì? có những phần nào, trang bắt đầu của nó cần đọc. - Hướng dẫn HS đọc tập tra mục lục sách TV2-T1-T5. - HS mở mục lục sách TV2-T1-T5 (1 HS đọc mục lục T5 theo từng cột ngang). - Cả lớp thi hỏi đáp nhanh về nội dung trong mục lục: *Ví dụ: - Bài tập đọc: Chiếc bút mực ở trang nào ? - Trang 40 - Tuần 5 có những bài chính tả nào ? - Bài 2 nghe viết: Cái trống trường em - Trang 44 - Có 2 bài chính tả: - Bài 1 tập chép: Chiếc bút mực - Tiết luyện từ và câu ở Tuần 5 học bài gì ? ở trang nào ? 3.4. Luyện đọc lại. - GV cho HS thi đọc toàn bài chú ý đọc với giọng đọc rõ ràng, rành mạnh. - HS thi đọc lại bài. 4. Củng cố. GV nhận xét tiết học. 5. D ặn dò: Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài"Cái trống trường em". ======================***==================== Tiết 7: Toỏn ễN LUYỆN VỞ BÀI TẬP ( trang 26) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố cách giải bài toán về "nhiều hơn" bằng một phép tính cộng trong các tình huống khác nhau. 2. Kĩ năng: + Thực hiện giải bài toán về "nhiều hơn" bằng một phép tính cộng. 3. Thái độ: Giỏo dục học sinh yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ vẽ sẵn hình quả cam như SGK. HS: VBT, bảng con, vở ụly. III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Thực hành. *Bài 1: GV nêu đề toán. - Hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán. - Một HS đọc yêu cầu đề bài - Làm bài vào vở,chữa bài. Tóm tắt: Hoà cú : 6 bút chỡ màu Lan nhiều hơn : 2 bút chỡ màu Hỏi Lan có :... bút chỡ màu? Bài giải: Bạn Lan cú tất cả là:: 6 + 2 = 8 (bút chỡ) Đáp số: 8 bút chỡ - GV nhận xét , ghi điểm. *Bài 2: Yờu cầu HS đọc đề toỏn. - Hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán. - HS nêu đề toán dựa vào tóm tắt. - Làm bài vào vở, chữa bài. Túm tắt Bài giải: Nam cú : 12 nhón vở. Bắc cú tất cả số nhón vở là: Bắc nhiều hơn: 4 nhón vở. 12 + 4= 16 (nhón vở) Bắc cú :….nhón vở? - GV nhận xét, ghi điểm. * Bài 3: Yờu cầu HS đọc đề toỏn, nờu cỏch giải. Túm tắt Dũng cao: 95cm. Hồng cao hơn: 4 cm. Hồng cao:…….cm? - GV nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố: Hệ thống bài. GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau. Đáp số: 16 nhón vở. - HS nêu đề toán dựa vào tóm tắt. - Làm bài vào vở, chữa bài. Bài giải Bạn Hồng cao là: 95 + 4 = 99 ( cm) Đỏp số: 99 cm =====================****==================== Soạn ngày 25 thỏng 9 năm 2013 Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 27 thỏng 9 năm 2013 Tiết 1: Tập làm văn Trả lời câu hỏi - Đặt tên cho bài Luyện tập về mục lục sách I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Dựa vào tranh vẽ và câu hỏi kể lại được từng việc thành một câu, bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài. 2. Kĩ năng: HS biết soạn một mục lục đơn giản. 3. Thái độ: Giỏo dục học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh minh hoạ BT1. HS: VBT, SGK, vở ụly. III. Hoạt động dạy học 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: Dựa vào tranh trả lời các câu hỏi - 1 HS đọc yêu cầu - Treo tranh 1 - tranh 4 (theo thứ tự) - Trả lời 4 câu hỏi 4 tranh (Có thể không nhất thiết phải trả lời đúng nguyên lời trong truyện). - Quan sát từng tranh, đọc lời nhân vật trong tranh đọc câu hỏi dưới mỗi tranh. - Bạn trai đứng vẽ ở đâu ? - Bạn trai đứng vẽ lên bức tường của trường học. - Bạn trai nói với bạn ? - Mình vẽ có đẹp không nào ? - Bạn gái nhận xét như thế nào ? - Vẽ lên tường làm xấu trường lớp/ bạn vẽ lên tường làm bẩn hết tường của trường rồi. - Hai bạn đang làm gì ? - Hai bạn quét vôi lại tường cho sạch hoặc hai bạn cùng nhau quét vôi lại bức tường cho trắng tinh như cũ. - Gọi HS kể lại toàn câu chuyện - Nhận xét tuyên dương. - 2 em khá kể. - Qua câu chuyện này giúp em rút ra được bài học gì ? - HS tự nêu. *Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu. Đặt tên cho câu chuyện - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến *Ví dụ: + Không vẽ lên tường + Bức vẽ + Bức vẽ làm hỏng tường + Bức vẽ trên tường + Đẹp mà không đẹp + Bảo vệ của công *Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu. - Bài có mấy yêu cầu ? - 2 yêu cầu: + Đọc mục lục Tuần 6 (155-156) +Viết tên bài các bài tập đọc Tuần 6 - Đọc mục lục các bài ở tuần 6 (đọc hàng ngang) - Gọi 4 HS đọc toàn bộ nội dung bài tuần 6 (trang 155 - 156) - Nhận xét. - Tuần 6 có mấy bài tập đọc, là những bài nào ? Trang nào ? - 2 HS đọc các bài tập đọc của tuần 6 + Mẩu giấy vụn (trang 48) + Ngồi trường mới (trang 53) + Mua kính (trang 53) - HS viết vào vở các bài tập đọc tuần 6. - Lớp viết vở để chấm. - Chấm bài. Nhận xét - Gọi 1 HS lên bảng viết bài tập đọc tuần 6. 4. Củng cố: Hệ thống bài. GV nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài: Khẳng định, phủ định. =====================**=================== Tiết 2 : Toán Luyện tập (Trang 25 ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS củng cố cách giải bài toán về "nhiều hơn" bằng m
File đính kèm:
- PHONG 5.doc