Giáo án lớp 2 - Tuần 5, 6 môn Chính tả

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

1. Rèn kĩ năng viết chính tả.

- Nghe – viết chính xác một đoạn văn trong bài Người lính dũng cảm.

2. Ôn bảng chữ

- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ( học thêm những chữ do 2 chữ cái ghép lại ng, ngh, nh ph).

- Thuộc lòng tên 9 chữ trong bảng

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng lớp hoặc bảng quay viết 2 lần nội dung bài tập 2a

- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc16 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1657 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 5, 6 môn Chính tả, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Các chữ đầu dòng thơ, tên riêng: Chị Hằng
- Viết lùi vào 2 ô so với lề vở
- HS viết tiếng khó
- Các em nhìn sách giáo khoa chép bài
- HS đọc yêu cầu của bài 2a
- HS làm bài vào vở bài tập
- Cả lớp chữa bài ở vở bài tập
- 1 HS đọc ra yêu cầu của bài tập 3b
- Lớp đọc thầm
- Thảo luận nhóm
- Lớp nhận xét
- HS cả lớp sửa bài
- HS lắng nghe.
TUẦN 6
Nghe viết:
Bài Tập Làm Văn
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Rèn luyện kỹ năng viết chính tả
- Nghe - viết chính xác đoạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm văn.
- Biết viết hoa tên riêng nước ngoài.
2. Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/oeo
- Phân biệt cách viết số tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ( s / x /thanh hỏi / thanh ngã)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết bảng lớp từ: nhồm nhoàm, ngoạm thịt.
- HS viết bảng con từ: lo lắng, cái kẻng, dế mèn.
- Nhận xét.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS viết chính tả
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết
- Tìm hiểu nội dung
- Tìm tên riêng trong bài chính tả .
- Tên riêng trong bài được viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết tiếng khó
- GV đọc từ : lúng túng, ngạc nhiên, Cô – li – a.
b. GV đọc cho HS viết
- GV đọc từng cụm từ, câu ngắn cho HS viết bài.
- Chú ý nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm viết.
c. Chấm - chữa bài.
- GV thu bài và chấm từ 8 -> 10 vở
- Nhận xét từng bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập
a. Bài tập 2: chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống:
* (kheo hay khoeo): …………… chân
* (khỏe hay khoẻo): người lẻo ……………
* (ngéo hay ngoéo): …………… tay
- Yêu cầu cả lớp làm vở bài tập
- Gọi 3 HS lên bảng thi làm nhanh sau đó đọc kết quả.
- GV nhận xét sửa chữa.
b. Bài tập 3a: Điền s hoặc x vào chỗ trống:
 Giàu đôi con mắt, đôi tay
Tay … iêng làm lụng, mắt hay kiếm tìm
 Hai con mắt mở ta nhìn
Cho sâu, cho … ang mà tin cuộc đời.
- Yêu cầu cả lớp làm bài tập 3a
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- GV nhận xét sửa chữa
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài làm, ghi nhớ chính tả.
- 3 HS viết bảng lớp
- HS viết bảng con
- 2 HS đọc toàn bài viết
- Cô – li – a
- Viết hoa chữ cái đầu, đặt gạch nối giữa các tiếng
- HS viết vào nháp
- HS viết bảng con
- HS nghe và viết
- 3 HS đọc bài tập 2
- HS làm bài
- HS nhận xét
- HS sửa bài vào vở bài tập
- HS đọc bài tập 3a
- HS làm vở bài tập
- HS nêu kết quả
- HS sửa ở vởø bài tập
Nghe viết:	
Nhớ Lại Buổi Đầu Đi Học
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Rèn kĩ năng viết chinh tả
- Nghe viết trình bày đúng một đoạn văn trong bài : Nhớ lại buổi đầu đi học.
- Biết viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, ghi đúng các dấu câu.
2. Phân biệt được cặp vần khó : eo/oeo, phân biệt cách viết một số tiếng có âm đầu hoặc vần dẫ lẫn ( s / x, ươn/ ương)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết bài tập 2 và bài tập 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
A.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết các từ : khoeo chân, lẻo khoẻo, nũng nịu, khỏe khoắn
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hường dẫn nghe – viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn viết
- Tìm hiểu nội dung
- Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám HS mới tựu trường ?
- Đoạn viết có mấùy câu ?
- Sau mỗi dấu chấm chữ đầu câu ta phải viết như thế nào ?
* Viết từ khó : GV đọc thêm từ : nép, quãng trời, ngập ngừng
b. GV đọc cho HS viết
- GV đọc từng cụm từ, đọc to, rõ ràng
- Chú ý nhắc HS tư thế ngối, cách cầm viết.
c. Chấm - chữa bài
- Thu 8 -> 10 vở chấm
- Nhận xét từng bài
3. Hướng dẫn Hs làm bài tập
a. Bài tập 2:điền eo hay oeo vào chỗ trống:
- Nhà ngh … - Cười ngặt ng …
- Đường ngoằn ng … - Ng …… đầu
- Treo bảng phụ – gọi HS làm bài – sau đó nêu kết quả.
- GV sửa bài – chốt lại ý đúng
- Nhận xét
b. Bài tập 3b: tìm các từ chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau:
* cùng nghĩa với thuê: ………
* Trái nghĩa với phạt: ………
* Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than, lửa : ………
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở
- GV sửa chữa và chốt lại ý đúng
4. Củng cố – dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Sửa lại lỗi sai xuống cuối bài
- Chuẩn bị bài sau: Tập chép: Trận bóng dưới lòng đường.
- 3 HS viết bảng lớp
- HS khác viết bảng con
- 2 HS đọc to
- Bỡ ngỡ, nép bên lề thân chỉ dám đi từng bước nhẹ
- Có 3 câu
- Viết hoa chữ đầu câu
- HS viết từ khó ra nháp
- HS nghe - viết
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- 2 HS lên làm
- HS khác làm vào bài tập
- HS sửa lại
- HS đọc yêu cầu bài 3b
- Mướn
- Thưởng
- Nướng
- HS thảo luận nhóm 
- HS làm bài vào vở
- HS sửa bài vào vở
- HS lắng nghe
TUẦN 7
Tập chép: 	
Trận Bóng Dưới Lòng Đường
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Rèn kiõ năng viết chính tả
- Chép lại chính xác một đoạn văn trong truyện: Trận bóng dưới lòng đường
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn. Chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô, lời nói của nhân vật đặt sau dấu hai chấm, xuống dòng .
2. Ôn bảng chữ
- Điền đúng 11 chữ và tên của 11 chữ đó vào ô trống
- Thuộc lòng tên 11 chữ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng chép bài tập chép, một bảng viết bài tập 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
A. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết từ : nhà nghèo, ngoằn ngoèo, ngoẹo đầu
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS tập viết
a. Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn chép
- Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa ?
- Lời nói các nhân vật được đặt sau những dấu câu gì ?
* Viết từ khó 
- GV đọc thêm từ : Xích lô, quá quắt, bỗng
b. HS chép bài
- Chú ý nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- Chú ý viết đúng các dấu câu
c. Chấm - chữa bài
- Thu vở chấm từ 7 -> 10 vở
- Nhậân xét từng bài
3. Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2b: điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố :
Điền tr hay ch?
 Mình …òn, mũi nhọn 
 …ẳng phải bò,…âu
 Uống nước ao sâu
 Lên cày ruộng cạn
- Các em xem tranh minh họa
- Gợi ý để giải câu đố
- Yêu cầu HS làm bài tập
- Gọi 2 HS lên bảng làm bảng phụ
- GV nhận xét – chốt lại
b. Bài tập 3: viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:
- GV treo bảng phụ kẻ nội dung bài tập 3. Hướng dẫn HS cách điền.
- Đối với dòng 2.3.4.8.9 các em phải điền theo thứ tự bảng chữ cái.
Số thứ tự
Chữ
Tên chữ
1
q
2
3
4
5
th
6
tê e -rờ
7
u
8
9
10
x
11
i dài
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập
- Yêu cầu HS đọc lại bài tập
* Hướng dẫn HS học thuộc
- GV xóa dần phần cột chữ hoặc tên chữ – HS đọc
4. Củng cố – dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc 39 tên chữ
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài hôm sau chính tả nghe – viết : Bận
- 3 HS viết bảng lớp
- HS khác viết bảng con
- 3 HS đọc to đoạn viết
- Các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng.
- Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng
- HS viết từ khó ra nháp
- HS chép bài từ sách giáo khoa
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát tranh minh họa SGK
- HS làm bài vào vở bài tập
- 2 HS lên làm bài
- Cả lớp nhận xét
- 2 HS đọc yêu cầu bài 3
- HS làm bài trong vở bài tập
- 1 HS đọc tên 11 chữ theo thứ tự, một HS ghi tên chữ trong bảng.
- HS làm vào vở bài tập
- HS đọc nối tiếp hết 11 chữ, 11 tên chữ.
- HS thi đua nhau đọc thuộc
Nghe viết:
Bận
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Rèn luyện kỹ năng viết chính tả
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng các khổ 2 và 3 của bài thơ Bận.
- Ôn luyện vần khó : en/oen, làm đúng các bài tập phân biết tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc có vần iên/iêng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết bài tập 2
- Băng giấy khổ to kẻ khung bài tập 3b, 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS viết bảng các từ : 
- Tròn trĩnh, viên phấn, thiên nhiên, trôi nổi.
- Gọi HS lên đọc tên 11 chữ cuối bảng
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS nghe viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc khổ thơ 2 và 3
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả
+ Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
+ Những chữ nào cần viết hoa ?
+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
* Viết từ khó.
- GV đưa thêm : Biết chăng, điều đó
b. GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc từng dòng thơ
- Chú ý nhắng HS cách trình bày 1 bài thơ
c. Chấm - chữa bài.
- GV đọc lại toàn bài viết cho HS soát lỗi
- Thu vở chấm
- Nhận xét từng bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 2
Điền vào chỗ trống en hay oen?
Nhanh nh…, nh… miệng cười,sắt h… gỉ , h…nhát.
Treo bảng phụ, yêu cầu HS lên thi làm nhanh.
- GV nhận xét, sửa chữa.
b. Bài tập 3b
- Thảo luận nhóm theo yêu cầu của đề bài
GV phát phiếu đã kẻ bảng cho các nhóm ghi lại kết quả.
 Lưu ý HS tìm được càng nhiều từ càng tốt.
- GV nhận xét sửa chữa.
4. Củng cố - dặn dò.
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại các bài tập
- Chuẩn bị nội dung để làm tốt các bài tập thực hành điều khiển cuộc họp trong tiết tập làm văn tơ

File đính kèm:

  • docC TA.doc
Giáo án liên quan