Giáo án lớp 2 - Tuần 5

I. MĐYC: 1.KT: - Hiểu Nghĩa từ mới: hồi hộp, ngạc nhiên , loay hoay.

 - Hiểu nội dung: Cô giáo khen ngợi Mai vì em là một cô bé ngoan, tốt bụng hay giúp bạn.

 2. KN: - Giúp hs đọc đúng một số từ khó: lớp, nức nở, loay hoa, lên, lắm, hồi hộp.

 - Rèn Học sinh đọc trơn, biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 - Tăng c¬ường luyện đọc trong nhóm.

 3. TĐ: - HS có ý thức giúp đỡ mọi ngư¬ời trong cuộc sống, có tấm lòng nhân ái và tốt bụng

II.Đồ dùng dạy hoc: -B/p chép sẵn câu văn dài.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc26 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nghe 
 Tiết 4 :Kể chuyện : CHIẾC BÚT MỰC.
I.Mục tiêu:
1. KT: - Giúp Hs dựa vào trí nhớ và tranh ảnh hs kể lại từng đoạn câu chuyện “Chiếc bút mực "9BT1) 
2. KN: - Rèn hs kĩ năng kể chuyện tự nhiên, thay đổi giọng kể phù hợp. Theo dõi và nhận xét lời bạn kể và kể tiếp lời bạn.
 - Tăng cường kể trong nhóm.
3. TĐ: - HS có ý thức giúp đỡ bạn bè và đoàn két với bạn. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ 
III.Các HĐ dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(5' )
- Y/c 2 Hs tiếp nối nhau kể lại chuyện " bím tóc đuôi sam " 
- Gv nhận xét, ghi điểm
- 2 hs kể .
B. Bài mới:
 1.GT bài:(1' )
- GTB - ghi bảng
- Theo dõi
 2. Kể từng đoạn theo tranh 
 (24' )
3. Kể toàn câu chuyện (7’)
- Gọi hs đọc y/c(BT1)
- Gv treo tranh lên bảng - yc hs qs tranh, phân biệt các nhân vật.
- Gọi hs nêu tóm tắt ND mỗi tranh.
-NX, bổ sung.
+ Tranh1: Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực 
+Tranh 2: Lan khóc vì quên bút ở nhà. 
+Tranh 3: Mai đa bút của mình cho Lan mượn 
+ Cô cho Mai viết bút mực và cho Mai mượn 
bút. 
- Chia nhóm(nhóm 3).Y/C kể nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Gv theo dõi, giúp đõ các nhóm kể đúng.
 Tăng cờng kể trong nhóm.
- Yc hs các nhóm cử đại diện kể trước lớp.
- Gv nhận xét, ghi điểm
- Gọi hs nêu y/c(BT2).
- GV HD, gợi ý cho hs tập kể toàn bộ câu chuyện
- Cho hs tập kể trong nhóm
-1 hs đọc.
- QS tranh.
-3,4 hs nêu.
-Nghe.
-Nhận nhóm,kể trong nhóm.
- Đại diện thi kể.
- NX.
-1 hs đọc.
- Nghe.
- Tập kể
C. C2- D2 : ( 3' ) 
- Nhắc lại nội dung bài.- Nêu nx tiết học.
- V/n tập kể lại chuyện. 
- Nghe 
 Thứ 4/17/9/2014
:Thủ công: GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI ( T1 )
I. Mục tiêu:
 1. KT: - Hs biết cách gấp máy bay đuôi rời
 2. KN: - Hs gấp được máy bay đuôi rời, các nếp gấp tương đối phẳng thẳng.
 3. TĐ: - Hs yêu thích gấp hình.
II. Đồ Dùng dạy học: Mẫu gấp, giấy thủ công.
III.Các Hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(2' )
- Kt đồ dùng của hs.
B. Bài mới:
1.GT bài:(1' )
 HĐ1: Qs- nx(8’)
HĐ2:GV HD mẫu:(8’)
HĐ3: Thực hành nháp(15' )
C. C 2- D 2( 2')
- GTB - Ghi bảng
- Gt mẫu gấp và hỏi:
- Máy bay đuôi rời gồm mấy phần ? ( đầu , cánh, thân và đuôi )
- Cho hs nhận xét về: hình dáng, đầu, cánh, thân, đuôi máy bay.
- Gv mở dần phần đầu, cánh máy bay mẫu cho đến khi trở lại dạng ban đầu là tờ giấy HV.
- Muốn gấp đầu và cánh máy bay ta cần tờ giấy hình gì ? ( Giấy hv )
 KL: để gấp máy bay đuôi rời phải CB tờ giấy HCN. Sau đó gấp, cắt thành 2 phần…
- Gv treo tranh quy trình và HD HS từng bước.
- Bước 1:Cắt tờ giấy HV thành 1HV và 1 HCN 
- Gv vừa thao tác vừa hd : Gấp chéo hcn theo đường dấu gấp ở H.1a sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh bài, được H1b.
- Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở H1b, mở tờ giấy ra và cắt theo đường nếp gấp để được 1 HV và 1
HCN.(h2)
B2: Gấp đầu và cánh máy bay 
- GV ghi bảng B2 - Vừa thao tác vừa hd
- Gấp đôi tờ giấy hv theo đường chéo được hình tam giác(H3a)
- Gấp đôi theo đường dấu gấp ở H3a để lấy đường dấu giữa rồi mở ra được H3b.
- Gấp theo đường dấu gấp ở H3b sao cho đỉnh B trùng đỉnh A(H4). Lật mặt sau gấp nh mặt trước(H5)
-Lồng 2 ngón tay vào tờ giấy HV kéo sang 2 bên (H6)…
B3: Làm thân và đuôi máy bay 
 Gv ghi bảng B3- Thao tác và hd
- Dùng phần giấy HCN còn lại để làm thân và đuôi máy bay.
B4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.
- Gv ghi bảng B4 - Thao tác và hd. 
- Yc hs thực hành nháp 
- Gv theo dõi, giúp đỡ hs 
- Gv nhận xét.
- Nhắc lại nội dung bài .- nêu nx tiết học.
- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Qs 
- trả lời
- Nêu NX.
- Qs - theo dõi
- Trả lời 
- Nghe, nhớ 
- Qs, theo dõi
- QS, nghe.
- QS ,nghe.
- QS,nghe.
- Thực hành nháp.
- Nghe 
Tiết 1 :Toán : HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC.
I. Mục tiêu:
 1. KT: - Giúp Hs nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác
 2. KN: - Rèn cho hs có kỹ năng nhận dạng hình và vẽ hình đúng. .Biết nối các điểm để có HCN, hình tứ giác.
3. TĐ: - Hs có tính sáng tạo, khoa học, cẩn thận và chính xác
II.Đồ dùng dạy hoc:
 -Một số miếng bìa HC, hình tứ giác.
III.Các HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
 (4' )
- Cho hs làm bài tập: 38 
- NX, chữa bài. + 
 15 
 43 
-1 lên làm
N/xét
B. Bài mới
1. GTB
2. G/t hình chữ nhật (5' )
3.GT hình tứ giác.(6’)
4. Hd làm bài tập (20' )
 Bài 1: (10' )
 Bài 2:(10' )
 C. C2- D2( 3' )
- Giới thiệu bài - ghi bảng
-Lấy ra 1 số HCN rồi GT:
- Đây là HCN, lấy ra 3 hình khác để hs nhận dạng.
-Treo b/p đã CB lên bảng: GT 3 HCN, ghi tên 2 hình và đọc hìnhchữ nhật ABCD, hình chữ nhật MNPQ.
- Gọi 1hs lên bảng ghi tên vào hình thứ 3 rồi đọc
- Cho hs đọc lại 3 HCN trên bảng.
- Lấy ra 1 số tứ giác rồi GT:
- Đây là hình tứ giác. - Lấy ra 3 hình khác để hs nhận dạng.
- GT 3 hình tứ giác (phần bài học)
 ghi tên 2 hình và đọc hình tứ giác CDEG, hình tứ giác PQRS..
- Gọi 1hs lên bảng ghi tên vào hình thứ 3 rồi đọc
- Cho hs đọc lại 3 hình tứu giác. trên bảng.
- Gọi hs đọc y/c( Dùng thước và bút để nối các điểm…)
 - H/d hs vẽ vào vở các điểm rồi ghi tên các điểm đó. Sau đó dùng thước và bút nối các điểm để có HCN, HTG
- Y/c 2 hs lên bảng làm 
- N/xét - chữa bài
 A B M N
 D C Q P
- Gọi hs đọc y/c ( Trong mỗi hình dưới đâycó mấy hình tứ giác )
-Treo tranh lên bảng, Y/C hs QS và đếm số hình tứ giác có trong mỗi hình.
- Gọi hs lên chỉ vào hình tứ giác có trong mỗi hình.
-NX, chữa bài
a. Có 1 hình tứ giác 
b. Có 2 hình tứ giác
- Nhắc lại nội dung bài. - N/x tiết học.
- Vn ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- Q/s, theo dõi.
-QS, nghe.
-1 hs lên viết và đọc.
- Đọc ĐT.
- Q/s, theo dõi.
- QS - nghe.
- Đọc ĐT
 1 Hs viết và đọc.
- Đọc ĐT.
-1 Hs đọc.
-Vẽ vào vở.
-2 Hs lên vẽ.
-NX.
-1 Hs đọc.
- QS ,đếm hình.
-1,2 Hs lên chỉ.
-Nghe.
- Nghe
Tiết 3 :Chính tả ( tập chép) CHIẾC BÚT MỰC.
I MĐYC:
 1.KT: - Giúp Hs chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài "Chiếc bút mực"
 2. KN: - Rèn Hs chép lại chính xác và trình bầy đúng đoạn văn xuôi, rèn chữ viết đẹp.
 - Làm đựơc BT2, BT3a.
 - Tăng cường luyện viết các tiếng, từ có âm, vần khó hoặc dễ lẫn.
3. TĐ: - Có ý thức tự giác rèn luyện
II.Đồ dùng dạy hoc: 
 - Bảng phụ
III.Các HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3' )
- Đọc cho hs viết : dỗ em , ăn giỗ.
- Gv nhận xét ghi điểm
- viết b/c.
- 2 hs lên bảng viết.
B. Bài mới:
 1.GT bài:(1' )
2. Hd tập chép
 (25')
a.HD HS chuẩn bị.(5’)
- GTB - ghi bảng
- Theo dõi
-Treo b/p đã CB lên bảng.
- Gv đọc bài chính tả.
 - Gọi 2hs đọc lại 
+Cô giáo cho Lan viết bút mực, nhưng vì sao Lan lạ khóc? (Vì Lan quên bút ở nhà)
 +Ai cho Lan mượn bút? (Mai cho Lan mượn bút)
+Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? Vì sao? (Viết hoa chữ cái đầu dòng, đầu câu.Viết hoa tên riêng: Mai, Lan)
- Y/c hs viết bảng con: Cô giáo, lắm, mượn, quên, bỗng…
 - Gv nhận xét, sửa sai.
 Tăng cường luyện viết các tiếng, từ có âm, vần khó và dễ lẫn.
-Theo dõi.
- 2 hs đọc.
-Trả lời.
- NX, bổ sung.
- QS, trả lời.
- Viết b/c
b.HS Chép bài vào vở.(15’)
- Y/c hs chép bài vào vở.
- Gv theo dõi, giúp đỡ hs yếu viết đúng chính tả.
- Đọc lại toàn bài chính tả cho hs soát lỗi.
-Y/C hs tữ chữa lỗi.
- Chép bài.
- Soát bài.
-Tự chữa lỗi.
c. Chấm, chữa bài (5’)
- Gv chấm tại lớp khoảng 3-5 bài .
- Nêu nhận xét, chữa lỗi.
- Nộp bài.
- Nghe.
3. H/d làm bài tập ( 8’)
 Bài 2
 Bài 3a.
- Gọi hs đọc y/c( điền vào chỗ trống ia /ya)
- H/d làm bài tập.
- Gọi 1 hs lên bảng - Lớp làm vở.
-NX, chữa bài, cho điểm.
(Tia nắng; đêm khuya; cây mía)
- Gọi 1 hs đọc y/c ( tìm những từ chứa tiếng có âm l /n)
- H/d hs làm bài.
- Nêu từng y/c, cho hs viết lời giải vào b/c.
- NX, chữa bài.
( nón ; lợn ; lời ; non.)
-1hs đọc.
- Theo dõi
- 1hs lên làm, lớp làm vở
-1 hs đọc.
- Theo dõi
- Làm b/c.
C . C 2 - D2 ( 3' ) 
- Nhắc lại nôi dung bài.-Nêu nx tiết học.
- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- Nghe 
 Thứ 5/18/9/2014
Tiết 2:Luyện từ và câu: TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
I. MĐYC:
 1. KT: - Hs nắm đựơc các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm đựoc quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam
 - Bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam
 - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?
 2. KN: - Rèn Hs có kỹ năng đặt câu, viết hoa tên riêng đúng qua các bài tập
 - HS viết đủ ý, thành câu.
 3. TĐ: - Giáo dục Hs có ý thức tôn trọng người khác.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các HĐ dạy học :
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B Bài mới
1. GTB (1’)
2. Hd làm B/t :
bài 1: ( 12' )
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài lên bảng
- Gọi 1 hs đọc đề bài
- H/d hs so sánh cách viết ở nhóm 1 và nhóm 2 có gì khác nhau?
- Gọi hs phát biểu.
-NX-KL:
+ Các từ ở N1( sông , núi, thành phố.. ) là tên chung không phải viết hoa
+ Các từ ở N2 ( Cửu Long , Ba Vì, Huế....) là tên riêng phải viết hoa
-KL: Tên riêng của người, sông , núi, ..., phải viết hoa (ghi bảng)
- Cho hs đọc KL trên
- Nghe
- Đọc yc
- Nghe
- Phát biểu.
- Lắng nghe
- Đọc cn-đt.
 Bài 2; ( 11' )
Bài 3 : (13' )
- Y/c hs đọc đề. 
- H/d hs làm. Cho hs làm vào vở.(viết tên 2 bạn trong lớp và tên 1 dòng sông(hoặc suối, kênh, rạch…)
- Cho 2 hs lên bảng
- Gv cùng cả lớp nhận xét, ghi điểm
 - Gọi 1hs đọc y/c.
 - Gv h/d hs làm.
- Y/c hs làm vào vở
 - Gọi 2 hs đọc bài.
- Viết đủ ý, thành câu.
a .Trường em là trường TH Nàn Ma
b. Em thích học nhất là môn toán.
c. Thôn em là cốc pú
- Gv nhận xét, ghi điểm
-1 Hs đọc.
-Làm bài.
-2 Hs làm 
-NX.
- 1 Hs đọc.
- Theo dõi
- Làm vở, 
- 2Hs đọc.
- N/xét - BS 
C . C 2- D2 (3' ) 
- Nhắc lại nội dung bài.- N/x tiết học.
- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau
-Nghe.
Tiết 3:Tập viết : CHỮ HOA: D
I.MĐYC: 1. KT: - Giúp Hs biết cách viết hoa chữ D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) và câu ứng dụng : Dân(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) " Dân giầu nớc mạnh(3 lần)
 Viết đúng và đủ các dòng trong vở TV. 
 2. KN: - Rèn cho hs viết chữ đúng mẫu, chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng. bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường
 3. TĐ: - Hs có tính kiên trì, tỉ mỉ, trình bày bài khoa học.
II.Đồ dung dạy hoc:
 - Mẫu

File đính kèm:

  • docGA Tuan 5 lop 2 CKTKNSGT Thinh.doc