Giáo án lớp 2 - Tuần 4 năm 2014

I. MỤC TIÊU

 - Kiến thức: Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy,giữa các cụm từ; bước đầu biết cách đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Kỹ năng: Hiểu nội dung :không nên nghịch ác vơi bạn, cần đối sử tốt với các bạn gái ( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)

- Giáo dục: Không nên nghịch ác với bạn

II. ĐỒ DÙNG

- GV: BP, SGK

- HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 

doc24 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 4 năm 2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đó và mỗi bím tóc lại buộc một chiếc nơ rất đẹp. Các bạn gái nhìn thấy đều reo lên: “ái chà! Chà! Bím tóc đẹp quá!”
- Bỗng nhiên Tuấn từ đâu chạy tới nắm lấy bím tóc và nói: “Tớ mệt quá! Cho tớ vịn vào nó một lúc.” Vì Tuấn lớn hơn Hà nên mỗi lần cậu kéo bím tóc Hà lại loạng choạng và ngã bịch xuống đất. Nhưng Tuấn vẫn đùa dai, cứ cầm bím tóc Hà mà kéo, khiến Hà phải oà khóc, vừa khóc Hà vừa chạy đi mách thầy giáo.
- 2,3 hs thi kể đoạn 2 theo tranh.
- Nhận xét.
* Kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạn Hà và thầy giáo bằng lời kể của mình.
M: Hà vừa khóc vừa chạy đi mách thầy.
- Kể trong nhóm 
- Đại diện các nhóm kể lại đoạn 3.
+ Hà vừa mách tội Tuấn vừa khóc thút thít. Thầy giáo nhìn hai bím tóc xinh xinh của Hà, vui vẻ nói: “Thầy thấy tóc em vẫn đẹp đấy chứ!” Nghe thầy nói thế. Hà ngạc nhiên hỏi lại: “ Thật không ạ!” Thầy bảo : “Thật chứ!”Thế là Hà hết buồn nín hẳn.
- Lần 1: GV là người dẫn chuyện, một hs nói lời của thầy giáo, 1 hs nói lời của Hà.
- Lần 2: 4 hs kể lại theo vai.
- Lần 3: Thi kể theo vai.
Nhận xét – bình chọn.
- Câu chuyện khuyên ta cần đối sử tốt với bạn bè không nên chêu chọc các bạn gái.
5p
28p
2p
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2014
Tiết 1: TẬP ĐỌC
TRÊN CHIẾC BÈ
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Kỹ năng: Hiểu ND: tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế mèn và Dế trũi. ( trả lời được CH 1,2)
- Giáo duc: Học sinh có ý thức học 
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Tranh minh họa SGK, SGK
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
A. Kiểm tra bài cũ : 
 -Yêu cầu đọc và trả lời câu hỏi bài : Bím tóc đuôi sam.
 - Nhận xét đánh giá .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
a) Luyện đọc.
 *Luyện đọc câu .
 - Đọc mẫu
 - Y/C đọc nối tiếp câu .
 -Từ khó .
- Y/C đọc lần hai.
 *Luyện đọc đoạn
 - Bài chia làm mấy đoạn.
YC đọc tiếp.đoạn
*Đọc trong nhóm: 
 Thi đọc. Nhận xét.
* Đọc toàn bài
b) Tìm hiểu bài.
Y/C đọc bài.
- Y/C đọc thầm đoạn 1,2 & TLCH.
- Dế mèn & Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào?
- Trên đường đi hai bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao?
+ Dòng sông đối với hai chú dế chỉ là một dòng nước nhỏ.
-Y/C thầm đoạn 3 để TLCH.
+ Tìm những TN tả thái độ của các con vật đối với hai chú dế.
GT: Âu yếm
 Hoan nghênh
c) Luyện đọc lại.
- HD HS cách đọc 
- gv nhận xét
=> Ý nghĩa:
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
-Về nhà tìm đọc truyện : Dế mèn phưu lưu kí.
- Chuẩn bị bài sau
- 3 HS đọc bài, TLCH
-Trên chiếc bè
- HS lắng nghe
Mỗi học sinh đọc một câu
 làng gần , núi xa
 Bãi lầy , săn bắt
 Dế trũi , bắt mồi. 
Đọc câu lần 2
3 đoạn: Đ1: ..dọc đường
 Đ2:… băng băng
 Đ3:…còn lại.
HS đọc – lớp NX
+ Mùa thu mới chớm / nhưng nước đã trong vắt / trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy .
+ Những anh gọng vó đen sạm/ gầy và cao./ nghênh cặp chân gọng vó / đứng trên bãi lầy bái phục nhìn theo chúng tôi .
- Luyện đọc nhóm đôi.
- 3 nhóm cử đại diện đọc thi Đ3
- 1 HS đọc toàn bài . 
+ Hai bạn gép 3, 4 lá bèo lại thành 1 chiếc bè đi trên sông.
- Nhìn thấy nước sông trong vắt, cỏ cây, làng xa, làng gần, núi xa hiện ra luôn mới mẻ… 
- Quan sát tranh rồi trả lời câu hỏi.
+ Thái độ của Gọng Vó bái phục nhìn theo.
+ Cua kềnh âu yếm nhìn theo.
- Biểu lộ tình thương yêu.
- Đón chào với thái độ vui mừng.
- 4,5 hs đọc toàn bài.
3p
30p
2p
--------------------------------------------------------------------
Tiết 2: TOÁN
LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: + Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số.
 + Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dang 29 +5; 49 + 25.
- Kỹ năng: + Biết thực hiện phép 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
	 + Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Giáo dục: HS có ý thức làm bài 
II. ĐỒ DÙNG
- GV: BĐD, SGK
- HS: : BĐD, SGK, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
A. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính.
 GV nhận xét chữa bài 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
 Bài 1: tính nhẩm
 -GV ghi kết quả
Bài 2:Tính
Cho HS làm bảng con
- GV cần nhấn mạnh đây là phép cộng có nhớ sang hàng chục.
- Nhận xét 
Bài 3
 9 + 9 < 19 9+ 8 = 8 + 9
 9 + 9 > 15 2+ 9 = 9+ 2
><==
Bài 4:
GV HD cho HS tự tóm tắt và giải
- 1 HS lên bảng làm. 
Thu vở chấm điểm, nhận xét
Bài 5: Cho HS tự làm rồi chữa bài 
3. Củng cố, dặn dò.
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
HS tính nhẩm trả lời miệng
HS làm bảng con
- HS làm theo nhóm thi tiếp sức
Tóm tắt: 
 Gà trống : 19 con
 Gà mái : 25 con
 Tất cả : ….? Con
Lớp làm vào vở
 Bài giải 
 Tất cả có số gà là : 
 19 + 25 = 44 (con gà )
 Đáp số : 44 con gà 
3p
30p
2p
------------------------------------------------------------ 
Tiết 3: MĨ THUẬT
( Giáo viên chuyên soạn giảng )
--------------------------------------------------------------
Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: + Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật,con vật,cây cối ( BT1)
+ Biết đặt trả lời câu hỏi về thời gian ( BT2 )
- Kỹ năng: Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý ( BT3)
- Giáo duc: Học sinh có ý thức trong giờ học 
II. ĐỒ DÙNG
	- GV: Bảng lớp viết sẵn bảng phân loại
	- HS: SGK,VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
TG
A. Kiểm tra bài cũ: 
- YC hs đặt câu theo mẫu: Ai( hoặc con gì, cái gì) là gì?
 - Nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
 Bài 1: Kẻ sẵn bảng.
- Y/C đọc.
- Y/C điền từ:
- Gọi hs nêu:
Bài 2:
- Y/C đọc
- YC nói theo mẫu.
- Gọi từng cặp hỏi đáp.
- Nhận xét - đánh giá:
Đó là những câu hỏi và trả lời về thời gian.
*Bài 3: 
- Đoạn văn có mấy câu?
- Dấu câu viết ntn?
- Cuối câu viết ntn? 
- Nhận xét - đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò.
- Cho hs nhắc lại nội dung bài
- Về nhà làm bài tập 1,2 vào vở.
- Nhận xét giờ học. 
- 2 hs đặt câu.
- Nhắc lại: Từ chỉ sự vật. Từ ngữ về ngày tháng năm.
- 2 hs đọc.
- Nêu: Tìm những từ chỉ : người, đồ vật, con vật, cây cối.
M:Học sinh, nghế, gà, xoài, cô giáo, bàn, chó, cam, cụ già, sách, mèo, ...
- 2 hs đọc y/c.
M: + HS 1: Bạn sinh năm nào?
 + HS 2: Tôi sinh năm 2006.
- Từng cặp hai hs thực hành hỏi đáp trong nhóm.
- Trình bày hỏi đáp trước lớp:
+ Hôm nay là ngày bao nhiêu? Tháng mấy?
+ Một năm có bao nhiêu tháng? Một tháng có mấy tuần?
+ Bạn vào học lớp 1 năm nào?
+ Ngày nào là ngày sinh của bạn?
+ Một tuần có mấy ngày? 
+ Hôm nay là ngày thứ mấy?
+ Hôm qua là thứ mấy?
+ Bạn thích ngày nào trong tuần?
- Có 4 câu.
- Chữ cái đầu câu viết hoa.
- Cuối câu có dấu chấm.
- HS làm bài – Đọc bài:
+ Trời mưa to./ Hoà quên mang áo mưa./ Lan rủ bạn đi chung với mình./ Đôi bạn vui vẻ ra về.
- Nhận xét.
3p
29p
3p
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2014
Tiết 1: THỂ DỤC
ĐỘNG TÁC LƯỜN. TRÒ CHƠI “KÉO CƯA LỪA SẺ”
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: + Biết cách thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, chân và lườn của bài thể dục phát triển chung 
+ Biết cách thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tập 4 Động tác cho học sinh 
- Giáo dục: Học snh có ý thức tập luyện 
II. ĐỒ DÙNG
	- GV: + Địa điểm: trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
+ Phương tiện: chuẩn bị còi
- HS: Trang phục gọn gàng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
 A. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Chậy nhẹ nhàng theo một hàng dỏctên địa hình tự nhiên theo hàng dọc: 50 – 60m.
- Đi thường theo vòng , hít thở sâu: 
* Trò chơi diệt con vật có hại
* Kiểm tra bìa cũ: 1-2 em lên kiểm tra 2 động tác thể dục đã học. GV điều khiển ( hô nhịp, cùng HS nhận xét đánh giá và xếp loại
B. Phần cơ bản.
* Ôn hai động tác vươn thở, tay, chân 2 lần mỗi động tác 2 x 8 nhịp
 Lần 1 GV vừa hô vừa làm mẫu cho HS bắt trước sau đó cho cán sự lớp làm mẫu và điều khiển 
* Động tác lườn: 4-5 lần 
- GV làm mẫu và giải thích động tác, sau đó cho HS tập
* Ôn hai động tác vươn thơ và tay: 2 lần, mỗi lần hai động tác 2 x 8 nhịp
 Lần 1: do GV điều khiển 
 Lần 2: do cán sự lớp điều khiển
* GV cùng HS nhận xét
* Thi thực hiện hai động tác vươn thở và tay: 1 lần
* Trò chơi “kéo cưa lừa xẻ”
 GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi sau đó cho HS chơi và cho 1-2 cặp nên làm mẫu, sau đó chia tổ để chơi 
C. Phần kết thúc. 
- Cúi người thả lỏng: 5-6 lần 
- Cúi lắc người thả lỏng: 5-10 lần
- GV cùng HS hệ thống bài: 
- GV nhận xét giờ học và giao BT vê nhà:
- HS chú ý nắng nghe
- Học sinh chậy theo yêu cầu 
- Đi thành vòng tròn…
- Cán sự lớp điều khiển thực hiện
- Tập đồng loạt
- Học sinh làm theo HD của GV
 Chia tổ để luyện tập
- Học sinh thi giữa các tổ
- Từng tổ nên trình diễn, nhận xét đánh giá
- Ôn tập lại cách chơi, thi chơi giữa các tổ 
- Học sinh chơi theo hướng dẫn của giáo viên
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu
- Ghi nhớ
7p
22p
6p
---------------------------------------------------------------
Tiết 2: CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT )
TRÊN CHIẾC BÈ
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: + Nghe viết chính xác, trình bầy đúng bài CT.
+ làm được BT 2; BT (3)a/
- Kỹ năng: + Rèn kỹ năng nghe viết cho học sinh
- Giáo duc: Học sinh lắng nghe thầy đọc chính tả viết bài 
II. ĐỒ DÙNG
- GV: SGK.BP
- HS: Vở viết, VBT, BC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
A. Kiểm tra bài cũ.
- đọc cho học sinh viết: Viên phấn, niên học, nhẩy dây,bờ dào
- Nhận xét đáng giá 
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung
 * Đọc mẫu bài viết
- Dế mèn và dế trũi rủ nhau đi đâu?
- Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào? 
-Bài chính tả này có những chữ nào viết hoa ? vì sao?
- Sau chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết ntn?
 * Hướng dẫn viết từ khó 
- Đưa từ nên bảng : đế trũi ngao du, rủ nhau, say đắm, bè

File đính kèm:

  • doctuan 4 lop 2 chuan.doc
Giáo án liên quan