Giáo án lớp 2 - Tuần 35 trường Tiểu học Lê Hồng Phong
I.MỤC TIÊU
1.Đọc thêm bài tập đọc Bạn có biết ? Cậu bé và cây si già.
2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 - 60 tiếng / 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí.
Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
3. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ, )
Ôn luyện về các dấu chấm câu.
II.CHUẨN BỊ
GV:Viết thăm bài tập đọc
HS:VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tính chu vi hình tam giác. Bài 3/SGK/180 - HS nêu cách tính chu vi của hình tam giác(HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) Hoạt đông 4 : Giải bài toán về nhiều hơn. Bài 4/SGK/180 Gọi 1 HS đọc đề bài toán. Hướng dẫn HS phân tích tóm tắt - Bài toán cho ta biết gì? (HS TB,Y) - Bài toán yêu cầu ta làm gì? (HS TB,Y) Bài 5/SGK/180 - Số có 3 chữ số giống nhau: có chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị cùng được viết bởi một chữ số. Yêu cầu HS làm bài. Nhận xét và bổ sung cho đủ 9 số có ba chữ số giống nhau. 4. Củng cố - dặn dò:(5’) Gv hỏi lại quy tắc Dặn dò : BTVN : VBT /47 Chuẩn bị bài Luyện tập. Củng cố các bảng nhân, chia. Vở trắng – Bảng phụ - HS nêu toàn bài 1 Vở trắng –bảng nhựa 42 85 432 862 + - + - 36 21 517 310 78 56 949 552 Vở trắng - bảng nhựa 3 + 5 + 6 = 14 (cm) Vở trắng - bảng nhựa 35 + 9 = 44 (kg) Bảng con- Mỗi em viết 2 số Học sinh làm bài: 111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999. Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................…………………………………….................................................................. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾT 4 I.MỤC TIÊU 1.Đọc thêm bài tập đọc Quyển sổ liên lạc. 2. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 – 60 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài. 3.Ôn luyện cách đáp lời chúc mừng. 4. Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ Như thế nào ? . II.CHUẨN BỊ GV:Viết thăm bài tập đọc HS:VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1:Kiểm tra đọc 15` Mục tiêu: Đọc thêm bài tập đọc Quyển sổ liên lạc. Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 – 60 chữ/ 1 phút, biết ngắt nghỉ hợp lí. Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài. 1. Kiểm tra đọc GV gọi 5,6 HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi. Nhận xét ghi điểm 2. Đọc thêm bài tập đọc Quyển sổ liên lạc. Hướng dẫn HS đọc bài và trả lời các câu hỏi. - Trong sổ liên lạc, cô giáo nhắc Trung điều gì ? (HS TB, Y) - Bố đưa quyển sổ liên lạc cũ cho Trung xem để làm gì ? .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) - Vì sao bố buồn khi nhắc tới thầy giáo cũ của bố ? .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) Hoạt động 2 : Ôn luyện cách đáp lời chúc mừng. 15 ` Mục tiêu: Củng cố cách đáp lời chúc mừng Bài 2 . Tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi –đưa ra lời đáp - Sắm vai. - Khi ông bà tặng quà chúc mừng sinh nhật con, theo con ông bà sẽ nói gì? HS thực hành Nhận xét – Bổ sung Gv chốt Hoạt động 3 : Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ Như thế nào ? 10 ` Mục tiêu: Củng cố cách đặt câu hỏi có cụm từ Như thế nào ? Bài 3. - Xác định bộ phận trả lời câu hỏi Như thế nào ? - Đặt câu hỏi có cụm từ Như thế nào ? Nhận xét – Bổ sung Gv chốt : 4. Củng cố - dặn dò:(5’) - Chuẩn bị ôn tập tiết 5 Nhận xét tiết học Đọc trơn tốc độ 50 – 60 tiếng/ 1 phút. Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu. Giọng đọc phù hợp. ( HS TB,Y đọc ½ bài tập đọc) Đọc bài hiểu nội dung bài. Bài tập đọc khuyên các em phải kiên trì, cố gắng trong học tập. VD: a. Cháu cảm ơn ông bạ a. Cháu rất vui./ Cháu cảm ơn ông bà ạ. Cháu rất thích món quà này./ ... - Tôi bắt sâu bảo vệ cây cối . b. Con cảm ơn bố mẹ ạ. Con hứa sẽ cố gắng nhiều hơn nữa./ Con cảm ơn bố mẹ ạ. Con sẽ cố gắng được nhiều điểm 10 hơn nữa. c. Cảm ơn các bạn nhiều lắm ! Mình được như vậy là nhờ các bạn giúp đỡ./ Mình cảm ơn các bạn rất nhiều. Các bạn ở nhà vui vẻ nhé./... VBT – Bảng nhựa a. Gấu đi như thế nào ? b. Sư Tử giao việc cho bề tôi như thế nào ? c. Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào ? Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................…………………………………….................................................................. CHÍNH TẢ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾT 5 I. Mục tiêu: Hướng dẫn HS đọc bài tập đọc Lá cờ. - Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/1phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các tụm từ - Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. - Ôn luyện cách đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. - Ôn cách đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì ? cách dùng dấu chấm than, dấu phẩy. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu : Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng. Hoạt động 1: Luyện đọc bài tập đọc Lá cờ. Mục tiêu : Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các tụm từ.Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. - GV đọc mẫu – Nêu giọng đọc- Gọi HS đọc lại. a) Luyện đọc từng câu. - Hướng dẫn đọc từ khó : mau lên, ngỡ ngàng, rực rỡ, mênh mông, bập bềnh, lũ lượt,...... b) Luyện đọc từng đoạn - Gọi HS đọc chú giải SGK . c) Luyện đọc từng đoạn trong nhóm. d) Thi đọc giữa các nhóm..Nhận xét –Tuyên dương. đ) Đọc đồng thanh cả bài. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài. Mục tiêu : Rèn kỹ năng đọc - hiểu nội dung bài. - Thoạt tiên, bạn nhỏ nhìn thấy lá cờ ở đâu ? (HS TB, Y) - Hình ảnh lá cờ đẹp như thế nào ? (HS TB, Y) - Cờ đỏ sao vàng mọc lên ở những nơi nào nữa ? .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) - Mọi người mang cờ đi đâu ? (HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) *GV chốt: Niềm tự hào của bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên ở khắp nơi trong ngày Cách mạng Tháng Tám thành công. Hoạt động 3: Ôn luyện cách đáp lời từ chối của người khác. Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Để làm gì? Ôn luyện cách dùng dấu chấm than, dấu phẩy. Bài 2/SGK 143 - MT:Ôn luyện cách đáp lời từ chối của người khác - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài. - Yêu cầu học sinh nêu lại tình huống a. - Nếu là em , em sẽ nói gì với anh trai ? - Yêu cầu HS suy nghĩ và làm các phần còn lại của bài. - Gọi một số học sinh trình bày trước lớp. * Bài 3/SGK 143 - MT: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Để làm gì? - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu học sinh đọc các câu văn trong bài. - Gọi đọc câu a. Anh chiến sĩ kê lại hòn đá để làm gì? (HS TB, Y) - Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài. một số HS trình bày - Nhận xét và cho điểm từng học sinh. * Bài 4/SGK 143 - MT: Ôn luyện cách dùng dấu chấm than, dấu phẩy - Nêu yêu cầu bài làm, sau đó yêu cầu HS làm bài - Gọi 1 học sinh đọc bài làm, đọc cả dấu câu. - Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó kết luận về lời giải đúng 4. Củng cố - dặn dò:(5’) - Nhận xét tiết học. - Dặn dò học sinh về nhà tập kể về con vật mà con biết cho người thân nghe. - HS lắng nghe - 1HS đọc. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - Đọc nối tiếp từng đoạn HS đọc chú giải SGK. - HS trong nhóm đọc cho nhau nghe. - Các nhóm thi đọc trước lớp. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nói lời đáp cho lời từ chối của người khác . - HS đọc thành tiếng trước lớp, lớp theo dõi . - HS đọc - Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý kiến: - Hs làm bài vào vở - 1HS làm bảng. - HS trình bày ,lớp theo dõi và nhận xét. - Tìm bộ phận TLCH câu hỏi để làm gì? - HS đọc bài , cả lớp theo dõi bài trong SGK. - HS trả lời. - Làm bài vào Vở bài tập . - 1 học sinh đọc bài làm, đọc cả dấu câu. - HS nhận xét. Ghi nhận sau tiết dạy ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................…………………………………….................................. Ngày dạy :Thứ tư ngày 21 tháng 5 năm 2014 TẬP ĐỌC ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾT 6 I. Mục tiêu: - Hướng dẫn HS đọc bài tập đọc Cháy nhà hàng xóm.. - Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/1phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các tụm từ - Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. - Ôn luyện cách đáp lời an ủi.Ôn luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh minh họa. II. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ: (5') - GV nhận xét chung và ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu : Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng. Hoạt động 1: Luyện đọc bài tập đọc Cháy nhà hàng xóm. .5’ Mục tiêu : Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các tụm từ.Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc. - GV đọc mẫu – Nêu giọng đọc- Gọi HS đọc lại. a) Luyện đọc từng câu. - Hướng dẫn đọc từ khó : trùm chăn, chồm dậy, cuống cuồng, dập lửa , thiêu sạch,...... b) Luyện đọc từng đoạn - Gọi HS đọc chú giải SGK . c) Luyện đọc từng đoạn trong nhóm. d) Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét –Tuyên dương. đ) Đọc đồng thanh cả bài. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài.5’ Mục tiêu : Rèn kỹ năng đọc - hiểu nội dung bài. - Thấy có nhà cháy, mọi người trong làng làm gì? (HS TB, Y) - Trong lúc mọi người chữa cháy, người hàng xóm nghĩ gì,làm gì? (HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) - Kết thúc câu chuyện ra sao ?Câu chuyện khuyên điều gì? .(HS G,K nêu HS TB, Y nhắc lại) * GV chốt: Cần quan tâm, giúp đỡ người khác,nhất là hàng xóm. Hoạt động 3: Ôn luyện cách đáp lời an ủi của người khác. Ôn luyện về cách kể chuyện Ôn luyện về cách kể chuyện theo tranh theo tranh 15’ Bài 2/SGK 143 - MT: Ôn luyện cách đáp lời an ủi của người khác - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong bài. - Yêu cầu học sinh nêu lại tình huống a. - Nếu là em, em sẽ nói gì với bạn? (HS TB,Y nêu HS G,K bổ sung) - Nhận xét, sau đó yêu cầu suy nghĩ làm bài. - Gọi một số học sinh trình bày trước lớp. - Nhận xét và cho điểm học sinh. Bài 3/SGK 143 - MT: Ôn luyện về cách kể chuyện theo tranh - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu học sinh quan sát từng bức tranh. - Bức tranh 1 vẽ cảnh gì? H
File đính kèm:
- Tuấn 35.doc